Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow u = \left( {2; - 4} \right);\overrightarrow a = \left( { - 1; - 2} \right);\overrightarrow b = \left( {1; - 3} \right)\) . Biết \(\overrightarrow u = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b \), tính m - n .
A.
5
B.
-2
C.
-5
D.
2
Câu 2
Mã câu hỏi: 83763
Tìm m để hàm số \(y = \left( { - 2m + 1} \right)x + m - 3\) đồng biến trên R?
A.
\(m < \frac{1}{2}\)
B.
\(m > \frac{1}{2}\)
C.
m < 3
D.
m > 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 83764
Cho \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \left( {0^\circ \le \alpha \le 180^\circ } \right)\). Tính \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) .
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) trong \(\left( { - \infty ; 4} \right)\).
A.
(-2; 4)
B.
(-2; 4]
C.
[-2; 4)
D.
[-2; 4]
Câu 5
Mã câu hỏi: 83766
Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n \vdots 4,n < 2017} \right\}\)
A.
505
B.
503
C.
504
D.
502
Câu 6
Mã câu hỏi: 83767
Cho phương trình \(\left( {2 - m} \right)x = {m^2} - 4\). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R
A.
vô số
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 7
Mã câu hỏi: 83768
Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2}\) là:
A.
\(\left( {0,6; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {\frac{5}{{13}}; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {\frac{2}{{3}}; + \infty } \right)\)
D.
\(\left( {\frac{3}{{4}}; + \infty } \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83769
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 10} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\) trong tập R?
A.
\(\left[ { - 10;10} \right)\)
B.
\(\left[ { - 10;10} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C.
\(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left[ {0;10} \right)\)
D.
\(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left( {0;10} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83770
Cho \(\sin x + \cos x = \frac{1}{5}\). Tính \(P = \left| {\sin x - \cos x} \right|\).
A.
\(P = \frac{3}{5}\)
B.
\(P = \frac{3}{5}\)
C.
\(P = \frac{6}{5}\)
D.
\(P = \frac{7}{5}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83771
: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a;BC = 2a\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?
Điểm A có hoành độ \({x_A} = 1\) và thuộc đồ thị hàm số \(y = mx + 2m - 3\). Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A.
m < 0
B.
m > 0
C.
\(m \le 1\)
D.
m > 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 83774
Cho hình thang ABCD có \(AB = a;CD = 2a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CA} \).
A.
\(\frac{{5a}}{2}\)
B.
\(\frac{{7a}}{2}\)
C.
\(\frac{{3a}}{2}\)
D.
\(\frac{{a}}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83775
Tìm tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} - 2017 = 0\)
Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của X.
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 18
Mã câu hỏi: 83779
Tìm m để parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \(x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}{x_2} = 1\).
A.
m = 2
B.
Không tồn tại m
C.
m = -2
D.
\\(m = \pm 2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83780
Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng \(\left[ { - 2017;2017} \right)\) để phương trình \(\sqrt {2{x^2} - x - 2m} = x - 2\) có nghiệm?
A.
2014
B.
2021
C.
2013
D.
2020
Câu 20
Mã câu hỏi: 83781
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \(A\left( { - 4;2} \right),B\left( {2;4} \right)\). Tính độ dài AB?
A.
\(AB = 2\sqrt {10} \)
B.
AB = 4
C.
AB = 40
D.
AB = 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 83782
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A.
\(Q\backslash {N^*}\)
B.
\(R\backslash Q\)
C.
\(Q\backslash Z\)
D.
\(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83783
Tìm m để phương trình \(\frac{{2\left( {2 - 2m - x} \right)}}{{x + 1}} = x - 2m\) có 2 nghiệm phân biệt?
A.
\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne 1\)
B.
\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{3}{2}\)
C.
\(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{1}{2}\)
D.
\(m \ne \frac{5}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83784
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .
A.
(0; -2)
B.
\(\left( {\frac{1}{3}; - 2} \right)\)
C.
(-2; -2)
D.
(-1; -2)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83785
Cho phương trình \(m\left( {3m - 1} \right)x = 1 - 3m\) (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(m = \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
B.
\(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
C.
m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R.
D.
\(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình vô nghiệm
Câu 25
Mã câu hỏi: 83786
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích \(\overrightarrow {GA} \) theo \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {NC} \)?
B.
\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{4}{3}\overrightarrow {NC} \)
C.
\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
D.
\(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83787
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {NA} + \overrightarrow {BQ} \) là vectơ nào sau đây?
A.
\(\overrightarrow 0 \)
B.
\(\overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {AQ} \)
D.
\(\overrightarrow {CB} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83788
Tìm phương trình tương đương với phương trình \(\frac{{\left( {{x^2} + x - 6} \right)\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| - 2}} = 0\) trong các phương trình sau:
Giải phương trình \(\left| {1 - 3x} \right| - 3x + 1 = 0\)
A.
\(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
B.
\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
C.
\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right]\)
D.
\(\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83790
Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA} = 3\overrightarrow {IB} \). Phân tích \(\overrightarrow {CI} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1; -3) và C(1; 2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3, AC = 4.
A.
\(H\left( {1;\frac{{24}}{5}} \right)\)
B.
\(H\left( {1;\frac{{-6}}{5}} \right)\)
C.
\(H\left( {1;\frac{{-24}}{5}} \right)\)
D.
\(H\left( {1;\frac{{6}}{5}} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83795
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;4;7;9} \right\};Y = \left\{ { - 1;0;7;10} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
A.
9
B.
7
C.
8
D.
10
Câu 35
Mã câu hỏi: 83796
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = 3\overrightarrow i - m\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ \(\overrightarrow u ;\overrightarrow v \) cùng phương?
A.
\(\frac{{ - 2}}{3}\)
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{{ - 3}}{2}\)
D.
\(\frac{{ 3}}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83797
Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị lớn nhất trên [2; 5] bằng -3.
A.
m = -3
B.
m = -9
C.
m = 1
D.
m = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 83798
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho \(AM = x\left( {0 \le x \le 1} \right)\) và \(DN = y\left( {0 \le y \le 1} \right)\). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho \(CM \bot BN\).
A.
x - y =0
B.
\(x - y\sqrt 2 = 0\)
C.
x + y =1
D.
\(x - y\sqrt 3 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 83799
Xác định các hệ số a và b để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh I(-1; -5).
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 3\\ b = - 2 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 3\\ b = 2 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = 3 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = -3 \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83800
Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
\(P \Rightarrow \overline P \)
B.
\(P \Leftrightarrow Q\)
C.
\(\overline {P \Rightarrow Q} \)
D.
\(\overline Q \Rightarrow \overline P \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83801
Tìm m để Parabol \(\left( P \right):y = m{x^2} - 2x + 3\) có trục đối xứng đi qua điểm A(2; 3)?
A.
m = 2
B.
m = -1
C.
m = 1
D.
\(m = \frac{1}{2}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *