Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 10 Sở GD & ĐT Quảng Nam

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 84016

Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ

  • A. \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\)
  • B. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
  • C. \(y = |x - 1| + |x + 1|\)
  • D. \(y = \frac{1}{{{x^4} - 2{x^2} + 3}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 84017

Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MA} ,{\rm{ }}\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MB} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\overrightarrow {\,{F_2}} \) đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :

  • A. 100 N                        
  • B. \(100\sqrt 2 \) N
  • C. \(50\sqrt 2 \) N
  • D. 50 N
Câu 3
Mã câu hỏi: 84018

Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là \(\overline a  = 1.234.872 \pm 30\)(người). Tìm số qui tròn của a.

  • A. 1.234.900                   
  • B. 1.234.880                      
  • C. 1.234.870                  
  • D. 1.234.800                  
Câu 4
Mã câu hỏi: 84019

Cho  các tập hợp \(A = \left\{ {x \in R| - 5 \le x < 1} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in R| - 3 < x \le 3} \right\}\). Tìm tập hợp \(A \cup B\)

  • A. \(A \cup B = \left[ { - 5;1} \right)\)
  • B. \(A \cup B = \left[ { - 5;3} \right]\)
  • C. \(A \cup B = \left( { - 3;1} \right)\)
  • D. \(A \cup B = \left( { - 3;3} \right]\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 84020

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:\({x^4} - 2(m - 1){x^2} + 4m - 8 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.

  • A. m > 3 và \(m \ne 3\)
  • B. m > 2
  • C. m > 1 và \(m \ne 3\)
  • D. m > 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 84021

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + 5m\) đồng biến trên R ?

  • A. m > 2
  • B. m = 2
  • C. \(m \ne 2\)
  • D. m >  3
Câu 7
Mã câu hỏi: 84022

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai

  • A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} ,\forall M\)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {{\rm{G}}C}  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = \overrightarrow {GC} \)
  • D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GI} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 84023

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4.  Kết quả \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \) bằng :   

  • A. 16
  • B. 0
  • C. \(4\sqrt 2 \)
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 84024

Nếu hàm số y = ax2 + bx + c a > 0, b > 0 c < 0  thì đồ thị của nó có dạng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 84025

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm \(A( - 1;3),B(3; - 4),C( - 5; - 2)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A. \(G\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
  • B. \(G\left( {1; - 1} \right)\)
  • C. \(G\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • D. \(G\left( { - 1; - 1} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 84026

. Số nghiệm của phương trình \(x\sqrt {x - 2}  = \sqrt {2 - x} \)   là :

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 84027

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1,5} \right]\) và \(B = \left[ {m;m + 2} \right]\).Tìm tất cả các giá trị của m để \(A \cap B \ne \emptyset \). 

  • A. \(m \in ( - \infty ; - 3{\rm{]}} \cup {\rm{(}}5; + \infty )\)
  • B. \(m \in {\rm{[}} - 3;5]\)
  • C. \(m \in ( - \infty ; - 3{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
  • D. \(m \in ( - 3;5]\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 84028

Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?

  • A. 26
  • B. 28
  • C. 24
  • D. 22
Câu 14
Mã câu hỏi: 84029

Cho hàm số  \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
 - 2(x - 2){\rm{ }}\,\,\,\,\,,{\rm{  - 1}} \le {\rm{x}} < {\rm{1 }}\\
\sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,{\rm{ x}} \ge {\rm{1}}
\end{array} \right.\)

Tính f(-1)

  • A. -6
  • B. 6
  • C. 5
  • D. -5
Câu 15
Mã câu hỏi: 84030

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?

  • A. Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam. 
  • B.
    • Bạn có thích học môn Toán không ?
  • C. Bạn có thích học môn Toán không ?
  • D. 13 là số nguyên tố. 
  • A. Số 15 chia hết cho 2. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 84031

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,  cho các điểm \(A\left( {2;3} \right),I\left( {\frac{{11}}{2};\frac{7}{2}} \right)\) và B là điểm đối xứng với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ (5; y). Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là:

  • A. \(y = 0{\rm{ }};y = 7\)
  • B. \(y = 0{\rm{ }};y = -5\)
  • C. y = -5
  • D. \(y = 5{\rm{ }};y = 7\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 84032

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác vecto \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc tâm O của lục giác và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là:

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 84033

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3}  - 3\sqrt {2 - x} \) là:

  • A. \(D = \emptyset \)
  • B. \(D = \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
  • C. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = \left[ {\frac{3}{2};2} \right]\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 84034

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: \(''\forall x \in Q:{x^2} - 3 \ne 0''\) là mệnh đề nào dưới đây:               

  • A. \(''\forall x \notin Q:{x^2} - 3 = 0''\)
  • B. \(''\exists x \notin Q:{x^2} - 3 = 0''\)
  • C. \(''\exists x \in Q:{x^2} - 3 = 0''\)
  • D. \(''\forall x \in Q:{x^2} - 3 = 0''\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 84035

Liệt kê phân tử của tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|(2{x^2} - x)({x^2} - 3x - 4) = 0} \right\}\)

  • A. \(B = \left\{ { - 1;0;4} \right\}\)
  • B. \(B = \left\{ { 0;4} \right\}\)
  • C. \(B = \left\{ { - 1;\frac{1}{2};0;4} \right\}\)
  • D. \(B = \left\{ { 0;1;4} \right\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 84036

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \(\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OD}  = \overrightarrow {BD} \)
  • B. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AC} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 84037

Cho \(A = \left\{ {0;1;2} \right\},B = \left\{ { - 1;0;1} \right\}\). Khi đó  \(A \cap B\) là:

  • A. {-1}
  • B. {2}
  • C. {0; 1}
  • D. {-1; 0; 1; 2}
Câu 23
Mã câu hỏi: 84038

Giá trị nào của b và c  sau đây thì đồ thị (P) của hàm số  \(y = {x^2} + bx + c\) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 và đi qua điểm A (2; -3) ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    b =  - 2\\
    c = 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    b =  - 2\\
    c =  - 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    b =  - 2\\
    c =  - 4
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    b =  2\\
    c =  - 3
    \end{array} \right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 84039

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{{x^2} - 1}}\) là :

  • A. \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
  • B. \(R\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {  1} \right\}\)
  • D. R
Câu 25
Mã câu hỏi: 84040

Số nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) là:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ