Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Với m = - 2 thì phương trình vô nghiệm
B.
Với m = - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
C.
Với \(m \ne - 2\) thì phương trình vô nghiệm
D.
Với \(m \ne - 2\) thì phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 12
Mã câu hỏi: 83813
Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác ABCDEF.
A.
20
B.
25
C.
30
D.
35
Câu 13
Mã câu hỏi: 83814
Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
B.
\(\overrightarrow {CD} = \overrightarrow {BA} \)
C.
\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
D.
\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83815
Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A.
\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow {AC} \)
C.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {{\rm{CD}}} = \overrightarrow 0 \)
D.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {{\rm{DC}}} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83816
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC.
A.
G(3;-1)
B.
G(0;-1)
C.
G(6;-3)
D.
G(-1;1)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83817
Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \)?
A.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.sin\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
B.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
C.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
D.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \overrightarrow a .\overrightarrow b .cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83818
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = (2; - 1)\) và \(\overrightarrow v = (4;3)\). Tính \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
A.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = ( - 2;7)\)
B.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = (2; - 7)\)
C.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 5\)
D.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = -5\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83819
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = (2; - 4)\) và \(\overrightarrow v = (1;3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{w}} = 2\overrightarrow u + 3\overrightarrow v \)
A.
\(\overrightarrow {\rm{w}} = (7; - 1)\)
B.
\(\overrightarrow {\rm{w}} = (7;1)\)
C.
\(\overrightarrow {\rm{w}} = ( - 1;17)\)
D.
\(\overrightarrow {\rm{w}} = ( - 7;1)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83822
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;- 5), B(2;1) và C(13;- 8). Tính diện tích S của tam giác ABC.
A.
\(S=\frac{75}{2}\) (đvdt)
B.
\(S = \frac{{37}}{2}\) (đvdt)
C.
\(S = \sqrt {37} \) (đvdt)
D.
\(S = \frac{{\sqrt {37} }}{2}\) (đvdt)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83823
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho \(\overrightarrow {IM} + 2\overrightarrow {IN} + 3\overrightarrow {IP} = \overrightarrow 0 \)
A.
\(I\left( {\frac{1}{3};2} \right)\)
B.
\(I\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
C.
\(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
D.
\(I\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83824
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow a = (2;3)\), \(\overrightarrow b = (1; - 4)\) và \(\overrightarrow c = (5;12)\). tìm cặp số (x;y) sao cho \(\overrightarrow c = x\overrightarrow a + y\overrightarrow b \)
A.
\((x;y) = \left( {\frac{3}{4};\frac{{23}}{4}} \right)\)
B.
\((x;y) = \left( {\frac{3}{8};\frac{{23}}{8}} \right)\)
C.
\((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}}; - \frac{9}{{11}}} \right)\)
D.
\((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}};\frac{9}{{11}}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83825
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat {BAC}\)
A.
\(\widehat {BAC} = {30^0}\)
B.
\(\widehat {BAC} = {45^0}\)
C.
\(\widehat {BAC} = {135^0}\)
D.
\(\widehat {BAC} = {150^0}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83826
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho \(3MB = 5MC\). Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AM} \) qua hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \).
A.
\(\overrightarrow {AM} = 3\overrightarrow {AB} + 5\overrightarrow {AC} \)
B.
\(\overrightarrow {IM} = \frac{3}{8}\overrightarrow {AB} + \frac{5}{8}\overrightarrow {AC} \)
C.
\(\overrightarrow {AM} = \frac{5}{8}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {IM} = \frac{3}{5}\overrightarrow {AB} + \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} \)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 có lời giải (Phần trắc nghiệm)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *