Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 3

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83657

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{4}{{x - 3}} = \frac{{{x^2} + 4x + 2}}{{{x^2} - 9}}\) là:

  • A. \(R\backslash \left\{ {3;9} \right\}.\)
  • B. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 9 \right\}.\)
  • D. \(R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83658

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 8} \,\, + 4 = x\) là:

  • A. \(S = \left\{ 5 \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - 8} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ 7 \right\}.\)
  • D. \(S = \emptyset .\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83659

Phương trình \((m - 3)x = 2m + 1\) có một nghiệm duy nhất khi:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m = 3\\
    m =  - \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
  • B. \(m \ne 3.\)
  • C. \(m=3\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m = 3\\
    m \ne  - \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83660

Cho mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {2\,;3} \right),\,\,B\left( { - 3\,; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

  • A. \(\left( {\,5;\, - 4} \right).\)
  • B. \(\left( {\,-5;\, 4} \right).\)
  • C. \(\left( {\,-5;\, - 4} \right).\)
  • D. \(\left( {\,5;\, 4} \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83661

Phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi:

  • A. \(m \ne  - 2.\)
  • B. \(m>-2\)
  • C. \(m=-2\)
  • D. \(m<-2\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83662

Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{1}{{x + 1}} = 2\) là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 83663

Cho tam giác đều ABC với độ dài đường cao \(AH = a\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} .\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = a.\)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {HC} .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83664

Cho phương trình \(\frac{4}{{x + 2}} - \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{x - 3}} = \frac{{7 + 6x}}{{ - {x^2} + x + 6}}\,\left( * \right)\). Một học sinh giải như sau

Bước 1: Điều kiện là \(x \ne 3;\,x \ne  - 2\)

Bước 2: Phương trình \(\left( * \right) \Leftrightarrow 4\left( {x - 3} \right) - \left( {2{\rm{x}} - 1} \right)\left( {x + 2} \right) = 7 + 6{\rm{x}}\,\left( {**} \right)\)

Bước 3: \(pt\,\left( {**} \right) \Leftrightarrow {\rm{ - 2}}{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 17 = 0\,\) (vô nghiệm)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có)

  • A. Bước 1
  • B. Bước 2 
  • C. Bước 3
  • D. Bài giải đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 83665

Cho: \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} =  - \frac{{13}}{4}\\
{x_1}.{x_2} = \frac{3}{2}
\end{array} \right.\). Khi đó \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình

  • A. \(4{x^2} + 13x + 6 = 0\)
  • B. \(4{x^2} - 6x - 13 = 0\)
  • C. \(4{x^2} - 13x + 6 = 0\)
  • D. \(2{x^2} - 7x + 6 = 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83666

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\,\,\left( P \right);\,d:\,8x + y - 3 = 0\). Tổng hoành độ của các giao điểm của (P) và d là:

  • A. \(-15\)
  • B. \(-10\)
  • C. \(11\)
  • D. \(12\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83667

Tổng tất cả các giá trị \(m\) sao cho \(\overrightarrow a  = \left( {2m - 1;3m} \right)\) cùng phương \(\,\overrightarrow b  = \left( {1 + m;1} \right)\).

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(-3\)
  • D. \(-\frac{1}{3}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83668

Cho \(\Delta ABC\), M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \vec 0\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {BA} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83669

Phương trình \(3{\rm{x}} - 2\sqrt {4{\rm{x}} - 3}  = 3\) có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 83670

Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3 = 0\) có duy nhất nghiệm

  • A. \(m=-4\)
  • B. \(m=3\)
  • C. \(m = 2;m = \frac{1}{2}\)
  • D. \(m=4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83671

Trong các đẳng thức sau đây: \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} \,\left( 2 \right)\), khẳng định nào đúng

  • A. (1) và (2) đều sai 
  • B. Cả (1), (2) đúng 
  • C. (1) sai, (2) đúng 
  • D. (1) đúng, (2) sai 
Câu 16
Mã câu hỏi: 83672

Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng

  • A. \(GB + GC = 2GI\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {IB} } \right| + \left| {\overrightarrow {IC} } \right| = 0\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow {AI} \)
  • D. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GI} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83673

Phương trình \({x^4} - 3{x^2} - 4 = 0\) có mấy nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 83674

Cho \(\overrightarrow a  = \left( {2;1} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {2; - 1} \right),\,\,\overrightarrow c  = \left( {0;1} \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b  - 4\overrightarrow c \) là

  • A. \(\left( {7; - 3} \right).\)
  • B. \(\left( { - 16; - 19} \right)\)
  • C. \(\left( {7;1} \right).\)
  • D. \(\left( {10; - 3} \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83675

Phương trình \(\frac{{2{\rm{x}}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{5}{{x - 1}} = 5\) có mấy nghiệm

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 83676

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u  = (2;5)\) và \(\overrightarrow v  = ( - 5; - 6)\), ta có tọa độ \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow u  - 4\overrightarrow v \) là

  • A. \(\left( {26;39} \right).\)
  • B. \(\left( {12;24} \right).\)
  • C. \(\left( {13; - 4} \right).\)
  • D. \(\left( {3;34} \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83677

Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)x - 2{m^2} + 5m + 3 = 0\) vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất

  • A. \(m \ne  - \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \ne  - 3\)
  • C. \(m =  - \frac{1}{2}\)
  • D. \(m \in \emptyset \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83678

Hãy cho biết điểm \(A\left( {0;1} \right)\) nằm trên đường cong nào sau đây

  • A. \(x + 4y - 2 = 0\)
  • B. \({\rm{x}} + 2y - 1 = 0\)
  • C. \(3{\rm{x}} + 2y - 3 = 0\)
  • D. \(y =  - {x^2} - 3x + 1.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83679

Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 5}  = \sqrt {6{x^2} - 5x - 1} \) có tổng 2 nghiệm là

  • A. \(3\)
  • B. \( - \frac{6}{5}.\)
  • C. \(  \frac{3}{5}.\)
  • D. \( - \frac{3}{5}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83680

Cho \(A\left( { - 4;3} \right),B\left( {4; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.

  • A. \(C\left( {0;8} \right)\)
  • B. \(C\left( {\frac{9}{2};0} \right)\)
  • C. \(C\left( {0;4} \right)\)
  • D. \(C\left( {0;5} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83681

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 5\,\,\left( P \right);\,d:\,8x + y - 20 = 0\). Tích hoành độ của các giao điểm của (P) và d là:

  • A. \(-25\)
  • B. \(-10\)
  • C. \(10\)
  • D. \(25\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83682

Khẳng định nào đúng: Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 8\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right.\)

  • A. Vô nghiệm 
  • B. Có 2 nghiệm 
  • C. Có 1 nghiệm 
  • D. Có vô số nghiệm 
Câu 27
Mã câu hỏi: 83683

Giao điểm của parabol \((P): y = 2{{\rm{x}}^2} + 3x - 5\) và đường thẳng \((d): y = 3x + 27\) là:

  • A. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\)
  • B. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\)
  • C. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\)
  • D. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83684

Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {FA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {DE}  = \overrightarrow {FE} \)
  • B. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {FD}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AF}  = \overrightarrow {CD} \)
  • C. \(\overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {FA}  + \overrightarrow {DE}  + \overrightarrow {EF}  = \overrightarrow {BF} \)
  • D. \(\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83685

Phương trình \({x^2} + 2mx + {m^2} - m + 1 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi:

  • A. \(m<1\)
  • B. \(m>1\)
  • C. \(m=-1\)
  • D. \(m=1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83686

Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng véctơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DA} \) là:

  • A. \(\overrightarrow {DC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {BD} \)
  • D. \(\overrightarrow {CA} \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83687

Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

  • A. \(I\left( {4;3} \right)\)
  • B. \(I\left( {6;4} \right)\)
  • C. \(I\left( {2;10} \right)\)
  • D. \(I\left( {8; - 21} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83688

Cho hai điểm \(A(1;0)\) và \(B(0;-2)\). Tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD}  =  - 3\overrightarrow {AB} \) là

  • A. \((2;0)\)
  • B. \((4;-6)\)
  • C. \((0;4)\)
  • D. \((4;6)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83689

Xác định (P) \(y=ax^2+bx+c\) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất \(\frac{3}{4}\) khi \(x = \frac{1}{2}\) và nhận giá trị bằng 1 khi \(x=1\).

  • A. \(y=x^2+x-1\)
  • B. \(y=x^2-x+1\)
  • C. \(y=2x^2-x+1\)
  • D. \(y=x^2-x\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83690

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và AD. Tổng của \(\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {MC} \) là

  • A. \(\overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {MN} \)
  • C. \(\overrightarrow {NM} \)
  • D. \(\overrightarrow {AC} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 83691

Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = \left( {2;5} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {3; - 7} \right)\). Tính \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).

  • A. \(90^0\)
  • B. \(120^0\)
  • C. \(135^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83692

Tất cả giá trị của a để phương trình \(2x - 1 = 4 + 5a\) ( với \(a\) là tham số) có nghiệm dương là

  • A. \(a=-1\)
  • B. \(a>-1\)
  • C. \(a=0\)
  • D. \(a<-1\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 83693

Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( {3;0} \right),C\left( {0;3\sqrt 3 } \right)\). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là

  • A. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {1;2} \right)\)
  • D. \(\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 83694

Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2;3} \right),B\left( { - 1;2} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Chu vi tam giác ABC bằng

  • A. \(\sqrt {10}  + \sqrt {20}  + \sqrt 5 \)
  • B. \(3\sqrt {10} \)
  • C. \(2\sqrt {20}  + \sqrt {10} \)
  • D. \(2\sqrt {10}  + \sqrt {20} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83695

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right).\left( {\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BD} } \right)\)

  • A. \(-2a^2\)
  • B. \(a^2\)
  • C. \(2a^2\)
  • D. \( - \frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83696

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\overrightarrow {CM}  =  - 3\overrightarrow {MG} \)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 0\)
  • C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\)
  • D. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \) với O bất kì 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ