Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83960

Tập xác định của hàm số y = \(\frac{{x + 3}}{{x - 5}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;5} \right)\)
  • C. \(D = \left( {5; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = R\backslash {\rm{\{ }}5\} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83961

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;5;6} \right\},B = \left\{ { - 2;0;3;4;5;7} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:

  • A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {1;2;6} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { - 2;0;4;7} \right\}\)
  • D. \((3;5)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83962

Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?

  • A. \(y = \frac{3}{{x - 2}}\)
  • B. \(y = 2x - 4\)
  • C. \(y = (x + 1)(3 - x)\)
  • D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83963

Hàm số \(y = (m + 2){x^2} - 2x + m - 3\) là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:

  • A. \(m = - 2\)
  • B. \(m = 3\)
  • C. \(m \ne 3\)
  • D. \(m \ne  - 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83964

Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right]\backslash \left( {1;6} \right]\)  là tập nào sau đây ?

  • A. \(( - 2;6{\rm{]}}\)
  • B. \((1;3{\rm{]}}\)
  • C. \(( - 2;1{\rm{]}}\)
  • D. \(( - 2;1)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83965

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\) ?

  • A. y = 4x2 - 3x + 1
  • B. y = - x2 + \(\frac{3}{2}\)x + 1
  • C. y = -2x2 + 3x + 1
  • D. y =  x2 - \(\frac{3}{2}\)x + 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 83966

Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;c;d;e} \right\},B = \left\{ {c;d;e} \right\}\). Tìm \(A \cup B\).

  • A. \(A \cup B = {\rm{\{ c}};d\} \)
  • B. \(A \cup B = {\rm{\{ }}b;c;d;e\} \)
  • C. \(A \cup B = \emptyset \)
  • D. \(A \cup B = {\rm{\{ b}}\} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83967

Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}}\)?

  • A. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {4; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
  • C. \(R\backslash {\rm{\{ }} - 1;4\} \)
  • D. \(R\backslash {\rm{\{ }}1; - 4\} \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83968

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

  • A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
  • B. \(y = 5\)
  • C. \(y =  - 2x + 4\)
  • D. \(y = 3x - 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83969

Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?

  • A. \(\left\{ {x \in Z,\left| x \right| < 1} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {x \in Z,6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {x \in Q,{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ {x \in R,{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83970

Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).

  • A. a = -2, b = 3
  • B. a= - 2, b = -3
  • C. a = 2, b = 3
  • D. a = 2, b = -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 83971

Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1}  = 2\) là:

  • A. \(x \ne 1\)
  • B. \(x \ne 3\)
  • C. \(x \ge 1\)
  • D. \(x \ge 3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83972

Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A. (-1'1)
  • B. (1;1)
  • C. (-1;1)
  • D. (0;2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83973

Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 3\\
    x =  - 4
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 3\\
    x = 4
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 3\\
    x =  \pm 4
    \end{array} \right.\)
  • D. \(x = 3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83974

Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:

  • A. \( m = 3\)
  • B. \( m = 4\)
  • C. \(m \ne 3\)
  • D. \(m \ne 4\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83975

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y =  - 1\\
y - 3z =  - 2
\end{array} \right.\)

  • A. (2;1;1)
  • B. (-2;1;1)
  • C. (2;-1;1)
  • D. (2;1;-1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83976

Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 2\\
    2x + y =  - 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 2\\
    2x - 4y = 4
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    3x - y =  - 3\\
    2x + y = 1
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y = 2\\
    2x - 4y =  - 1
    \end{array} \right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83977

Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)

  • A. có 2 nghiệm trái dấu
  • B. có 2 nghiệm âm phân biệt
  • C. có 2 nghiệm dương phân biệt
  • D. Vô nghiệm 
Câu 19
Mã câu hỏi: 83978

Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:

  • A. Cùng hướng 
  • B. Cùng hướng và cùng độ dài
  • C. Cùng độ dài 
  • D. Cùng phương và cùng độ dài
Câu 20
Mã câu hỏi: 83979

Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

  • A. \(\left( {5;5} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83980

Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.

  • A. \(M\left( {2; - 1} \right)\)
  • B. \(M\left( {4;2} \right)\)
  • C. \(M\left( { - 2;4} \right)\)
  • D. \(M\left( {4; - 2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83981

Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \)
  • B. \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83982

Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

  • A. \(\overrightarrow {BC}  =  - 2\overrightarrow {IJ} \)
  • B. \(\overrightarrow {IJ}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {JC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83983

Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?

  • A. 8a
  • B. 4a
  • C. - 4a
  • D. 2a
Câu 25
Mã câu hỏi: 83984

Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = (5;5)\)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = (1;1)\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = (3; - 1)\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = ( - 3;1)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83985

Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u  = (3; - 1),\overrightarrow v  = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:

  • A. 1
  • B. 11
  • C. (5;4)
  • D. (1;-6)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83986

Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho  2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

  • A. \(C\left( {16; - 4} \right)\)
  • B. C(0;4) và C(2;-2)
  • C. C(-1;5) và C(5;3)
  • D. C(4;0) và C(-2;2)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83987

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2}  + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?

  • A. Vô số giá trị 
  • B. 61
  • C. 63
  • D. 62
Câu 29
Mã câu hỏi: 83988

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {CM}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.      
  • B. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.    
  • C. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.                  
  • D. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
Câu 30
Mã câu hỏi: 83989

Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì  m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:

  • A. \(\left( {2;6} \right)\)
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ