Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).
A.
a = -2, b = 3
B.
a= - 2, b = -3
C.
a = 2, b = 3
D.
a = 2, b = -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 83971
Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1} = 2\) là:
A.
\(x \ne 1\)
B.
\(x \ne 3\)
C.
\(x \ge 1\)
D.
\(x \ge 3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83972
Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A.
(-1'1)
B.
(1;1)
C.
(-1;1)
D.
(0;2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83973
Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)
A.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = 4 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = \pm 4 \end{array} \right.\)
D.
\(x = 3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83974
Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
A.
\( m = 3\)
B.
\( m = 4\)
C.
\(m \ne 3\)
D.
\(m \ne 4\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83975
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y - 3z = 1\\ x - 3y = - 1\\ y - 3z = - 2 \end{array} \right.\)
A.
(2;1;1)
B.
(-2;1;1)
C.
(2;-1;1)
D.
(2;1;-1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83976
Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 2\\ 2x + y = - 1 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 2\\ 2x - 4y = 4 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} 3x - y = - 3\\ 2x + y = 1 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x - 2y = 2\\ 2x - 4y = - 1 \end{array} \right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83977
Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)
A.
có 2 nghiệm trái dấu
B.
có 2 nghiệm âm phân biệt
C.
có 2 nghiệm dương phân biệt
D.
Vô nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 83978
Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:
A.
Cùng hướng
B.
Cùng hướng và cùng độ dài
C.
Cùng độ dài
D.
Cùng phương và cùng độ dài
Câu 20
Mã câu hỏi: 83979
Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A.
\(\left( {5;5} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
C.
\(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\)
D.
\(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83980
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
A.
\(M\left( {2; - 1} \right)\)
B.
\(M\left( {4;2} \right)\)
C.
\(M\left( { - 2;4} \right)\)
D.
\(M\left( {4; - 2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83981
Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
B.
\(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
D.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83982
Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A.
\(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {IJ} \)
B.
\(\overrightarrow {IJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {IB} = \overrightarrow {JC} \)
D.
\(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83983
Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?
A.
8a
B.
4a
C.
- 4a
D.
2a
Câu 25
Mã câu hỏi: 83984
Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
A.
\(\overrightarrow {AB} = (5;5)\)
B.
\(\overrightarrow {AB} = (1;1)\)
C.
\(\overrightarrow {AB} = (3; - 1)\)
D.
\(\overrightarrow {AB} = ( - 3;1)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83985
Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u = (3; - 1),\overrightarrow v = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:
A.
1
B.
11
C.
(5;4)
D.
(1;-6)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83986
Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho 2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A.
\(C\left( {16; - 4} \right)\)
B.
C(0;4) và C(2;-2)
C.
C(-1;5) và C(5;3)
D.
C(4;0) và C(-2;2)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83987
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?
A.
Vô số giá trị
B.
61
C.
63
D.
62
Câu 29
Mã câu hỏi: 83988
Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {CM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.
A.
Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
B.
Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.
C.
Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
D.
Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
Câu 30
Mã câu hỏi: 83989
Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì mnhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
A.
\(\left( {2;6} \right)\)
B.
\(\left( {0;2} \right)\)
C.
\(\left( { - 2;2} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi học kì môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *