Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2017-2018 (Phần trắc nghiệm)

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83827

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. "\(\exists \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, > \,0\)"
  • B. “Mọi tứ giác có hai đường chéo vuông góc đều là hình thoi”
  • C. "\(\forall \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, \ge \,0\)"
  • D. “Mọi hình thoi đều có hai đường chéo vuông góc”
Câu 2
Mã câu hỏi: 83828

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

(1) \(\sqrt 3 \) là số hữu tỉ.                             (4) \(\forall x \in R,{(x - 1)^2} > 0\)

(2) \(\pi  > \,3,14\)                                          (5) \(\exists n \in N,n \ge {n^2}\)

(3) \(\forall x \in R,{x^2}\, - \,x\, + \,1 > \,0\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 83829

Cho tập hợp \(A\, = \,\left\{ {1;\,2;3;4} \right\}\). Số tập con gồm 2 phần tử của \(A\) là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10
Câu 4
Mã câu hỏi: 83830

Cho tập \(A = ( - 2;\,3)\) và tập \(B = \left\{ {x \in R,1 \le x \le 5} \right\}\). Khi đó \(A \cap B\) là

  • A. \(\left( { - 2;\,5} \right)\)
  • B. \(\left( {1;3} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;5} \right]\)
  • D. \(\left[ {1;\,3} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83831

Cho tập \(A = \,\left( { - 3;\,2} \right)\) và tập \(B\, = \,(3 - 2m;\, + \infty )\), \(m\) là tham số. Tìm \(m\) để là một khoảng \(A \cup B\)

  • A. \(m > \frac{1}{2}\)
  • B. \(m\, < \,\frac{1}{2}\)
  • C. \(m \le 3\)
  • D. \(m \ge 3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83832

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

  • A. \(y\, = \,\sqrt {2\, - \,x} \, + \,\sqrt {2\, + \,x} \)
  • B. \(y\, = \,{x^2}\, - \,4x\, + \,4\)
  • C. \(y\, = \,{x^3} - \,3x\)
  • D. \(y\, = \,x\sqrt {{x^4}\, + \,4{x^2}\, + \,2} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83833

Hàm số \(y\, = \,{x^2}\, + \,2x\, + \,2\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83834

Cho hàm số \(y\, = \,f(x)\, = \,\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + \,4x\,\,\,\,\,khi\,\,x \le \, - 1\\
2x\, - \,1\,\,\,\,\,\,\,\,khi\, - 1 < x \le \,3\\
 - x\, + \,6\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > \,3
\end{array} \right.\). 

Tính giá trị của biểu thức \(A\, = \,f( - 2)\, + \,f( - 1) + \,f(1) + f(2) + f(3) + f(4)\)

  • A. \(A=4\)
  • B. \(A=63\)
  • C. \(A=2\)
  • D. \(A=8\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83835

Parabol \(y\, = \,{x^2} - ax\, + \,b\) có đỉnh \(I(2;\, - 2)\). Khi đó giá trị của \(a+2b\) là

  • A. \(a + 2b = 0\)
  • B. \(a + 2b = 8\)
  • C. \(a + 2b = -2\)
  • D. \(a + 2b = 4\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83836

Cho hàm số \(y\, = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(a > 0,\,b < 0,\,c < 0\)
  • B. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)
  • C. \(a < 0,\,b > 0,\,c < 0\)
  • D. \(a > 0,\,b > 0,\,c < 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83837

Cho đường thẳng (d): \(y\, = \,mx + 2m\, + \,1\) cắt parabol (P): \(y = {x^2} + 2x - 3\) tại hai điểm phân biệt \(A, B\) mà trọng tâm \(\Delta ABC\) thuộc đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\): \(x + 2y - 3 = 0\), với \(C\left( {1;4} \right)\). Khi đó giá trị của tham số \(m\) là:

  • A. \(m\, = \, - 2;m\, = \, - \frac{1}{2}\)
  • B. \(m\, = \,2;m\, = \,\frac{1}{2}\)
  • C. \(m\, = \,2;m\, = \, - \frac{1}{2}\)
  • D. \(m\, = \, - 2;m\, = \,\frac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83838

Máy tính bỏ túi được bán cho học sinh với giá 400.000 đồng mỗi chiếc. Ba trăm học sinh sẵn

sàng mua ở mức giá đó. Khi giá bán mỗi chiếc tăng thêm 100.000 đồng, có ít hơn 30 học sinh sẵn sàng

mua ở mức giá đó. Hỏi giá bán mỗi chiếc máy tính bỏ túi bằng bao nhiêu sẽ tạo doanh thu tối đa?

  • A. 600.000 đồng. 
  • B. 700.000 đồng.
  • C. 1.000.000 đồng.  
  • D. 500.000 đồng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 83839

Phương trình \({x^2} - 4x + m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Tập các giá trị của tham số là;

  • A. \(m \in \left( {7; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;7} \right)\)
  • C. \(m \in \left[ {7; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - \infty ;7} \right]\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83840

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - {x^2}} \, = \,x\, - 2\) là

  • A. \(X = \left\{ {1;2} \right\}\)
  • B. \(X = \left\{ 1 \right\}\)
  • C. \(X = \left\{ 2 \right\}\)
  • D. \(\emptyset \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83841

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y + z = 5\\
2x - y + z = 8\\
3x - 2z + 5 = 0
\end{array} \right.\) có nghiệm \((x; y; z)\).

Tính giá trị của biểu thức \(P = 3{x^2} - 2{y^2} + {z^2}\)

  • A. \(P=11\)
  • B. \(P=-61\)
  • C. \(P=-11\)
  • D. \(P=61\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83842

Cho 3 điểm phân biệt \(A, B, C\). Có bao nhiêu véctơ khác \(\overrightarrow {0\,} \) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên?

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 8
Câu 17
Mã câu hỏi: 83843

Cho hai véctơ \(\overrightarrow {a\,} ,\,\overrightarrow {b\,} \) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

  • A. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  + \,\overrightarrow {b\,} \)
  • B. \( - 4\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\overrightarrow {a\,} \, - \,4\overrightarrow {b\,} \)
  • C. \(\overrightarrow {a\,}  + \,\frac{1}{2}\overrightarrow {b\,} \) và \(\sqrt 2 \,\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \( - \overrightarrow {a\,} \, + \,2\overrightarrow {b\,} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83844

Trong hệ tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow {u\,} \, = \,2\overrightarrow {j\,}  - \,5\overrightarrow {i\,} \). Tọa độ của \(\overrightarrow {u\,} \) là:

  • A. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( { - 5;\,2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\, - 5} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {5;\,2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\,5} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83845

Khẳng định nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để \(G\) là trọng tâm \(\Delta ABC\), với \(M\) là trung điểm của \(BC\) và \(O\) là điểm bất kì?

  • A. \(\overrightarrow {AG\,}  = \,\frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB\,} \, + \,\overrightarrow {AC\,} } \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {OA\,}  + \,\overrightarrow {OB\,} \, + \,\overrightarrow {OC\,} \, + \,3\overrightarrow {OG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)
  • C. \(\overrightarrow {AG\,} \, + \,\overrightarrow {BG\,} \, + \,\overrightarrow {CG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)
  • D. \(\overrightarrow {GM\,}  = \, - \frac{1}{2}\overrightarrow {GA\,} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83846

Cho \(\Delta ABC\). Gọi \(M\) là điểm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM=2MC\) . Trên đoạn thẳng \(AM\) lấy các điểm \(I, J\) sao cho \(AI=IJ=JM\). Biết \(\overrightarrow {BC\,} \, = \,x\overrightarrow {BI\,} \, + \,y\overrightarrow {CJ\,} \). Tính giá trị của biểu thức: \(T=2x+y\).

  • A. \(T=-3\)
  • B. \(T=0\)
  • C. \(T\, =  - \frac{3}{5}\)
  • D. \(T\, = \,\frac{3}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83847

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành \(ABCD\) có \(A(1;\, - 2),\,B( - 5;\,3)\) và \(G\left( {\frac{2}{3};\,1} \right)\) là trọng tâm \(\Delta ABC\). Tìm tọa độ đỉnh \(D\).

  • A. \(D\left( {3;\, - 10} \right)\)
  • B. \(D(10;\, - 4)\)
  • C. \(D\left( {10;\, - 3} \right)\)
  • D. \(D\left( {12;\, - 3} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83848

Cho góc \(\alpha  \in \left[ {{0^0};\,{{180}^0}} \right]\), trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

  • A. \({\sin ^2}\alpha \, + \,{\cos ^2}\alpha \, = \,1\)
  • B. \({\tan ^2}\alpha \, + \,1 = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\,\,\)
  • C. \({\cot ^2}\alpha \, = \,\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\, - 1\)
  • D. \(\tan \alpha .\cot \alpha \, - \,1\, = \,0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83849

Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\), góc giữa \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) là

  • A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{45^0}\)
  • B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{60^0}\)
  • C. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{120^0}\)
  • D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{135^0}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83850

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {a\,}  = \left( {1;\,3m\, - \,4} \right)\) và \(\overrightarrow {b\,} \, = \left( {{m^2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,\frac{4}{3}\)
  • B. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1\)
  • C. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1,\,\,m =  - 4\)
  • D. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \, - 1,\,m = 4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83851

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh bằng 3. Trên các cạnh \(AB, AC\) lần lượt lấy các điểm \(M, N\) sao cho \(2.AM = MB,\,\,NA\, = \,2NC\). Giá trị của tích vô hướng \(\overrightarrow {BN\,} .\overrightarrow {CM\,} \) là 

  • A. \(\frac{7}{2}\)
  • B. \(-\frac{7}{2}\)
  • C. \(\frac{11}{2}\)
  • D. \(-\frac{11}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ