Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn Châu 2 năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83880

Cho các câu sau:

            a) Vinh là một thành phố của Nghệ An.                         

            b) 2 + 3 = 5

            c) 4 + 7 = 9

            d) Bạn có rỗi tối nay không?

Trong bốn câu trên có mấy câu là mệnh đề?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 83881

Cho các mệnh đề:

              a) 11 – 6 = 7

              b) Hải Phòng là một thành phố của tỉnh Sơn La.

              c) 9 + 1 = 10

              d) Nếu ABCD là một hình vuông thì ABCD là một hình thoi.

Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 83882

Cho tập hợp \(A = \left\{ {3k - 1/k \in Z, - 3 \le k \le 2} \right\}\). Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 83883

Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(M \cap N\)bằng

  • A. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right].\)
  • B. \(\left[ { - 4;2} \right) \cup \left( {3;7} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83884

 Cho tập hợp \(E = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp E ?

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17
Câu 6
Mã câu hỏi: 83885

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\). Khẳng định nào sau đầy là đúng?

  • A. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
  • B. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\)
  • C. \({\Delta _2}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
  • D. Không có hai đường thẳng nào vuông góc.
Câu 7
Mã câu hỏi: 83886

Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?

  • A. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
  • B. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
  • C. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}.\)
  • D. \(2y+x=6\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83887

Tìm giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{2}\) và \({d_2}:y = \frac{5}{3}x + \frac{4}{3}\)?

  • A. \(M\left( { - 2;2} \right).\)
  • B. \(M(-2;3)\)
  • C. \(M(2;-2)\)
  • D. \(M(-2;-2)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83888

Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?

  • A. \(m <  - \frac{1}{2}.\)
  • B. \(m<-1\)
  • C. \(m>0\)
  • D. \( - 4 < m \le  - \frac{1}{2}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83889

Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = {x^2} - 4x - 1.\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
  • C. \(y =  - 2{x^2} - 4x - 1.\)
  • D. \(y = 2{x^2} - 4x + 1.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83890

Đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:

  • A. \(I\left( {\frac{5}{4};\frac{{49}}{8}} \right).\)
  • B. \(I\left( { - \frac{5}{4};\frac{{21}}{8}} \right).\)
  • C. \(I\left( {\frac{5}{4}; - \frac{{49}}{8}} \right).\)
  • D. \(I\left( { - \frac{5}{4}; - \frac{{21}}{8}} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83891

Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
  • B. \(\left( { - 2;2} \right).\)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83892

Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh  và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\)?

  • A. \(y = 2{x^2} - 4x.\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 8x + 4.\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 8x - 4.\)
  • D. \(y = 2{x^2} + 8x - 12.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83893

Tìm số giao điểm của hai đồ thị \(y = 2{x^2} + x - 1\) và \(y =  - x + 7\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 83894

Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?

  • A. \(x \ne  \pm 1.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ne 1\\
    x \ne 0
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ne  \pm 1\\
    x \ne 0
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ne  - 1\\
    x \ne 0
    \end{array} \right..\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83895

Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?

  • A. \(5\left| { - x + 5} \right| = x + 2.\)
  • B. \(\left| {x - 5} \right| = x + 2.\)
  • C. \({\left( { - x + 5} \right)^2} = {\left( {5x + 10} \right)^2}.\)
  • D. \(5{\left( {x - 5} \right)^2} = {\left( {x + 2} \right)^2}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83896

Cho phương trình \(\sqrt {3x + 1}  = x - 1\). Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?

  • A. \(S=5\)
  • B. \(S=-5\)
  • C. \(S=3\)
  • D. \(S=4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83897

Tập nghiệm của phương trình \({\left( {3{x^2} - x - 4} \right)^2} = 0\) là:

  • A. \(S = \left\{ { - 1;4} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - 1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ { - 1; \pm \frac{4}{3}} \right\}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83898

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y =  - 5\\
 - 2x + y =  - 4
\end{array} \right.\)?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2\\
    y = 1
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y =  - 1
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y = 1
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1\\
    y =  - 2
    \end{array} \right..\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83899

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x} - \frac{2}{y} = 1\,\,\\
\frac{1}{x} + \frac{2}{y} = 2\,\,
\end{array} \right.\)?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = \frac{2}{3}\\
    y = 4
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{2}{3}\\
    y = 4
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    y = 4
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2\\
    y =  - 4
    \end{array} \right..\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83900

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} .\)
  • B. \(\overrightarrow {AO}  = \overrightarrow {OC} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83901

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 2\overrightarrow {MI} .\)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {MI} .\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MI} .\)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  =  - 2\overrightarrow {MI} .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83902

Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} .\)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {BM}  = \overrightarrow {AB} .\)
  • C. \(\overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {NC}  = \overrightarrow {CB} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AA}  - \overrightarrow {BB}  = \overrightarrow {AB} .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83903

Tìm đẳng thức đúng?

  • A. \(\cos {135^0} = 3\cos {45^0}.\)
  • B. \(\cos {135^0} =  - \cos {45^0}.\)
  • C. \(\cos {135^0} = \cos {45^0}.\)
  • D. \(\cos {135^0} > \cos {45^0}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83904

Tìm đẳng thức đúng?

  • A. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\cos ^2}x.\)
  • B. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\cot ^2}x.si{n^2}x.\)
  • C. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
  • D. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.si{n^2}x.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83905

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( {x;y} \right)\) và \(G\left( { - 2;2} \right)\). Biết G là trọng tâm tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C ?

  • A. \(C\left( { - 5;0} \right).\)
  • B. \(C\left( {  5;0} \right).\)
  • C. \(C\left( {3;1} \right).\)
  • D. \(C\left( {0; - 5} \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83906

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v  = \left( {7;4} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow u  - 4\overrightarrow v \)?

  • A. \(\overrightarrow x  = \left( {19;22} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow x  = \left( { - 19; - 22} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow x  = \left( { - 19;22} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow x  = \left( {19; - 22} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83907

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\). Tính độ dài véctơ \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)?

  • A. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 1.\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 13.\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {13} .\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 5.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83908

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\). Tính \(cos B\)?

  • A. \(\cos B =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(\cos B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\cos B = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\cos B = -\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83909

Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?

  • A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = a\sqrt 2 .\)
  • B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2a.\)
  • C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}.\)
  • D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2{a^2}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ