d) Nếu ABCD là một hình vuông thì ABCD là một hình thoi.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 3
Mã câu hỏi: 83882
Cho tập hợp \(A = \left\{ {3k - 1/k \in Z, - 3 \le k \le 2} \right\}\). Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A.
4
B.
5
C.
7
D.
6
Câu 4
Mã câu hỏi: 83883
Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(M \cap N\)bằng
Cho tập hợp \(E = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp E ?
A.
16
B.
14
C.
15
D.
17
Câu 6
Mã câu hỏi: 83885
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\). Khẳng định nào sau đầy là đúng?
A.
\({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
B.
\({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\)
C.
\({\Delta _2}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)
D.
Không có hai đường thẳng nào vuông góc.
Câu 7
Mã câu hỏi: 83886
Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?
A.
\(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
B.
\(y = -\frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)
C.
\(y = -\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}.\)
D.
\(2y+x=6\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83887
Tìm giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{2}\) và \({d_2}:y = \frac{5}{3}x + \frac{4}{3}\)?
A.
\(M\left( { - 2;2} \right).\)
B.
\(M(-2;3)\)
C.
\(M(2;-2)\)
D.
\(M(-2;-2)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83888
Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?
A.
\(m < - \frac{1}{2}.\)
B.
\(m<-1\)
C.
\(m>0\)
D.
\( - 4 < m \le - \frac{1}{2}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83889
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
\(y = {x^2} - 4x - 1.\)
B.
\(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
C.
\(y = - 2{x^2} - 4x - 1.\)
D.
\(y = 2{x^2} - 4x + 1.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83890
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:
A.
\(I\left( {\frac{5}{4};\frac{{49}}{8}} \right).\)
B.
\(I\left( { - \frac{5}{4};\frac{{21}}{8}} \right).\)
C.
\(I\left( {\frac{5}{4}; - \frac{{49}}{8}} \right).\)
D.
\(I\left( { - \frac{5}{4}; - \frac{{21}}{8}} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83891
Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:
A.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
B.
\(\left( { - 2;2} \right).\)
C.
\(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
D.
\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83892
Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\)?
A.
\(y = 2{x^2} - 4x.\)
B.
\(y = 2{x^2} - 8x + 4.\)
C.
\(y = 2{x^2} - 8x - 4.\)
D.
\(y = 2{x^2} + 8x - 12.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83893
Tìm số giao điểm của hai đồ thị \(y = 2{x^2} + x - 1\) và \(y = - x + 7\)?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 15
Mã câu hỏi: 83894
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?
A.
\(x \ne \pm 1.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \ne 1\\ x \ne 0 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \ne \pm 1\\ x \ne 0 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \ne - 1\\ x \ne 0 \end{array} \right..\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83895
Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
\(5\left| { - x + 5} \right| = x + 2.\)
B.
\(\left| {x - 5} \right| = x + 2.\)
C.
\({\left( { - x + 5} \right)^2} = {\left( {5x + 10} \right)^2}.\)
Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\)
B.
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BM} = \overrightarrow {AB} .\)
C.
\(\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {NC} = \overrightarrow {CB} .\)
D.
\(\overrightarrow {AA} - \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83903
Tìm đẳng thức đúng?
A.
\(\cos {135^0} = 3\cos {45^0}.\)
B.
\(\cos {135^0} = - \cos {45^0}.\)
C.
\(\cos {135^0} = \cos {45^0}.\)
D.
\(\cos {135^0} > \cos {45^0}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83904
Tìm đẳng thức đúng?
A.
\({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\cos ^2}x.\)
B.
\({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\cot ^2}x.si{n^2}x.\)
C.
\({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
D.
\({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.si{n^2}x.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83905
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( {x;y} \right)\) và \(G\left( { - 2;2} \right)\). Biết G là trọng tâm tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C ?
A.
\(C\left( { - 5;0} \right).\)
B.
\(C\left( { 5;0} \right).\)
C.
\(C\left( {3;1} \right).\)
D.
\(C\left( {0; - 5} \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83906
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v = \left( {7;4} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x = 3\overrightarrow u - 4\overrightarrow v \)?
A.
\(\overrightarrow x = \left( {19;22} \right).\)
B.
\(\overrightarrow x = \left( { - 19; - 22} \right).\)
C.
\(\overrightarrow x = \left( { - 19;22} \right).\)
D.
\(\overrightarrow x = \left( {19; - 22} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83907
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\). Tính độ dài véctơ \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)?
A.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 1.\)
B.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 13.\)
C.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {13} .\)
D.
\(\left| {\overrightarrow u } \right| = 5.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83908
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\). Tính \(cos B\)?
A.
\(\cos B = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B.
\(\cos B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C.
\(\cos B = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D.
\(\cos B = -\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83909
Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?
A.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = a\sqrt 2 .\)
B.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2a.\)
C.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = {a^2}.\)
D.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn Châu 2 năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *