Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lạc Long Quân năm học 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83910

Cho hai tập \(A = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}},{\rm{ 2, 0, 5}}} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2}},{\rm{ 0}}} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. \(A\backslash B = \left\{ {20,{\rm{ }}5} \right\}\)
  • B. \(A \cap B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}}} \right\}\)
  • C. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20, 0, 5}}} \right\}\)
  • D. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2, 0}}} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83911

Ba kho hàng A, B và C có tất cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng ít hơn tổng số thóc ở kho C và D là 517 tấn. Tính số thóc ở kho C.

  • A. 166 tấn thóc.
  • B. 529 tấn thóc.
  • C.  259 tấn thóc.
  • D. 610 tấn thóc.
Câu 3
Mã câu hỏi: 83912

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}3),{\rm{ }}I(1{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Xác định tọa độ điểm B để I là trung điểm của AB.

  • A. \((0{\rm{ }};{\rm{ }} - 7).\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{1}{2}} \right).\)
  • C. \((1{\rm{ }};{\rm{ }}2).\)
  • D. \(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}1).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83913

Trong lớp 10A có 35 học sinh. Trong đó có 15 em thích môn Văn, 17 em thích môn Toán, 7 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là

  • A. 13 học sinh.
  • B. 11 học sinh 
  • C. 3 học sinh
  • D. 4 học sinh 
Câu 5
Mã câu hỏi: 83914

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {m - 4} \right)x - 3m - 2 = 0\) có nghiệm duy nhất.

  • A. \(m \ne 4.\)
  • B. \(m\ne 0\)
  • C. \(m=4\)
  • D. \(m=0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83915

Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(''\,\forall x \in R:{x^2} > 0\,''\)
  • B. \(''\,\exists x \in N:{x^2} \le 0\,''\)
  • C. \(''\,\forall x \in R:{x^2} \ge 0\,''\)
  • D. \(''\,\exists x \in R:{x^2} \le 0\,''\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83916

Cho hàm số \(y =  - 3x + 1.\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
  • C. Hàm số đồng biến trên R
  • D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 8
Mã câu hỏi: 83917

Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác,M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 2\overrightarrow {MG} .\)
  • B. \(\overrightarrow {BI}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 3\overrightarrow {MI} .\)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83918

Tìm điểm K sao cho \(\overrightarrow {KA}  + 2\overrightarrow {KB}  = \overrightarrow {CB} \).

  • A. K là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • B. K là trọng tâm tam giác ABC
  • C. K là trung điểm của đoạn thẳng CB
  • D. K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB
Câu 10
Mã câu hỏi: 83919

Tập hợp \(A = {\rm{\{ }}1;2;3;4;5;6;7\} \) được viết dưới dạng đặc trưng là

  • A. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 1 <  n}} \le {\rm{7\} }}\)
  • B. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: n}} \le {\rm{7\} }}\)
  • C. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 <  n}} \le {\rm{7\} }}\)
  • D. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0  <  n  <  7\} }}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83920

Giao điểm của parabol \((P):y =  - {x^2} + 2x + 3\) và Oy là

  • A. \((0;4)\)
  • B. \((0;3)\)
  • C. \((3;0)\)
  • D. \((-1;1)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83921

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^2} - 2x + 2.\)
  • B. \(y =  - 3{x^2} - 6x + 11\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
  • D. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83922

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng khi nói về dấu của các hệ số \(a, b, c\).

  • A. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
  • B. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
  • C. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0.\)
  • D. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83923

Bạn An và bạn Tâm đến một cửa hàng văn phòng phẩm để mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi với giá 13500 đồng, bạn Tâm mua 2 bút chì và 4 bút bi với giá 17000 đồng. Vậy giá mỗi bút chì và mỗi bút bi tương ứng là

  • A. 3000 đồng và 3500 đồng.
  • B. 2000 đồng và 3000 đồng.
  • C. 2500 đồng và 3500 đồng.
  • D. 2500 đồng và 3000 đồng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 83924

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

  • A. \(y = 2{x^2} - 1\)
  • B. \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
  • D. \(y = \sqrt {x - 3} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83925

Cho mệnh đề P: “ Tam giác ABC cân tại A“, mệnh đề Q: “ AB = AC“. Phát biểu mệnh đề “ P kéo theo Q”.                           

  • A. Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại
  • B. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC
  • C. Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC
  • D. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC
Câu 17
Mã câu hỏi: 83926

Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là

  • A. \(x = \frac{{25}}{4}\)
  • B. \(x = 1\)
  • C. \(x = \frac{3}{2}\)
  • D. \(x =  - \frac{3}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83927

Cho tam giác ABC có \(A( - 4{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B(2{\rm{ }};{\rm{ 4}}),{\rm{ }}C(2{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Tìm tọa trực tâm H của tam giác ABC.

  • A. \(H\left( {\frac{1}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}1} \right).\)
  • B. \(H\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}4} \right).\)
  • C. \(H\left( {\frac{1}{3}{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
  • D. \(H\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83928

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{x - 2}} = \frac{{3x - 2}}{{x - 2}}\)?

  • A. \({x^2} - 1 = 0\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)
  • C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\)
  • D. \(\left( {x - 2} \right){x^2} = \left( {3x - 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83929

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;5} \right),B = \left[ {2;7} \right)\). Hãy chọn đáp án đúng.

  • A. \(A \cap B = \left( {5;7} \right).\)
  • B. \(A \cap B = \left( {2;5} \right).\)
  • C. \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)
  • D. \(A \cap B = \left[ {2;5} \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83930

Xác định parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\) biết \((P)\) có giá trị lớn nhất bằng 3 tại \(x=2\) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.

  • A. \(y =  - {x^2} + 4x - 3.\)
  • B. \(y = {x^2} - 4x + 7.\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 12x + 20.\)
  • D. \(y =  - 3{x^2} + 12x - 9.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83931

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {0; - 2} \right)\) và \(N\left( {1;3} \right)\). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:

  • A. \(\sqrt {26} .\)
  • B. \(\sqrt {2} .\)
  • C. \(26\)
  • D. \(2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83932

Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x + y - 3 = 0\)?

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;0} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83933

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 3}  + \frac{2}{{x - 5}} = 3\) là

  • A. \(x \ge 3\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x > 3\\
    x \ne  - 5
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ge 3\\
    x \ne 5
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x < 3\\
    x \ne 5
    \end{array} \right.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83934

Một tập hợp có 3 phần tử có mấy tập con?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 83935

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 4x + 1}  = x + 1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 83936

Cho hai tập hợp \({C_R}A = {\rm{[}}0; + \infty )\,\,\,,\,\,{C_R}B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).

  • A. \(A \cap B = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
  • B. \(A \cap B = ( - 5; - 2)\)
  • C. \(A \cap B = ( - 2;0)\)
  • D. \(A \cap B = ( - 5;0{\rm{]}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83937

Hãy chọn khẳng định sai.

  • A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
  • B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \).
  • C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
  • D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 29
Mã câu hỏi: 83938

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^3} - 2x + 1\)?

  • A. \(\left( { - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right)\)
  • B. \((1;1)\)
  • C. \((0;0)\)
  • D. \((1;2)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83939

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp \(A \cap B\).

  • A. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc
  • B. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc
  • C. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc
  • D. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc
Câu 31
Mã câu hỏi: 83940

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 5} }}\) là

  • A. \(( - \infty ;5]\)
  • B. \({\rm{[}}5; + \infty )\)
  • C. \(( - \infty ;5)\)
  • D. \((5; + \infty )\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83941

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;3} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(A\backslash B = \left( {3; + \infty } \right).\)
  • B. \(A\backslash B = \left( { - 1;3} \right).\)
  • C. \(A\backslash B = \left[ {3; + \infty } \right).\)
  • D. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;1} \right].\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83942

Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm \(A\left( {0; - 2} \right),B\left( {1;2} \right),C\left( { - 1; - 4} \right)\)?

  • A. \(y = {x^2} - 4x + 3.\)
  • B. \(y =  - 2{x^2} + 6x - 2\)
  • C. \(y =  - 3{x^2} + x - 2.\)
  • D. \(y = {x^2} + 3x - 2.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83943

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

  • A. \(S = \emptyset .\)
  • B. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 83944

Tìm giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 4\).

  • A. \(m=2\)
  • B. \(m=0\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 0\\
    m =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(m=-2\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83945

Rút gọn biểu thức vectơ \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {AC} \) ta được kết quả đúng là

  • A. \(\overrightarrow {MB} \)
  • B. \(\overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {CB} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB} \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 83946

Đồ thị hàm số nào sau đây song song với Ox và đi qua điểm \(M\left( {1;2} \right)\)?

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=2\)
  • C. \(y=1\)
  • D. \(y=2\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 83947

Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
  • B. Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
  • C. Nếu  \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng.
  • D. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng.
Câu 39
Mã câu hỏi: 83948

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.  Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \(\overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {NC} \)
  • B. \(\overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)
  • D. \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {NM} \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83949

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 1\\
 - 4x - 6y =  - 2
\end{array} \right.\) là

  • A. 2
  • B. Vô số 
  • C. 1
  • D. 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 83950

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {5;1} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {2;3} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là

  • A. 135o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 30o
Câu 42
Mã câu hỏi: 83951

Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;3} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {5;5} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {3;1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 1; - 3} \right).\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 83952

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2;4} \right)\) .Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 2.\)
  • B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left( { - 6;8} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 14.\)
  • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 2.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 83953

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B( - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2)\). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.

  • A. \((0;5)\)
  • B. \((0;-1)\)
  • C. \((5;0)\)
  • D. \((-1;0)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 83954

Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là

  • A. \(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 83955

Cho tam giác ABC vuông tại A và góc \(\widehat {ABC} = 30^\circ \). Xác định góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {CA} {\rm{ }};{\rm{ }}\overrightarrow {CB} {\rm{ }}} \right).\)

  • A. 60o
  • B. 120o
  • C. - 30o
  • D. 30o
Câu 47
Mã câu hỏi: 83956

Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a.  Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right|\) là

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(4a\)
  • C. \(2a\)
  • D. \(a\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 83957

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1}  = 5\) là

  • A. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ 8 \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 83958

Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y = 2x - 1\) và \(\left( {{d_2}} \right)\,:\,\,x - y + 3 = 0\) là:

  • A. \(M(4;3)\)
  • B. \(M(4;7)\)
  • C. \(M(0;7)\)
  • D. \(M( - 4;11)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 83959

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Khánh Đông là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
  • B. Nha Trang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
  • C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. .
  • D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ