Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 Trường THPT Kim Liên năm 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83737

Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

  • A. \(\left\{ {x;\emptyset } \right\}\)
  • B. {x}
  • C. \(\left\{ {x;y;\emptyset } \right\}\)
  • D. {x; y}
Câu 2
Mã câu hỏi: 83738

Cho \(A = \left( { - 1;3} \right),B = \left[ {0;5} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\) là:

  • A. (-1; 3)
  • B. [-1; 3)
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • D. (-1; 3]
Câu 3
Mã câu hỏi: 83739

Parabol \(\left( P \right):y =  - 2{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 3\) có hoành độ đỉnh là:

  • A. x = -3
  • B. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
  • C. \(x = \frac{{ - 3}}{2}\)
  • D. x = 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 83740

Số nghiệm của phương trình \(\frac{x}{{2\sqrt {x - 3} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 3} }}\)

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 83741

Phương trình \(\left| {3x - 1} \right| = 2x - 5\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. vô số 
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 83742

Chiều cao của một ngọn đồi là \(\overline h  = 347,13m \pm 0,2m\). Độ chính xác d của phép đo trên là:

  • A. d = 347,33m
  • B. d = 0,2 m
  • C. d = 347,13m
  • D. d = 346,93m
Câu 7
Mã câu hỏi: 83743

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A\left( {3; - 5} \right),B\left( {1;7} \right)\). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

  • A. I(2; -1)
  • B. I(2; 12)
  • C. I(4; 2)
  • D. I(2; 1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83744

Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau \(\overline s  = 94444200 \pm 3000\) (người). Số quy tròn của số gàn đúng là 94444200 là:

  • A. 94440000
  • B. 94450000
  • C. 94444000
  • D. 94400000
Câu 9
Mã câu hỏi: 83745

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10; -4] để đường thẳng \(d:y =  - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8
Câu 10
Mã câu hỏi: 83746

Cho \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(\overrightarrow u  = 0\)
  • B. \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {DC} \)
  • C. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {BC} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83747

 Cho các câu sau đây:

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

(II): “\({\pi ^2} < 9,86\)”

(III): “Mệt quá!”

(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 83748

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

  • A. \(g\left( x \right) = \left| x \right|\)
  • B. \(k\left( x \right) = {x^2} + x\)
  • C. \(h\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\)
  • D. \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 1}  - 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83749

Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm BC có cường độ lần lượt là:

  • A. \(10\sqrt 2 N\) và 10N
  • B. 10N và 10N
  • C. 10N và \(10\sqrt 2 N\)
  • D. \(10\sqrt 2 N\) và \(10\sqrt 2 N\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83750

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có \(A\left( { - 2;3} \right),B\left( {0;4} \right),C\left( {5; - 4} \right)\). Tọa độ đỉnh D là:

  • A. (3; -5)
  • B. (3; 7)
  • C. \(\left( {3;\sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(\left( {\sqrt 7 ;2} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83751

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. a > 0; b = 0, c > 0
  • B. a > 0; b > 0, c > 0
  • C. a > 0; b < 0, c > 0
  • D. a < 0; b > 0, c > 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 83752

Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình \(\frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {mx + 2} \right)}}{{x - 2}} = 0\) có nghiệm duy nhất. Khi đó n là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 83753

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD} } \right|\)?

  • A. 3a
  • B. \(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)a\)
  • C. \(a\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 2 a\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83754

Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

  • A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.
  • B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”
  • C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.
  • D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.
Câu 19
Mã câu hỏi: 83755

Cho \(0^\circ  < \alpha  < 90^\circ \). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\cot \left( {90^\circ  + \alpha } \right) = \tan \alpha \)
  • B. \(\cos \left( {90^\circ  + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
  • C. \(\sin \left( {90^\circ  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • D. \(\tan \left( {90^\circ  + \alpha } \right) = \cot \alpha \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83756

Phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m < \frac{1}{{24}}\\
    m \ne  - 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \le \frac{1}{{24}}\\
    m \ne  - 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(m > \frac{1}{{24}}\)
  • D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83757

Biết \(\sin \alpha  = \frac{1}{4}\left( {90^\circ  < \alpha  < 180^\circ } \right)\). Hỏi giá trị của \(\cot \alpha \)  là bao nhiêu?

  • A. \( - \frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
  • B. \( - \sqrt {15} \)
  • C. \(\sqrt {15} \)
  • D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83758

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(B\left( {2;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right)\). Điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \). Tọa độ điểm M là:

  • A. \(M\left( {\frac{1}{5};0} \right)\)
  • B. \(M\left( { - \frac{1}{5};0} \right)\)
  • C. \(M\left( {0;\frac{1}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{{ - 1}}{5}} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83759

Đường thẳng đi qua điểm M(2; -1) và vuông góc với đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{3}x + 5\) có phương trình là:

  • A. y = 3x - 7
  • B. y = 3x + 5
  • C. y = -3x - 7
  • D. y = -3x + 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 83760

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(mx + m - \left( {m + 2} \right)x = {m^2} - 2x\) có tập nghiệm là R. Tính tổng tất cả các phần tử của S

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 83761

Hàm số nào sau đây có tập xác định R?

  • A. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)
  • B. \(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1}  - 3\)
  • C. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1}  - 3\)
  • D. \(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ