Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học lần 2 năm 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 192491

Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào 

  • A. Kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
  • B. Kì đầu của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
  • C.  Kì trung gian trước khi tiến hành phân bào nguyên phân hoặc giảm phân 
  • D.  Kì sau của quá trình nguyên phân hoặc kì sau I của quá trình giảm phân
Câu 2
Mã câu hỏi: 192492

Sự tái bản ARN khuôn ở virut kí sinh trong tế bào động vật diễn ra theo cơ chế nào 

  • A. Bán bảo tồn 
  • B. Gián đoạn một nửa
  • C. Vừa phân tán vừa bảo tồn 
  • D.  Phiên mã ngược
Câu 3
Mã câu hỏi: 192493

Một đoạn gen có khối lượng phân tử bằng 72 x 104 đơn vị cacbon và có A = 20% . Số lượng các liên kết hidro của đoạn gen trên là

  • A. 2160     
  • B. 960
  • C.  3120    
  • D. 3210
Câu 4
Mã câu hỏi: 192494

Yếu tố nào chủ yếu quy định đặc trưng về cấu trúc hóa học của phân tử AND là 

  • A. Số lượng nuclêotit 
  • B. Số loại nuclêôtit
  • C. Trình tự phân bố nuclêôtit 
  • D. Thành phần và số lượng nuclêôtit
Câu 5
Mã câu hỏi: 192495

Kì nào sau đây trong phân bào giảm phân, NST tồn tại ở dạng từng cặp NST tương đồng kép 

  • A.  Kì giữa I của giảm phân 
  • B. Kì cuối I của giảm phân
  • C. Kì giữa II của giảm phân 
  • D.  Kì sau II của giảm phân
Câu 6
Mã câu hỏi: 192496

Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn NST xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân 

  • A. Kì trung gian 
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì giữa II 
  • D. Kì sau II
Câu 7
Mã câu hỏi: 192497

Ở sinh vật sinh sản hữu tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ là nhờ 

  • A. Cơ chế nhân đôi NST 
  • B. Cơ chế phân li NST
  • C. Sự phân li, tổ hợp NST 
  • D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 8
Mã câu hỏi: 192498

Bộ NST của một loài 2n=16 NST có 7 NST mà trong từng cặp NST tương đồng đó đều chứa các cặp gen dị hợp tử, cặp NST còn lại đều chứa các cặp gen đồng hợp tử. Khi giảm phân không có hiện tượng trao đổi đoạn và đột biến thì số loại giao tử tạo được là 

  • A. 216    
  • B. 27  
  • C.  24   
  • D. 28
Câu 9
Mã câu hỏi: 192499

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, phép lai nào đây cho đời con chỉ biểu hiện tính trạng trội 

  • A. AaBb x Aabb 
  • B. AaBB x AABb
  • C. AaBb x AaBb 
  • D. AaBb x aabb
Câu 10
Mã câu hỏi: 192500

Ở ruồi giấm màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoan không tương đồng của X quy định, mắt trắng do đột biến gen lặn d quy định. Quần thể ruồi giấm nói trên chứa tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định màu mắt 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 192501

Ở ruồi giấm màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoan không tương đồng của X quy định, mắt trắng do đột biến gen lặn d quy định. Khi xét về gen xác định tính trang màu mắt của ruồi giấm thì trong quần thể xuất hiện bao nhiêu kiểu sơ đồ lai khác nhau về kiểu gen 

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 192502

Phép lai giữa hai cá thể khác nhau về 2 cặp tính trạng, trội – lặn hoàn toàn AaBb x AaBb, đời con sẽ tạo được 

  • A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen 
  • B. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen
  • C. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen 
  • D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 13
Mã câu hỏi: 192503

Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng 

  • A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
  • B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau
  • C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối 
  • D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST
Câu 14
Mã câu hỏi: 192504

Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng 

  • A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
  • B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau
  • C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối 
  • D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST
Câu 15
Mã câu hỏi: 192505

Phép lai thường được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng các gen di truyền liên kết hay hoán vị là 

  • A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau 
  • B.  Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích
  • C.  Lai bão hòa 
  • D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ
Câu 16
Mã câu hỏi: 192506

Phép lai thường được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng các gen di truyền liên kết hay hoán vị là 

  • A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau 
  • B.  Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích
  • C.  Lai bão hòa 
  • D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ
Câu 17
Mã câu hỏi: 192507

Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi cây trồng là 

  • A.  Cho phép lập bản đồ di truyền 
  • B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện
  • C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống 
  • D.  Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý
Câu 18
Mã câu hỏi: 192508

Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi cây trồng là 

  • A.  Cho phép lập bản đồ di truyền 
  • B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện
  • C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống 
  • D.  Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý
Câu 19
Mã câu hỏi: 192509

Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với aloen a thân thấp. Alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng, thu được F1 100% thân cao,quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 : 0,5016 thân cao, quả tròn : 0,2484 thân cao quả dài; 0,2484 thân thấp, quả tròn; 0,16 thân thấp, quả dài

Cho rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái và giao tử đực đều xảy ra hoán vị gen với tần số ngang nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây cà chua F1 phải là 

  • A. Ab/aB ; 16% 
  • B. Ab/aB; 8%
  • C. AB/ab; 20% 
  • D. AB/ab; 8%
Câu 20
Mã câu hỏi: 192510

Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với aloen a thân thấp. Alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng, thu được F1 100% thân cao,quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 : 0,5016 thân cao, quả tròn : 0,2484 thân cao quả dài; 0,2484 thân thấp, quả tròn; 0,16 thân thấp, quả dài

Cho rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái và giao tử đực đều xảy ra hoán vị gen với tần số ngang nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây cà chua F1 phải là 

  • A. Ab/aB ; 16% 
  • B. Ab/aB; 8%
  • C. AB/ab; 20% 
  • D. AB/ab; 8%
Câu 21
Mã câu hỏi: 192511

Cho biết mỗi gen quy định tính trạng, trội – lặn hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li 3:1 

  • A.  Af/aF x Af/af 
  • B. AF/ af x AF/ af
  • C. AF/ af x af/af 
  • D. AF/aF x Af/ aF
Câu 22
Mã câu hỏi: 192512

Khi đưa lai hai cơ thể khác nhau bởi 2 cặp gen không alen dị hợp tử chi phối 2 tính trạng, trội – lặn hoàn toàn. Trường hợp tỉ lệ kiểu hình nào ở đời con cho phép khẳng định 2 gen nói trên liên kết hoàn toàn 

  • A. 3 :1 hoặc 1:2:1 
  • B. 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1
  • C.  3 :1 hoặc 3:3:1:1 
  • D. 1:2:1 hoặc 9:3:3:1
Câu 23
Mã câu hỏi: 192513

Khi đưa lai hai cơ thể khác nhau bởi 2 cặp gen không alen dị hợp tử chi phối 2 tính trạng, trội – lặn hoàn toàn. Trường hợp tỉ lệ kiểu hình nào ở đời con cho phép khẳng định 2 gen nói trên liên kết hoàn toàn 

  • A. 3 :1 hoặc 1:2:1 
  • B. 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1
  • C.  3 :1 hoặc 3:3:1:1 
  • D. 1:2:1 hoặc 9:3:3:1
Câu 24
Mã câu hỏi: 192514

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối 

  • A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần 
  • B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử
  • C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần 
  • D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền
Câu 25
Mã câu hỏi: 192515

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối 

  • A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần 
  • B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử
  • C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần 
  • D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền
Câu 26
Mã câu hỏi: 192516

Quần thể ban đầu có tần số kiểu gen dị hợp về một gen là 0,4. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là 

  • A. 0,3   
  • B. 0,1  
  • C. 0,2     
  • D. 0,4
Câu 27
Mã câu hỏi: 192517

Quần thể ban đầu có tần số kiểu gen dị hợp về một gen là 0,4. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là 

  • A. 0,3   
  • B. 0,1  
  • C. 0,2     
  • D. 0,4
Câu 28
Mã câu hỏi: 192518

Ở bò, kiểu gen AA có màu lông hung đỏ, kiểu gen Aa lông khoang, kiểu gen aa lông trắng. Một đàn bò có 5000 con lông hung đỏ, 4000 con lông khoang, 800 con lông trắng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là 

  • A. 0,71 ; 0,29 
  • B.  0,29; 0,71
  • C. 0,7;0,3 
  • D.  0,3; 0,7
Câu 29
Mã câu hỏi: 192519

Xét tính trạng nhóm áu ở người có 4 kiểu hình: nhóm máu A, B, AB, O được chi phối bởi 3 alen IA, IB, Io. Vậy chắc chắn sẽ có tối đa mấy kiểu gen xuất hiện trong quần thể người về kiểu hình nhóm máu 

  • A. 5  
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 192520

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở trẻ đồng sinh cùng trứng 

  • A.  Cùng kiểu gen 
  • B.  Cùng nhóm máu
  • C. Khác giới tính 
  • D. Khác kiểu gen
Câu 31
Mã câu hỏi: 192521

Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tinh gây ra. Một cặp vợ chồng bình thường không mắc bệnh máu khó đông sinh được một bé gái có dạng NST XO mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người vợ và nguyên nhân mắc bệnh của con gái họ là 

  • A. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người vợ 
  • B. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người chồng
  • C. Người vọ đồng hợp tử, phân bào giảm phân ở vợ bị rối loạn 
  • D. Người vợ dị hợp tử, phân bào giảm phân bình thường ở người chồng
Câu 32
Mã câu hỏi: 192522

Lai gần thường dẫn đến thoái hóa giống vì 

  • A. Triệt tiêu dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp tử 
  • B. Làm tăng dần kiểu gen dị hợp, giảm dần kiểu gen đồng hợp tử
  • C. Xuất hiện nhiều tính trạng trội có hại 
  • D. Con lai gần đồng hóa quá mạnh với các yếu tố môi trường
Câu 33
Mã câu hỏi: 192523

Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng 

  • A. Cánh đại bàng và chân trước của bò 
  • B. Chân đà điểu và cánh dơi
  • C. Chân chim cánh cụt và cánh gà 
  • D. Ngà voi và sừng hươu
Câu 34
Mã câu hỏi: 192524

Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng 

  • A. Cánh đại bàng và chân trước của bò 
  • B. Chân đà điểu và cánh dơi
  • C. Chân chim cánh cụt và cánh gà 
  • D. Ngà voi và sừng hươu
Câu 35
Mã câu hỏi: 192525

Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự 

  • A. Lá thông và gai xương rồng 
  • B.  Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
  • C.  Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà 
  • D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
Câu 36
Mã câu hỏi: 192526

Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự 

  • A. Lá thông và gai xương rồng 
  • B.  Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
  • C.  Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà 
  • D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
Câu 37
Mã câu hỏi: 192527

Thủ lớn không có mặt ở đảo đại dương vì 

  • A. Điều kiện sống không phù hợp 
  • B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương
  • C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn 
  • D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển
Câu 38
Mã câu hỏi: 192528

Thủ lớn không có mặt ở đảo đại dương vì 

  • A. Điều kiện sống không phù hợp 
  • B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương
  • C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn 
  • D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển
Câu 39
Mã câu hỏi: 192529

Trong tiến hóa các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh 

  • A. Sự tiến hóa phân li 
  • B. Sự tiến hóa đồng quy
  • C. Sự tiến hóa song hành 
  • D. Khác nguồn gốc
Câu 40
Mã câu hỏi: 192530

Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên nhân của quá trình tiến hóa là 

  • A. Sự thay đổi môi trường sống một cách quá đột ngột  
  • B. CLTN dựa trên biến dị và di truyền
  • C. Sự cạnh tranh nơi ăn, ở và mối quan hệ đực – cái 
  • D. Sự thay đổi tập tính hoạt động cho phù hợp với môi trường

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ