Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 191373

Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

  • A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú
  • B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
  • C. Ruột thừa, răng khôn     
  • D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau)
Câu 2
Mã câu hỏi: 191374

Cơ quan thoát hơi nước của cây là :

  • A.
  • B. Thân
  • C. Rễ
  • D. Cành
Câu 3
Mã câu hỏi: 191375

Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con đều có kiểu hình thân cao

  • A. Aa × AA         
  • B. Aa × Aa             
  • C. aa × aa        
  • D. Aa × aa
Câu 4
Mã câu hỏi: 191376

Một gen ở vi khuẩn E. Coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là

  • A. 322           
  • B. 506     
  • C. 480         
  • D. 644
Câu 5
Mã câu hỏi: 191377

Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất

  • A. AaBb × aabb            
  • B. AaBb × aaBb            
  • C. AaBb × AABB        
  • D. AaBb × aaBB
Câu 6
Mã câu hỏi: 191378

Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan (1866 – 1945) sử dụng để tìm ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen là ?

  • A. Cây rau mác      
  • B. Cây đậu Hà Lan  
  • C. Thỏ               
  • D. Ruồi giấm
Câu 7
Mã câu hỏi: 191379

Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen AaXdY khi giảm phân cho mấy loại giao tử ?

  • A. 2              
  • B. 4                    
  • C. 1                      
  • D. 8
Câu 8
Mã câu hỏi: 191380

Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là

  • A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 
  • B. Nghiên cứu tế bào
  • C. Nghiên cứu phả hệ           
  • D. Lai và gây đột biến
Câu 9
Mã câu hỏi: 191381

Cho các kiểu gen sau

I. AAaa                                II. AAa                             III. AAAA                        IV. AA

Số kiểu gen đồng hợp là

  • A. 4             
  • B. 3                
  • C. 1                      
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 191382

Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là

  • A. Axit amin            
  • B. Uraxin    
  • C. Timin      
  • D. Xitozin
Câu 11
Mã câu hỏi: 191383

Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào ?

  • A. Chim               
  • B. Giun đất    
  • C. Lợn       
  • D. Trùng roi
Câu 12
Mã câu hỏi: 191384

Các cá thể thuộc quần thể có mùa sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau được. đó là dạng cách ly

  • A. Tập tính             
  • B. Nơi ở                 
  • C. Thời gian        
  • D. Cơ học
Câu 13
Mã câu hỏi: 191385

Giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượng

  • A. Giảm thể đồng hợp     
  • B. Tăng ưu thế lai       
  • C. Tăng thể đồng hợp       
  • D. Tăng thể dị hơp
Câu 14
Mã câu hỏi: 191386

Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử 2n trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biến

  • A. Tam bội       
  • B. Tam nhiễm     
  • C. Tứ nhiễm          
  • D. Tứ bội
Câu 15
Mã câu hỏi: 191387

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?

  • A. Đại Trung sinh        
  • B. Đại Cổ sinh    
  • C. Đại Nguyên sinh  
  • D. Đại Tân sinh
Câu 16
Mã câu hỏi: 191388

Những loại enzyme nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp ?

  • A. ADN – polimerase và amilase         
  • B. Restrictase và ligase
  • C. Amilase và ligase         
  • D. ARN – polimerase và peptidase
Câu 17
Mã câu hỏi: 191389

Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây ?

  • A. Giao phối không ngẫu nhiên        
  • B. Chọn lọc tự nhiên
  • C. Các yếu tố ngẫu nhiên              
  • D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 18
Mã câu hỏi: 191390

Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là

  • A. mạch mã gốc
  • B. mạch mã hoá   
  • C. mARN      
  • D. tARN
Câu 19
Mã câu hỏi: 191391

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:

  • A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
  • B. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể lưỡng bội
  • C. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
  • D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
Câu 20
Mã câu hỏi: 191392

Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây ?

  • A. vận chuyển chất bài tiết           
  • B. vận chuyển chất dinh dưỡng
  • C. vận chuyển khí                         
  • D. trao đổi chất trực tiếp với tế bào
Câu 21
Mã câu hỏi: 191393

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?

  • A. AaBb × Aabb        
  • B. Aabb × Aabb        
  • C. Aabb × aaBb              
  • D. AaBb × AaBb
Câu 22
Mã câu hỏi: 191394

Ở một loài thực vật, tế bào cánh hoa có bộ NST 2n =14. Tế bào rễ của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có số NST là

  • A. 15            
  • B. 29                   
  • C. 27          
  • D. 13
Câu 23
Mã câu hỏi: 191395

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng ?

  • A. Nếu thừa 1 NST ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tơcno
  • B. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn NST số 21
  • C. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
  • D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 191396

Trong quang hợp, khí oxi được sinh ra từ phản ứng

  • A. Oxi hoá glucose  
  • B. Khử CO2                 
  • C. Phân giải ATP      
  • D. Quang phân ly nước
Câu 25
Mã câu hỏi: 191397

Ở một loài động vật, alen A quy định thân màu xám, alen a quy đinh thân màu đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST. Các gen trội lặn hoàn toàn. Một cá thể có kiểu hình thân xám,cánh dài dị hợp về 2 cặp gen nói trên thì có mấy kiểu gen quy định

  • A. 2                  
  • B. 4         
  • C. 1                        
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 191398

Ở sinh vật nhân thực, axit amin Leu được mã hoá bởi các bộ ba XUU; XUG ; XUX, XU  A. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

  • A. Tính thoái hoá    
  • B. Tính đặc hiệu   
  • C. Tính phổ biến      
  • D. Tính liên tục
Câu 27
Mã câu hỏi: 191399

Xét 2 cặp gen: Cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân, cặp NST số 2 không phân ly ở kỳ sau trong giảm phân I thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào ?

  • A. AaB và b hoặc Aab và B         
  • B. aaB và b hoặc aab và B
  • C. AAB và b hoặc AAb và B                
  • D. ABb và a hoặc aBb và A
Câu 28
Mã câu hỏi: 191400

Trong trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu hình 1:2:1?

  • A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
  • B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)  
  • C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{AB}}\)
  • D. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 191401

Một quần thề có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở thế hệ thứ ba là

  • A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
  • B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
  • C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
  • D. 0.4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
Câu 30
Mã câu hỏi: 191402

Một gen có chiều dài 480nm và số loại nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotit loại G chiếm 15% số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tỷ lệ  \(\frac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \frac{9}{{14}}\)                   II. Tỷ lệ   \(\frac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \frac{{23}}{{57}}\)           III. Tỷ lệ     \(\frac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \frac{3}{2}\)          IV. Tỷ lệ    \(\frac{{T + G}}{{A + X}} = 1\)

  • A. 2        
  • B. 3                   
  • C. 4           
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 191403

Một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}XX\). Trong quá trình giảm phân tạo giao tử có xảy ra HVG với tần số 24%. Tỷ lệ giao tử AbX tạo ra là

  • A. 12%              
  • B. 19%
  • C. 38%             
  • D. 24%
Câu 32
Mã câu hỏi: 191404

Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này

  • A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
  • B. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
  • C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
  • D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
Câu 33
Mã câu hỏi: 191405

Ở ruồi giấm, gen A (mắt đỏ) là trội hoàn toàn so với gen a (mắt trắng), các gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng, F1 thu được có tỉ lệ 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt đỏ : 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố, mẹ (P) là

  • A. XAY,XaO       
  • B. XaY,XAXA        
  • C. XaY, XAXa
  • D. XAY, XaXa
Câu 34
Mã câu hỏi: 191406

Khi nói về điểm khác nhau giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Đột biến gen có tính thuận nghịch , đột biến NST không có tính thuận nghịch
  • B. Đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử, đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào
  • C. Đột biến gen hầu hết có hại, đột biến NST hầu hết đều có lợi
  • D. Đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST
Câu 35
Mã câu hỏi: 191407

 Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho phép lai P: \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được ở F1 13,5% số cá thể có kiểu hình giống kiểu hình ruồi giấm đực. Có bao nhiêu khẳng định sau đây đúng?

I. Tần số HVG là 16%

II. đời con có 40 kiểu gen

III. Tỷ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt thu được là 54%

IV. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen giống ruồi mẹ thu được ở F1 là 0,04%

  • A. 2                 
  • B. 3                 
  • C. 4                         
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 191408

Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, kiểu gen Bb qui định hoa hồng, hai cặp gen này phân li độc lập. Cho (P) cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
  • B. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
  • C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng
  • D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng
Câu 37
Mã câu hỏi: 191409

Ở người, bệnh Pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường quy định, alen d quy định tính trạng bị bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường. Gen (D, d) liên kết với gen quy định tính trạng nhóm máu gồm ba alen (IA, IB, IO), khoảng cách giữa hai gen này là 11cM. Dưới đây là sơ đồ phả hệ của một gia đình

I. Kiểu gen của cặp vợ chồng (1) và (2) là: (1)DdIBIO ; (2)ddIAIO

II. Kiểu gen của cặp vợ chồng (1) và (2) là:  (1) ; (2) \(\frac{{D{I^B}}}{{d{I^o}}}(1);(2)\frac{{d{I^A}}}{{d{I^o}}}\)

III. Người vợ (2) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và bị bệnh pheninketo niệu là 2,75%

IV. Người vợ (2) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và không bị bệnh pheninketo niệu là 7,5%

Tổ hợp phương án trả lời đúng là:

  • A. II, III        
  • B. I, IV                        
  • C. II, IV               
  • D. I, III
Câu 38
Mã câu hỏi: 191410

Khi nói về opêron Lac ở vi khuần E. coli có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.

II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.

IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.

  • A. 2                 
  • B. 3             
  • C. 4         
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 191411

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.

II. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen.

III. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 11/27.

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

  • A. 4                   
  • B. 2       
  • C. 3  
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 191412

Một quần thể có 500 cây có kiểu gen AA; 300 cây có kiểu gen Aa ; 200 cây có kiểu gen aa. Trong điều kiện không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen. Có các kết luận sau :

I. Tần số alen A ở thế hệ ban đầu là 0,6

II. Quần thể tự phối có tỷ lệ kiểu gen aa ở thế hệ F2 là 12,25%

III. Quần thể ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen dị hợp ở F2 là 45,5%

IV. Sau một thế hệ ngẫu phối quần thể đạt cân bằng di truyền

Tổ hợp những nhận định đúng là

  • A. I, II                  
  • B. II, IV     
  • C. III, IV                        
  • D. I, III

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ