Nhóm nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?
A.
Mangan
B.
Đồng
C.
Kẽm
D.
Photpho
Câu 2
Mã câu hỏi: 192214
Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
A.
Tham gia cấu tạo thành tế bào
B.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C.
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.
Là thành phần của phân tử ADN
Câu 3
Mã câu hỏi: 192215
Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:
A.
Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B.
Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C.
Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
D.
Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
Câu 4
Mã câu hỏi: 192216
Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở
A.
O2 thải ra
B.
glucôzơ
C.
O2 và glucôzơ
D.
glucôzơ và H2O
Câu 5
Mã câu hỏi: 192217
Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu?
A.
Dạ lá sách
B.
Dạ tổ ong
C.
Dạ cỏ
D.
Dạ múi khế
Câu 6
Mã câu hỏi: 192218
Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
A.
Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B.
Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
C.
Vì nắp mang chỉ mở một chiều
D.
Vì cá bơi ngược dòng nước
Câu 7
Mã câu hỏi: 192219
Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
A.
32 ATP
B.
34 ATP
C.
36 ATP
D.
38ATP
Câu 8
Mã câu hỏi: 192220
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A.
qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
B.
từ mạch gỗ sang mạch rây
C.
từ mạch rây sang mạch gỗ
D.
qua mạch gỗ
Câu 9
Mã câu hỏi: 192221
Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A.
Đầu 5, mạch mã gốc
B.
Đầu 3, mạch mã gốc
C.
.Nằm ở giữa gen
D.
Nằm ở cuối gen
Câu 10
Mã câu hỏi: 192222
Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:
A.
Có một bộ ba khởi đầu
B.
Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin
C.
Một bộ ba mã hóa một axitamin
D.
Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba
Câu 11
Mã câu hỏi: 192223
Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
A.
Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B.
Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C.
Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D.
Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
Câu 12
Mã câu hỏi: 192224
Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau. Biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu. Số đoạn ARN mồi hình thành là
A.
48
B.
46
C.
36
D.
24
Câu 13
Mã câu hỏi: 192225
Phiên mã là quá trình:
A.
Tổng hợp chuổi pôlipeptit
B.
Nhân đôi AND
C.
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.
Tổng hợp ARN
Câu 14
Mã câu hỏi: 192226
Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã ?
A.
ADN
B.
mARN
C.
tARN
D.
Ribôxôm
Câu 15
Mã câu hỏi: 192227
Điều hoà hoạt động của gen là
A.
điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
B.
điều hoà phiên mã
C.
điều hoà dịch mã
D.
điều hoà sau dịch mã
Câu 16
Mã câu hỏi: 192228
Ở sinh vật nhân sơ gen không hoạt động khi
A.
prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành
B.
prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
C.
prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành
D.
prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động
Câu 17
Mã câu hỏi: 192229
Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:
A.
Mất đoạn NST
B.
Chuyển đoạn NST
C.
Lặp đoạn NST
D.
Đảo đoạn NST
Câu 18
Mã câu hỏi: 192230
Khái niệm đột biến gen là :
A.
sự biến đổi tạo ra những alen mới
B.
sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mớ
C.
những biến đổi trong cấu trúc của gen
D.
sự biến đổi trong cấu trúc NST
Câu 19
Mã câu hỏi: 192231
Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A.
thêm một cặp nuclêôtít
B.
mất hai cặp nuclêôtít
C.
.mất một cặp nuclêôtít
D.
thêm hai cặp nuclêôtít
Câu 20
Mã câu hỏi: 192232
Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A.
chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin
B.
chỉ là phân tử ADN dạng vòng
C.
gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin
D.
chỉ là phân tử ARN
Câu 21
Mã câu hỏi: 192233
Sợi cơ bản trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực có đường kính bằng:
A.
2nm
B.
11nm
C.
20nm
D.
30nm
Câu 22
Mã câu hỏi: 192234
Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A.
đảo đoạn ngoài tâm động
B.
lặp đoạn
C.
chuyển đoạn không tương hỗ
D.
chuyển đoạn tương hỗ
Câu 23
Mã câu hỏi: 192235
Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?
A.
Mất đoạn NST
B.
Chuyển đoạn NST
C.
Lặp đoạn NST
D.
Đảo đoạn NST
Câu 24
Mã câu hỏi: 192236
Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể
A.
bốn nhiễm
B.
tam bội
C.
bốn nhiễm kép
D.
dị bội lệch
Câu 25
Mã câu hỏi: 192237
Ở ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A.
22
B.
44
C.
20
D.
80
Câu 26
Mã câu hỏi: 192238
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, cặp vợ chồng III.14 - III.15 muốn sinh 2 đứa con xác xuất để 1 con bị bệnh và một đứa bình thường là
1. 82,50%. 2. 89,06%. 3. 15,00%. 4. 9,38%.
Có bao nhiêu phương án đúng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27
Mã câu hỏi: 192239
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
A.
di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B.
sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C.
.luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
D.
.luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
Câu 28
Mã câu hỏi: 192240
Trong một quần thể, xét 4 gen: gen 1 có 3 alen, gen 2 có 3 alen, hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, gen 3 và gen 4 đều có 2 alen, hai gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có đoạn tương đồng trên Y. Số kiểu giao phối tối đa có thể có trong quần thể trên là:
A.
6300
B.
81000
C.
630
D.
8100
Câu 29
Mã câu hỏi: 192241
Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A.
luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
B.
tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
C.
phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
D.
luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
Câu 30
Mã câu hỏi: 192242
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:
A.
Lặp đoạn và mất đoạn
B.
Đảo đoạn và lặp đoạn
C.
Chuyển đoạn và mất đoạn
D.
Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 31
Mã câu hỏi: 192243
Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A.
AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B.
Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%
C.
AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D.
Ab/aB x Ab/ab; f = 40%
Câu 32
Mã câu hỏi: 192244
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng là hiện tượng di truyền:
A.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B.
Tương tác bổ trợ
C.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D.
Tác động đa hiệu của gen
Câu 33
Mã câu hỏi: 192245
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không a len quy định. Khi có mặt hai a len A- B- cho kiểu hình hoa màu đỏ, khi có mặt một trong hai a len A hoặc B cho hoa màu hồng, không có mặt cả hai a len A và B cho hoa màu trắng. Có bao nhiêu phép lai sau thu được ở đời con có tỷ lệ kiểu hình 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng ?
(1)AaBb x aabb ; (2)Aabb x aaBb ; (3)AaBb x Aabb ; (4)AABb x aaBb ; (5)AAbb xAaBb
(6)aaBB x AaBb ; (7)AABb x Aabb ; (8)AAbb x aaBb
A.
2
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 34
Mã câu hỏi: 192246
Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y
A.
có hiện tượng di truyền chéo
B.
chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C.
chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D.
chỉ biểu hiện ở một giới
Câu 35
Mã câu hỏi: 192247
Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, mọi diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\)× ♂ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) tạo ra F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm
A.
8,5%
B.
40
C.
20%
D.
30%
Câu 36
Mã câu hỏi: 192248
Phép lai đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền qua tế bào chất là:
A.
Lai tế bào.
B.
Lai thuận nghịch
C.
Lai cận huyết
D.
Lai phân tích
Câu 37
Mã câu hỏi: 192249
Nhận định không đúng khi nói về mức phản ứng?
A.
Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
B.
Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C.
Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
D.
Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
Câu 38
Mã câu hỏi: 192250
Đặc điểm nào là không đúng khi nói về quần thể tự phối ?
A.
Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi 1 nửa
B.
Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi
C.
Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ
D.
Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ
Câu 39
Mã câu hỏi: 192251
Một quần thể ngẫu phối có tần số tương đối của các alen \(\frac{A}{a} = \frac{6}{4}\) thì tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là
A.
0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa
B.
0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa
C.
0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa
D.
0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa
Câu 40
Mã câu hỏi: 192252
Người đàn ông nhóm máu A ở một quần thể cân bằng di truyền có tỉ lệ người mang nhóm máu O là 4% và nhóm máu B là 21 %. Kết hôn với người phụ nữ có nhóm máu A ở một quần thể cân bằng di truyền khác có tỉ lệ người có nhóm máu O là 9% và nhóm máu A là 27%. Tính xác suất họ sinh được 2 người con khác giới tính, cùng nhóm máu A?
A.
85,73%
B.
46,36%
C.
43,51%
D.
36,73%
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Lê Văn Hưu Thanh Hóa
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *