Giới hạn hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\) có kết quả là.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(SA\bot (ABCD)\). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Đạo hàm của hàm số \(y = 5\sin x - 3\cos x\) bằng:
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 4{x^3}} \) bằng biểu thức nào sau đây?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ \(x_0=2\) là:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x) = 2{x^5} - \frac{4}{x} + 5\) bằng biểu thức nào sau đây?
Tìm đạo hàm của hàm số sau \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\) .
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 1000{x^2} + 0,01\). Phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? I. (-1;0). II. (0;1). III. (1;2).
Đạo hàm của hàm số \(f(x) = 2x + 1\) tại \(x_0=1\) là:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {DA} }}\) biến:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\) là:
Cho hàm số \(y=sin 2x\). Hãy chọn câu đúng
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{2{x^2} - 1}}{{3 - {x^2}}}\) bằng
Cho hàm số \(g(x) = 9x - \frac{3}{2}{x^2}\). Đạo hàm của hàm số \(g(x)\) dương trong trường hợp nào?
Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot (ABC)\) và \(AB\bot BC\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
Tìm \(a\) để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {4x + 1} - 1}}{{a{x^2} + \left( {2a + 1} \right)x}},\,\,khi\,x \ne 0\\
3,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 0
Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu?
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^n}\) biết tổng các hệ số bằng 4096.
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = - 1,d = 3\). Chọn đáp án đúng
Cho hai đường thẳng phân biệt \(a, b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Giả sử \(a\,\parallel \,b,b\,\parallel \,\left( \alpha \right)\). Khi đó
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Giá trị \(\lim \frac{1}{{{n^k}}}\,\,(k \in N*)\) bằng:
Phương trình tiếp tuyến của parabol \(y = {x^2} + x + 3\) song song với đường thẳng \(y = \frac{4}{3} - x\) là
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - 1}}\) bằng
Vi phân của hàm số \(y = 2{x^5} - \frac{2}{x} + 5\) là biểu thức nào sau đây?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng bao nhiêu?
Phương trình lượng giác: \(2\cos x + \sqrt 2 = 0\) có nghiệm là:
Giới hạn hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {{x^3} + 1} \right)\) có kết quả là:
Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{{2x}}\).
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng \(a\sqrt 2 \), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = 2a\sqrt 3 \)
a.Chứng minh \(BD \bot \left( {SAC} \right)\).
b. Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD).
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *