Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Long Thạnh năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (34 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244899

Cho hàm \(f(x)\) liên tục trên khoảng (a;b), \({x_0} \in (a;b)\). Tính \(f'({x_0})\) bằng định nghĩa ta cần tính :

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244900

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên R. 
  • B. Hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\) liên tục trên R
  • C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\) liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)
  • D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\) liên tục trên R
Câu 3
Mã câu hỏi: 244901

Cho hình lập phương ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau ADHF ta được

  • A. \(5\sqrt 3 \,cm\)
  • B. 5 cm
  • C. \(5\sqrt 2 \,cm\)
  • D. 9 cm
Câu 4
Mã câu hỏi: 244902

Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)

  • A. \(y' = 2\sin x\)
  • B. \(y' =  - 2\cos x\)
  • C. \(y' = 2\cos x\)
  • D. \(y' =  - 2\sin x\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 244903

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

  • A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \)
  • B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\)
  • C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \)
  • D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 244904

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy\)

  • A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\)
  • B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\)
  • C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\)
  • D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244905

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\). Kết quả đúng là:

  • A. 3
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. - 2
  • D. 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 244906

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

  • A. \((OAB) \bot (ABC)\)
  • B. \((OAB) \bot (OAC)\)
  • C. \((OBC) \bot (OAC)\)
  • D. \((OAB) \bot (OBC)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244907

Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật \(MNPQ.EFGH\) (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.

 

  • A. \(HE \bot NF\)
  • B. \(HE \bot MN\)
  • C. \(HE \bot GP\)
  • D. \(HE \bot QN\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 244908

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\). 

  • A. \(f''\left( x \right) = 6x--6\)
  • B. \(f''\left( x \right) = x--1\)
  • C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\)
  • D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 244909

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

  • A. \(6x^2\)
  • B. \(x^2\)
  • C. \(6x\)
  • D. \(9x^2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 244910

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy \(\Delta A'B'C'\) vuông tại B' (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng B'C' vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?

  • A. (BB'A')
  • B. (AA'C')
  • C. (ABC)
  • D. (ACC')
Câu 13
Mã câu hỏi: 244911

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được 

  • A. \(\overrightarrow {AG} \)
  • B. \(\overrightarrow {AH} \)
  • C. \(\overrightarrow {AF} \)
  • D. \(\overrightarrow {AC} \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 244912

Trong hình học không gian thì hình nào bên dưới là hình biểu diễn của hình vuông qua phép chiếu song song ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 15
Mã câu hỏi: 244913

Vi phân của hàm số \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:

  • A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
  • B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
  • C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
  • D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 244914

Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

  • A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\)
  • B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\)
  • C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\)
  • D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 244915

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}\). Kết quả đúng là: 

  • A. - 7
  • B. 0
  • C. 7
  • D. - 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 244916

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

  • A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\).     
  • B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).
  • C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).
  • D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 244917

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

  • A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
  • B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc
  • C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^0\)
  • D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^0\) thì chúng vuông góc.
Câu 20
Mã câu hỏi: 244918

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\). 

  • A. \(f''\left( x \right) = 132\)
  • B. \(f''\left( 0 \right) = 528\)
  • C. \(f''\left( 0 \right) = 240\)
  • D. \(f''\left( 0 \right) = 264\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 244919

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 0\) là:

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. - 1
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 244920

Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y=x^2\) biết \(x_0=3\) và \(\Delta x =  - 1.\)

  • A. \(\Delta y = 13\)
  • B. \(\Delta y = 7\)
  • C. \(\Delta y = -5\)
  • D. \(\Delta y = 16\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244921

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } (\sqrt {{x^2} + 4}  + x)\). Kết quả đúng là:

  • A. 0
  • B. \( - \infty \)
  • C. \( + \infty \)
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 244922

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)

  • A. \(5\sqrt 6 \,cm\)
  • B. \(15\sqrt 6 \,cm\)
  • C. \(2\sqrt 6 \,cm\)
  • D. \(4\sqrt 6 \,cm\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 244923

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu \(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

  • A. \(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
  • B. \(( - 3; - 1) \cup (1; + \infty )\)
  • C. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\)
  • D. \(( - 3; - 1) \cup ( - 1;1)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 244924

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

  • A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\)
  • B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\)
  • C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\)
  • D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 244925

Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

  • A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
  • B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
  • C. \(y' = \frac{{(1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\)
  • D. \(y' = (2{x^2} - x + 7)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 244926

Cho hình chóp tam giác S.ABC có mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy.  Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng \(60^0\) cạnh \(AB = 4cm;BC = 6cm;CA = 8cm\). Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.

  • A. \(\sqrt 5 \,cm\)
  • B. \(2\sqrt 3 \,cm\)
  • C. \(6\sqrt 3 \,cm\)
  • D. \(3\sqrt 5 \,cm\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 244927

Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:

  • A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y=-12x+4\)
  • B. \(y=12x+28\) và \(y=12x-4\)
  • C. \(y=-12x-28\) và \(y=12x+28\)
  • D. \(y=12x-28\) và \(y=12x+4\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 244928

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\
\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\). Hàm số liên tục trên R khi giá trị của b là:

  • A. \(\frac{1}{{18}}\)
  • B. 2
  • C. 18
  • D. \(\frac{1}{{2}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 244929

Tính các giới hạn sau:

a) \(\lim \frac{{4n + 9}}{{6n - 7}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \, - 2} \frac{{2 - 5x - 3{x^2}}}{{2x + 4}}\)

Câu 32
Mã câu hỏi: 244930

Tính đạo hàm của các hàm số:

a) \(y = {x^3} + 4{x^2} - 2x + 1\) tại \(x_0=-4\)

b) \(y = \sqrt {7 + 5{{\cot }^4}{x^4}} \)

Câu 33
Mã câu hỏi: 244931

Cho hàm của các hàm số \(y = \frac{{m--1}}{{12}}{x^4}--\frac{{m + 1}}{3}{x^3} + \frac{{{\rm{3(}}m - 2)}}{2}{x^2} + 7x + 2020\) 

Tìm m để  \(y''<0\) vô nghiệm.

Câu 34
Mã câu hỏi: 244932

Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông tâm O có cạnh \(a, SA = a\sqrt 5 \) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)

a) Chứng minh rằng: \(CD \bot \left( {SAD} \right)\)

b) Chứng minh rằng: \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\)

c) Tính khoảng cách giữa AB và (SCD).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ