Cho cấp số nhân (un) có u1= 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ
Nghiệm của phương trình: \(\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) là:
\(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?
Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) là :
Phương trình \(co{{\mathop{\rm s}\nolimits} ^2}x + 3co{\mathop{\rm s}\nolimits} x - 4 = 0\) có nghiệm là:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 3}}\) có kết quả là:
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {2x - 3} \)
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = -2 ?
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1 ?
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } ( - 2{x^3} - 4{x^2} + 5).\)
Số cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là:
Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0; -4) có phương trình là:
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :
Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \cos x\) tại \({x_0} = \frac{\pi }{2}\) bằng :
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{x + 5}},\,\,x \ne - 5\\
2a - 4,\,\,x = - 5
\end{array} \right.\) Tìm a để hàm số liên tục tại x = -5.
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) có đồ thị (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {FG} \) là:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {A'C'} \) bằng :
Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và vuông góc với (P) ?
Một trường THPT có 4 học sinh giỏi toán là nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh giỏi văn là nữ. Cần chọn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có cả nam lẫn nữ, có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn.
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác \(A_1B_1C_1\) có đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác \(A_2B_2C_2\) có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác \(A_1B_1C_1\),…, tam giác \(A_nB_nC_n\) có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\).....Gọi \(P,{P_1},{P_2},...,{P_n}\).... là chu vi của các tam giác \(ABC,{A_1}{B_1}{C_1},{A_2}{B_2}{C_2},...,{A_n}{B_n}{C_n}.\)… Tìm tổng \(P,{P_1},{P_2},...,{P_n}\)….
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi M là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC) là điểm N thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = 3\overrightarrow {MN} \) và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là \(60^0\).. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo \(a\).
a) Tính giới hạn: \(\mathop {lim}\limits_{x \to 0} \frac{{({x^2} + 2019)\sqrt[3]{{1 - 2x}} - 2019\sqrt {4x + 1} }}{x}\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 4x - 5\) tại điểm M có hoành độ bằng 2.
Tính đạo hàm của hàm số:
a) \(y = 5{x^4} + {x^3} - 3x + 7\)
b) \(y = \sin ({x^3} - 6)\)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA = 2IB.
a) Chứng minh rằng \(SI \bot AC\)
b) Cho góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *