Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244694

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?

  • A. \(\lim 3^x\)
  • B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3n + 1}}{{{n^3} + 4{n^2} - 3}}\)
  • C. \(\lim {n^k}\left( {k \in {N^*}} \right)\)
  • D. \(\lim \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244695

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{x + 1}}{{2x - 6}}\) là:

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \( - \infty \)
  • D. \( + \infty \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 244696

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{4x - 7}}{{1 - x}}\) là:

  • A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{{{( - x + 1)}^2}}}\)
  • B. \(y' = \frac{3}{{{{( - x + 1)}^2}}}\)
  • C. \(y' = \frac{{11}}{{{{(1 - x)}^2}}}\)
  • D. \(y' = \frac{{ - 11}}{{{{(1 - x)}^2}}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 244697

Hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x + 5\cos x + 8\) có đạo hàm là:

  • A. \(f'(x) = 2c{\rm{os2}}x + 5\sin x\)
  • B. \(f'(x) = 2\cos 2x - 5\sin x\)
  • C. \(f'(x) = \cos 2x + 5\sin x\)
  • D. \(f'(x) =  - 2\cos 2x - 5\sin x\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 244698

Một chất điểm chuyển động có phương trình \(S(t) = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\). Trong đó t > 0, t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là:

  • A. \(24m/{s^2}\)
  • B. \(17m/{s^2}\)
  • C. \(14m/{s^2}\)
  • D. \(12m/{s^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 244699

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x) = 2{x^4} - 4x + 1\) tại điểm M(1;  -1) có hệ số góc bằng:

  • A. 4
  • B. - 12
  • C. 1
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 244700

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a \,,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow b \,,\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow c .\) Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:    

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{1}{2}\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)
  • B. \(\overrightarrow {AC'}  =  - \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{2}\overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)
  • D. \(\overrightarrow {AC'}  = 2(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c )\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 244701

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.  
  • B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
  • C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
  • D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 9
Mã câu hỏi: 244702

a) Tìm cácgiới hạn sau 

i) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } ( - 3{x^5} + 5{x^3} + x - 2)\)

ii) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {4{x^2} - 2x + 1}  - x}}{{2 - 3x}}\)

b) Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {m + \frac{n}{{{x^2}}}} \right)^4}\) ,( với m,n là tham số) tại điểm x = 1

Câu 10
Mã câu hỏi: 244703

Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\,\,\;x < 2\\
ax + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \,\,\,x \ge 2
\end{array} \right.\,\,\,\,\,\) liên tục tại x = 2

Câu 11
Mã câu hỏi: 244704

a. Cho hàm số \(y = {x^3} - 5{x^2} + 2\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(y =  - 3x - 7\)

b. Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\;\) có đồ thị là \(({C_m})\). Gọi \(k_1\) là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao

điểm của đồ thị \(({C_m})\) với trục hoành. Gọi \(k_2\) là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị \(({C_m})\) tại điểm có hoành độ x = 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho \(\left| {{k_1} + {k_2}} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất

Câu 12
Mã câu hỏi: 244705

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

a. Chứng minh \(BC \bot SB\)

b. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh \(\left( {BDM} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\)

c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mp (SAC)  .

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ