Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Sở GD & ĐT Thái Bình năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244812

Đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\) bằng:

  • A. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}}\)
  • B. \(\frac{{ - 3}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
  • C. \(\frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
  • D. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}3x}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244813

Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: \(3{x^2} - 2x\)

  • A. \(y={x^2}\left( {3x + 2} \right) + 2018\)
  • B. \(y=3{x^3} - 2{x^2} + 2018\)
  • C. \(y=3{x^3} - 2{x^2}\)
  • D. \(y={x^3} - {x^2} + 2018\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 244814

Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Nếu \(a \bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau
  • B. Nếu \(a \bot c\)  và \((P) \bot c\)  thì a // mp(P).
  • C. Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b.
  • D. Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 244815

Tính giới hạn \(\lim \left( {n - \sqrt {{n^2} - 4n} } \right)\) ta được kết quả là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 244816

Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI?

  • A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.
  • B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.
  • C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.
  • D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.
Câu 6
Mã câu hỏi: 244817

Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).

  • A. Có duy nhất một
  • B. Có vô số
  • C. Có một hoặc vô số.     
  • D. Không có
Câu 7
Mã câu hỏi: 244818

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm m để \(f'\left( x \right) > 0\)?

  • A. x > 0
  • B. x < 0
  • C. x < -1
  • D. - 1 < x < 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 244819

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 244820

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\) bằng:

  • A. \( + \,\infty \)
  • B. \( - \,\infty \)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 244821

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\) ta được kết quả là:

  • A. 4
  • B. \( + \infty \)
  • C. 0
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 244822

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, \(SA = a\sqrt 3 \); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).

  • A. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
  • C. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 244823

Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),\,\,v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)
  • B. \({\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
  • C. \(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)
  • D. \({\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 244824

Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
  • B. AH // BC
  • C. \(AH \bot BC\)
  • D. \(\Delta SBC\) vuông
Câu 14
Mã câu hỏi: 244825

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) có đồ thị (C) và điểm A(m;1). Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng bình phương các phần tử của tập

  • A. \(\frac{{25}}{4}\)
  • B. \(\frac{{9}}{4}\)
  • C. \(\frac{{5}}{2}\)
  • D. \(\frac{{13}}{4}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 244826

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx - 5\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\\
2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1. Tính giá trị của biểu thức \(P = a - 4b\)

  • A. P = 4
  • B. P = -4
  • C. P = -5
  • D. P = 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 244827

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng
  • B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
  • C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều
  • D. Tam giác B’AC đều
Câu 17
Mã câu hỏi: 244828

Phương trình \(3{x^5} + 5{x^3} + 10 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • C. \(\left( { 0;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 10; - 2} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244829

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\,\,\left( {a,b \in R,\,\,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'\left( 1 \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • B. \(\frac{{a + 2b}}{{{{\left( {1 - b} \right)}^2}}}\)
  • C. \(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • D. \(\frac{{a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 244830

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số liên tục tại x = 1
  • B. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)
  • C. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
  • D. Hàm số liên tục tại x = -1
Câu 20
Mã câu hỏi: 244831

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:

  • A. \(y=2x\)
  • B. \(y=x+1\)
  • C. \(y=4x-2\)
  • D. \(y=-2x+4\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 244832

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9x+5\) của đồ thị hàm số là:

  • A. \(y=9x+5\) và \(y=9(x-3)\)
  • B. \(y=9x+5\)
  • C. \(y=9(x-3)\)
  • D. \(y=9(x+3\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 244833

Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
  • B. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
  • C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244834

Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.
  • B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o;90o).
  • C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
  • D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Câu 24
Mã câu hỏi: 244835

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\
m - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1

  • A. m = 0
  • B. m = -1
  • C. m = 2
  • D. m = 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 244836

Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
  • B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
  • C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
  • D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o.
Câu 26
Mã câu hỏi: 244837

Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(\cos \widehat {ABG} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(AB\bot CD\)
  • C. \(AG\bot (BCD)\)
  • D. \(\widehat {ABG} = {60^o}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 244838

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(AC\bot SD\)
  • B. Tam giác SBD cân          
  • C. \(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
  • D. \(SC\bot BD\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 244839

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng:

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. \(\frac{{ - 1}}{{2a}}\)
  • D. \( - \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 244840

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi \(\varphi \) là góc giữa SB và mp(SAC), tính \(\varphi \)?

  • A. \(\varphi =60^0\)
  • B. \(\varphi =30^0\)
  • C. \(\varphi =45^0\)
  • D. Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 244841

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, \(AB = a\sqrt 2 \); tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{14}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 244842

1. Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 1\) có đồ thị (C).

              a) Tính \(y''(1)\).

              b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 1.

2. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x + 2}  - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\
4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2
\end{array} \right.\). Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.

Câu 32
Mã câu hỏi: 244843

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a; hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt đáy bằng 45o.

          1. Chứng minh \(BD\bot SC\).

          2. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ