Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (13 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244799

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{1}{{ - 2x + 3}}\) bằng ?

  • A. 0
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. \( - \infty \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244800

Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 2.

  • A. \(\lim \sqrt {\frac{{2n + 1}}{{n - 2}}} \)
  • B. \(\lim \frac{{2n + 1}}{{n\sqrt n  + 2}}\)
  • C. \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} }}{{n + 2}}\)
  • D. \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} }}{{\sqrt n  + 2}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 244801

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(u_1=-3\) và \(u_6=27\). Công sai của cấp số cộng đó là?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 4
Mã câu hỏi: 244802

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) có hệ số góc k bằng ?

  • A. k = 0
  • B. k = 6
  • C. k = -3
  • D. k = -6
Câu 5
Mã câu hỏi: 244803

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2x\) bằng :

  • A. sin 4x
  • B. - sin 4x
  • C. sin2 2x
  • D. - 2sin 4x
Câu 6
Mã câu hỏi: 244804

Vi phân của hàm số \(y = {\left( { - x + 1} \right)^2}\) bằng :

  • A. \(dy = 2\left( { - x + 1} \right)dx\)
  • B. \(dy =  - 2\left( { - x + 1} \right)\)
  • C. \(dy = {\left( { - x + 1} \right)^2}dx\)
  • D. \(dy =  - 2\left( { - x + 1} \right)dx\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244805

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi, \(SA \bot (ABCD)\). Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \(SA \bot BD\)
  • B. \(AD \bot SC\)
  • C. \(SC \bot BD\)
  • D. \(SO \bot BD\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 244806

Chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng.

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(a\)
  • D. \(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244807

Tìm giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x + 1} \right)\)                               

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1}  - 2}}{{9 - {x^2}}}.\)

Câu 10
Mã câu hỏi: 244808

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C).

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\Delta :3x - y + 2 = 0\)

Câu 11
Mã câu hỏi: 244809

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{{x^2} + x - 12}}{{x + 4}}(x \ne  - 4)}\\
{mx + 1(x =  - 4)}
\end{array}} \right.\) . Xác định m để hàm số đã cho liên tục tại x = -4.

Câu 12
Mã câu hỏi: 244810

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 2 \). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trênSASB, SD.

a) Chứng minh \(AE \bot \left( {SBC} \right)\) và \(AF \bot \left( {SDC} \right)\).

b) Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy.

c)  Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AEF).

     Tính diện tích của thiết diện theo a.

Câu 13
Mã câu hỏi: 244811

Cho hình vuông \(C_1\) có độ dài cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông \(C_2\) (tham khảo hình vẽ). Từ hình vuông \(C_2\) tiếp tục làm như vậy để được hình vuông \(C_3\),... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\). Gọi \({S_1},{S_2},{S_3},...,{S_n}...\) tương ứng là diện tích các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\).

Tính tổng \({S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_n} + ...\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ