Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244627

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 244628

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 244629

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 (a,b \in Q).\). Tính \(a+b\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 244630

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}.\)

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 244631

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x\,\, \to \,\,2} (x - 2)\)

  • A. 7
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 244632

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x - m\sqrt {{x^2} + 2} }}{{x + 2}} = 2.\) Tìm m.

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 244633

Tìm m để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}},\quad \quad x \ne 2\\
m,\quad \quad \quad \quad x = 2
\end{array} \right.\quad \) liên tục tại x = 2

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. - 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 244634

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x + 2}  - 2x}}{{x - 1}}\)

  • A. \( - \frac{1}{2}.\)
  • B. 2
  • C. 3
  • D. \( - \frac{3}{2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244635

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = m;\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } g(x) = n.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f(x) + g(x)} \right]\)

  • A. \(m+n\)
  • B. \(m-n\)
  • C. \(m\)
  • D. \(n\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 244636

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) + x} \right].\)

  • A. 5
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 244637

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{{({x^2} + 2x - 2)}^5} - 1}}{{x - 1}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 20
Câu 12
Mã câu hỏi: 244638

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 244639

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 3}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 244640

Cho dãy số \(u_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {{u_n} + \frac{{{2^n}}}{{{2^n} + 3}}} \right).\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 244641

Cho dãy số \(u_n, v_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2,\mathop {\lim }\limits_{} {v_n} = 1.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} (2{u_n} - 3{v_n}).\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 244642

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)

  • A. \(y' = {x^2} + 1\)
  • B. \(y' = 2x + 1\)
  • C. \(y' = 2x\)
  • D. \(y' = 2x - 1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 244643

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\).

  • A. \(y' = 2\sin x\)
  • B. \(y' = \sin 2x\)
  • C. \(y' = 2\cos x\)
  • D. \(y' = 2\cos 2x\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244644

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {({x^2} + x)^2}\).

  • A. \(y' = 3{({x^2} + x)^2}\)
  • B. \(y' = 2x + 1\)
  • C. \(y' = 2(2x + 1)\)
  • D. \(y' = 2({x^2} + x)(2x + 1)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 244645

Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + mx\) (\(m\) là tham số) . Tìm \(m\), biết \(f'(1) = 3\).

  • A. \(m=1\)
  • B. \(m=2\)
  • C. \(m=3\)
  • D. \(m=7\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 244646

Cho hàm số \(y=\sin x\).Tính \(y''(0)\)

  • A. \(y''(0) = 0.\)
  • B. \(y''(0) = 1.\)
  • C. \(y''(0) = 2.\)
  • D. \(y''(0) = -2.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 244647

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?

  • A. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{x}.\)
  • D. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(1)}}{{x - 1}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 244648

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?

  • A. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'(x) - f'(1)}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{x}.\)
  • D. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(1)}}{{x - 1}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244649

Tìm hệ số của x trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^2}(x + 1)\) thành đa thức

  • A. 16
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 244650

Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^3}\) thành đa thức

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20
Câu 25
Mã câu hỏi: 244651

Hàm số \(y = (1 + x)\sqrt {1 - x} \) có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\).Tính \(a+b\)

  • A. - 2
  • B. 2
  • C. - 3
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 244652

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.

  • A. y = 5x
  • B. y = 5x+5
  • C. y = 5x-5
  • D. y = x
Câu 27
Mã câu hỏi: 244653

Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}{x}\) có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{{x^2}\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}\).Tìm \(\max \left\{ {a,b} \right\}.\)

  • A. 2
  • B. - 1
  • C. - 3
  • D. - 7
Câu 28
Mã câu hỏi: 244654

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f(3 - x) = {x^2} + x\).Tính \(f'(2)\)

  • A. \(f'(2) =  - 1.\)
  • B. \(f'(2) =  - 3.\)
  • C. \(f'(2) =  - 2.\)
  • D. \(f'(2) =  3\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 244655

Tìm vi phân của hàm số \(y=x^3\)

  • A. \(dy = {x^2}dx.\)
  • B. \(dy = 3xdx.\)
  • C. \(dy = 3{x^2}dx.\)
  • D. \(dy =  - 3{x^2}dx.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 244656

Giải phương trình \(f''(x) = 0\), biết \(f(x) = {x^3} - 3{x^2}\).

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. x = 0, x = 2
  • D. x = 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 244657

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi t = 2s.

  • A. \(a = 12m/{s^2}.\)
  • B. \(a = 6m/{s^2}.\)
  • C. \(a = -9m/{s^2}.\)
  • D. \(a = 2m/{s^2}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 244658

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} - 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0.

  • A. k = -3
  • B. k = 2
  • C. k = 1
  • D. k = 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 244659

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^2} - 2t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm t = 3s.

  • A. \(v = 2m/s.\)
  • B. \(v = 4m/s.\)
  • C. \(v = -2m/s.\)
  • D. \(v = -4m/s.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 244660

Tính \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x).\)

  • A. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = xsinxdx.\)
  • B. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = x{\mathop{\rm cosxdx}\nolimits} .\)
  • C. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = {\mathop{\rm cosxdx}\nolimits} .\)
  • D. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = sinxdx.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 244661

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 1. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

  • A. \(90^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 244662

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên).

Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. \(\frac{2}{3}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 244663

Cho tứ diện đều ABCD. Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

  • A. \(30^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 244664

Giải bất phương trình \(f'(x) > 0\), biết \(f(x) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)

  • A. \(x \in \left( { - 1;\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - 1;1} \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - 1;\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \frac{2}{{\sqrt 5 }};\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 244665

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a ( Tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ?.

  • A. SD
  • B. SA
  • C. SB
  • D. SC
Câu 40
Mã câu hỏi: 244666

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. AD
  • D. AS
Câu 41
Mã câu hỏi: 244667

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ?

  • A. (SAB)
  • B. (SAC)
  • C. (SAD)
  • D. (SCD)
Câu 42
Mã câu hỏi: 244668

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. SD
  • B. SA
  • C. SB
  • D. SC
Câu 43
Mã câu hỏi: 244669

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính tang của góc tạo bởi hai đường thẳng SB và CD

  • A. 3
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
  • D. 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 244670

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

  • A. \(a\)
  • B. \(\sqrt 2 a.\)
  • C. \(2a\)
  • D. \(3a\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 244671

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)

  • A. 3
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
  • D. 2
Câu 46
Mã câu hỏi: 244672

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD).

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. 3
  • C. \(\sqrt 2 .\)
  • D. \(\frac{3}{{\sqrt 2 }}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 244673

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng SB.

  • A. \(3a\)
  • B. \(\frac{3}{5}a.\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}a.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{3}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 244674

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Biết \(\overrightarrow {AC}  = m\overrightarrow {AB}  + n\overrightarrow {AD}  + p\overrightarrow {AS} \). Tính tổng \(m+n+p\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 244675

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

  • A. \(a\)
  • B. \(\sqrt 2 a.\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}a.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 244676

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).

  • A. \(2a\)
  • B. \(\sqrt 2 a.\)
  • C. \(\frac{2}{3}a.\)
  • D. \(\frac{3}{2}a.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ