Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lý Thánh Tông - Hà Nội năm 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244734

Tính các giới hạn sau:         

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\)

Câu 2
Mã câu hỏi: 244735

Tính đạo hàm hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{2}{3}{x^6} + 4{x^2} + 2018\).

Câu 3
Mã câu hỏi: 244736

Cho hàm số \(y = \frac{{2m - 1}}{3}{x^3} - m{x^2} + x + {m^2} - 1\) , là tham số. Tìm điều kiện của tham số  để \(y' \ge 0,\forall x \in R\) .

Câu 4
Mã câu hỏi: 244737

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 5\) tại điểm A(2;13).

Câu 5
Mã câu hỏi: 244738

Cho tứ diện đều MNPQ. I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng:

a) \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {QP}  = \overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {QN} \)              b) \(NQ \bot \left( {IJP} \right)\) 

Câu 6
Mã câu hỏi: 244739

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{ - 3n + 2}}{{n + 3}}\) bằng:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. - 3
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244740

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

  • A. - 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 244741

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right)\):

  • A. 0
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \infty \)
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 244742

Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
  • D. \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 244743

Hàm số \(y = \sin x + x\) có đạo hàm là?

  • A. \( - \cos x + 1\)
  • B. \(  \cos x + 1\)
  • C. \(\sin x + x\)
  • D. \(\sin x + 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 244744

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2}\) .Tính \(f'\left( { - 1} \right)\) ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. - 3
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 244745

Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\)?

  • A. \(y - {y_0} = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
  • B. \(y = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)
  • C. \(y + {y_0} = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
  • D. \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 244746

Tính vi phân của hàm số \(y = {x^3} + 2019\) ?

  • A. \(dy = {x^3}dx\)
  • B. \(dy = 3{x^3}dx\)
  • C. \(dy = 3{x^2}\)
  • D. \(dy = 3{x^2}dx\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 244747

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {x^4}\) ?

  • A. \(4x^3\)
  • B. \(3x^2\)
  • C. \(12x^2\)
  • D. \(12x^3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 244748

Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề SAI?

  • A. \(\overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IN}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {MN}  = 2\overrightarrow {NI} \)
  • C. \(\overrightarrow {MI}  + \overrightarrow {NI}  = \overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IN} \)
  • D. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = 2\overrightarrow {AI} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 244749

Đường thẳng (d) vuông góc với mp(P) khi nào?

  • A. (d) vuông góc với ít nhất 2 đường thẳng trong mp(P)                
  • B. (d) vuông góc với đúng 2 đường thẳng trong mp(P)
  • C. (d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau 
  • D. (d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau và nằm trong mp(P).
Câu 17
Mã câu hỏi: 244750

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?

  • A. (A’B’C’D’)               
  • B. (ABC’D’)     
  • C. (CDA’D’)   
  • D. (AA’C’C)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244751

Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right);\left( {{v_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}};{v_n} = \frac{{3n - 2}}{{ - n + 3}}\) .Tính giới hạn \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right)\) ?

  • A. 2
  • B. - 3
  • C. - 1
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 244752

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x + 1}}{{2x - 4}}\) ?

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(0\)
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 244753

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\
4x - 2m{\rm{     }};{\rm{ }}x = 3
\end{array} \right.\) liên tục trên tập xác định?

  • A. \(m=4\)
  • B. \(m=0\)
  • C. \(\forall m \in R\)
  • D. Không tồn tại m
Câu 21
Mã câu hỏi: 244754

Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:

  • A. \(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • B. \(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • C. \(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • D. \( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 244755

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) tại điểm có hoành độ bằng 4 là?

  • A. \(y = \frac{1}{3}x + 3\)
  • B. \(y =  - \frac{1}{3}x + \frac{5}{3}\)
  • C. \(x + 3y + 5 = 0\)
  • D. \(x - 3y + 5 = 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244756

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI?

  • A. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SO} \)
  • B. \(\overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = 2\overrightarrow {SO} \)
  • C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD} \)
  • D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 244757

Hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’. \(d \bot d'\)  khi?

  • A. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương 
  • B. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {u'} \)
  • C. \(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 1\)
  • D. \(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 244758

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

  • A. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
  • B. \(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
  • C. \(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
  • D. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 244759

Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\) 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 244760

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} - 9t + 27\), trong đó t tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: 

  • A. 0 m/s2
  • B. 6 m/s2
  • C. 24 m/s2
  • D. 12 m/s2
Câu 28
Mã câu hỏi: 244761

Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 244762

Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) không đồng phẳng. Xét các vectơ \(\overrightarrow x  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow b ;\,\overrightarrow y  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  - \overrightarrow c ;\) \(\,\overrightarrow z  =  - 3\overrightarrow b  - 2\overrightarrow c \,\). Chọn khẳng định đúng?

  • A. Ba vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow y ;\overrightarrow z \) đồng phẳng.
  • B. Hai vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow a \) cùng phương
  • C. Hai vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow b \) cùng phương
  • D. Ba vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow y ;\overrightarrow z \) đôi một cùng phương.
Câu 30
Mã câu hỏi: 244763

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, \(\widehat {BAD} = {60^0}\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD. Khi đó BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

  • A. (SAB)        
  • B. (SAC)
  • C. (SCD) 
  • D. (SAD)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ