Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Trấn Biên - Đồng Nai năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83298

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(1; 3) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\) thì có bán kính bằng bao nhiêu ?

  • A. 3
  • B. 3/5
  • C. 1
  • D. 15
Câu 2
Mã câu hỏi: 83299

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; -3)và có bán kính R = 4.

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 16\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83300

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Khẳng định nào đúng ?

  • A.  Đường tròn (C)  cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. (C)
  • B.  Đường tròn (C)có bán kính R = 4. 
  • C. Đường tròn (C)có tâm I(1; -2). 
  • D. Đường tròn (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
Câu 4
Mã câu hỏi: 83301

Cho \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos 2\alpha \)

  • A. \(\cos 2\alpha  = \frac{2}{3}.\)
  • B. \(\cos 2\alpha  =  - \frac{7}{9}\)
  • C. \(\cos 2\alpha  = \frac{7}{9}.\)
  • D. \(\cos 2\alpha  = \frac{1}{3}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83302

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x - 5y + 3 = 0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

  • A. (5; -1)
  • B. (1; -5)
  • C. (1; 5)
  • D. (5;1)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83303

Góc \(\frac{{5\pi }}{6}\) có số đo theo độ là

  • A. \({112^0}50'\)
  • B. \( - {150^0}\)
  • C. \({120^0}\)
  • D. \({150^0}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83304

Biết \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)

  • A. \(\cot \alpha  = 2\)
  • B. \(\cot \alpha  = \sqrt 2 \)
  • C. \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\cot \alpha  = \frac{1}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83305

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm I(1; -3) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83306

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. \(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\)
  • B. \(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • C. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • D. \(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83307

Cho \(\sin a = \frac{1}{{\sqrt 2 }},\cos a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Tính giá trị của \(\sin 2a\)

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. 1
  • D. 1/2
Câu 11
Mã câu hỏi: 83308

Cho đường tròn (O)  đường kính bằng 10cm. Tính độ dài cung có số đo \(\frac{{7\pi }}{{12}}.\)

  • A. \(\frac{{35\pi }}{6}\,{\rm{cm}}\)
  • B. \(\frac{{17\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\)
  • C. \(\frac{{35\pi }}{2}\,{\rm{cm}}\)
  • D. \(\frac{{35\pi }}{12}\,{\rm{cm}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83309

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

  • A. [-1; 0]
  • B. [-3;-1]
  • C. [-3; 0]
  • D. [-2; 0]
Câu 13
Mã câu hỏi: 83310

Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. 

  • A. \(\cos \left( {\pi  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • B. \(\sin \left( { - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
  • C. \(\sin \left( {\pi  + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
  • D. \(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83311

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

  • A. \(\sin 2a = 2\sin a\)
  • B. \(\cos 2a = {\cos ^4}a - {\sin ^4}a\)
  • C. \({\left( {\sin a + \cos a} \right)^2} = 1 + 2\sin 2a\)
  • D. \(\cos 2a = 1 - 2{\cos ^2}a\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83312

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng \(\Delta :3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?

  • A. \({d_1}:3x + 2y = 0\)
  • B. \({d_3}: - 3x + 2y - 7 = 0\)
  • C. \({d_4}:6x - 4y - 14 = 0\)
  • D. \({d_2}:3x - 2y = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83313

Cho \(\alpha \) là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\cos \alpha  > 0\)
  • B. \(\sin \alpha  < 0\)
  • C. \(\tan \alpha  < 0\)
  • D. \(\cot \alpha  > 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83314

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x + 2y - 1 = 0. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. d đi qua A(1; 0)
  • B. d nhận vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;2} \right)\) làm vectơ chỉ phương.
  • C. d có hệ số góc \(k =  - \frac{1}{2}.\)
  • D. d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 3 + 2t\\
    y = 2 - t
    \end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in R} \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83315

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như bình bên. Bảng xét dấu của f(x) là bảng nào sau đây ? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 83316

Cho \({\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\) thì sinx có giá trị bằng 

  • A. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\)
  • C. \(\frac{\pi }{4}\)
  • D. \(\frac{{ - 3}}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83317

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 3t\\
y = 5 - 4t
\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây không thuộc d?

  • A. C(-1; 9)
  • B. B(2; 5)
  • C. A(5; 3)
  • D. D(8; -3)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83318

Phương trình \({x^2} - 2mx + 3m - 2 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \ge 2\\
    m \le 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 2\\
    m < 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(1 \le m \le 2\)
  • D. 1 < m < 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 83319

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(({C_m}):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0\) (m là tham số). Biết đường tròn \(({C_m})\) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là

  • A. {0}
  • B. {-1; 1}
  • C. \(\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\)
  • D. {-2; 2}
Câu 23
Mã câu hỏi: 83320

Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác \(\alpha  =  - {15^0}.\) Trong các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm M, hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. 750
  • B. 1650
  • C. 1050
  • D. 3450
Câu 24
Mã câu hỏi: 83321

Hệ thức nào sau đây là sai?

  • A. \({\rm{cos5}}\alpha {\rm{.cos2}}\alpha  = \frac{1}{2}\left( {{\rm{cos}}7\alpha  + {\rm{cos}}3\alpha } \right).\)
  • B. \(\sin 5\alpha \cos 2\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\sin 3\alpha  + \sin 7\alpha } \right).\)
  • C. \({\rm{sin6}}\alpha .\sin 2\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\cos 4\alpha  - \cos 8\alpha } \right).\)
  • D. \({\rm{cos2}}\alpha {\rm{.sin5}}\alpha  = \frac{1}{2}\left( {\sin 7\alpha  - \sin 3\alpha } \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83322

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết \(A\left( { - 1;3} \right),C\left( {1; - 1} \right)\). Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.

  • A. \({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\)
  • B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 25\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)
  • D. \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 17\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83323

Tìm \(\alpha \) biết \(\sin \alpha  = 1\).

  • A. \(k2\pi \)
  • B. \(k\pi \)
  • C. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83324

Cho hai góc \(\alpha ,\beta \) và \(\alpha  + \beta  = {90^0}\). Tính giá trị của biểu thức: \(\sin \alpha c{\rm{os}}\beta {\rm{ + }}\sin \beta c{\rm{os}}\alpha \).

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 83325

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(0; 3). Phương trình nào sau đây là một phương trình tham số của đường thẳng AB?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5t\\
    y = 3 - t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - t\\
    y = 3 + 5t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 5t\\
    y =  - 2 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + t\\
    y = 5 - 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83326

Rút gọn biểu thức \(\sin \left( {14\pi  - \alpha } \right) + 3\cos \left( {\frac{{21\pi }}{2} + \alpha } \right) - 2\sin \left( {\alpha  + 5\pi } \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right)\) ta được

  • A. \(3\sin \alpha \)
  • B. \(\sin \alpha \)
  • C. \( - \sin \alpha \)
  • D. \(5\sin \alpha \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83327

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(-2; 2). 

  • A. 3x - 4y - 14 = 0
  • B. 4x + 3y + 2 = 0
  • C. 3x - 4y - 11 = 0
  • D. 3x - 4y + 14 = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 83328

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + mt\\
y = 3 - 5t
\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left( {m + 1} \right)x + my - 5 = 0\) (m là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\).

  • A. 4
  • B. -4
  • C. -5
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 83329

Bất phương trình \(\sqrt {x + 2}  < 2x + 1\) có tập nghiệm là 

  • A. \(\left[ { - 2: + \infty } \right).\)
  • B. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83330

 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(2;-1), C(3; 5). Phương trình của đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là

  • A. x + 6y - 1 = 0
  • B. 6x + y - 6 = 0
  • C. 6x - y - 13 = 0
  • D. 6x - y - 6 = 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 83331

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :3x + y + 6 = 0\) và điểm M(1; 3) Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua M và song song đường thẳng \(\Delta \)

  • A. x - 3y + 8 = 0
  • B.  - 3x + y = 0
  • C. 3x + y + 6 = 0
  • D. 3x + y - 6 = 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 83332

Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo \(\alpha  =  - {90^0} + k{360^0}\,\,\,(k \in Z)\) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ?

  • A. Điểm B'
  • B. Điểm A'
  • C. Điểm A
  • D. Điểm B
Câu 36
Mã câu hỏi: 83333

Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 2\sin x.\cos x - {\cos ^2}x{\rm{   }}\left( {x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\), nếu đặt \(t = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}\) thì biểu thức P được viết theo t là biểu thức nào dưới đây ?

  • A. \(P = 3{t^2} + 2t.\)
  • B. \(P = 3{t^2} + 2t - 1.\)
  • C. \(P = \frac{{3{t^2} + 2t - 1}}{{{t^2} + 1}}.\)
  • D. \(P = \left( {3{t^2} + 2t - 1} \right)\left( {{t^2} + 1} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 83334

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5;-3) và B(8; 2). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua A và có khoảng cách từ B đến \(\Delta \) lớn nhất.

  • A. 3x + 5y - 34 = 0
  • B. 5x - 3y - 34 = 0
  • C. 3x + 5y = 0
  • D. 5x - 3y = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 83335

Trên đường tròn lượng giác gốc A, số đo của cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm A, A’, B, B’ như hình bên ?

  • A. \(\frac{{k\pi }}{4},{\rm{ }}k \in Z\)
  • B. \(\frac{{k\pi }}{2},{\rm{ }}k \in Z\0
  • C. \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)
  • D. \(k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83336

Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo công thức \(P\left( x \right) =  - 50{x^2} + 3500x - 2500 (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu? 

  • A. \(21 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
  • B. \(21 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
  • C. \(22 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
  • D. \(22 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
Câu 40
Mã câu hỏi: 83337

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình của đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - y + 1 = 0\) và cắt đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng 6.

  • A. x + 2y - 3 = 0
  • B. 2x - y + 4 = 0
  • C. 2x + y = 0
  • D. x + 2y + 3 = 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 83338

Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
y \ge  - 2\\
x \ge 2\\
2x + y \le 8
\end{array} \right.\) có diện tích bằng bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 25
  • C. 4
  • D. 9
Câu 42
Mã câu hỏi: 83339

Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

  • A. 1 < x < 2
  • B. 1 < y < 2
  • C. \(1 \le x \le 2.\)
  • D. \(1 \le y \le 2.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 83340

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2), B(4; 6), tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích \(\Delta MAB\) bằng 1.

  • A. (0; 0) và (-1; 0)
  • B. (0; 0) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right).\)
  • C. (0; -1) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) và \(\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 83341

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là

  • A. \(\left( { - \frac{2}{5};\frac{6}{5}} \right)\)
  • B. \(\left( {0;\frac{3}{5}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{3}{5}; - 5} \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 83342

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 2\alpha  + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha  + \cos \alpha }}\) (với \(\alpha \) làm cho biểu thức xác định

  • A. \(2\cos \alpha  + 1.\)
  • B. \(\tan \alpha .\)
  • C. \(2\tan \alpha .\)
  • D. \(\cot \alpha .\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 83343

Bất phương trình \(({x^2} - x - 6)\sqrt {{x^2} - x - 2}  \ge 0\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right) \cup \left\{ { - 1;2} \right\}.\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left\{ { - 2; - 1;2;3} \right\}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 83344

Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng ?

  • A. 32 giờ.
  • B. 84 giờ.
  • C. 60 giờ.
  • D. 40 giờ.
Câu 48
Mã câu hỏi: 83345

Cho \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\). Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {\frac{{1 + \sin \alpha }}{{1 - \sin \alpha }}}  + \sqrt {\frac{{1 - \sin \alpha }}{{1 + \sin \alpha }}} .\)

  • A. \( - \frac{2}{{\sin \alpha }}\)
  • B. \(\frac{2}{{\cos \alpha }}\)
  • C. \(\frac{2}{{\sin \alpha }}\)
  • D. \( - \frac{2}{{\cos \alpha }}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 83346

 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A, B, C, M, N, P  như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

  • A. Điểm P.
  • B. Điểm O.
  • C. Điểm N. 
  • D. Điểm M.
Câu 50
Mã câu hỏi: 83347

Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết \(OB = CD = a,AB = OD = b.\)  Tính \(\cos \widehat {AOC}\) theo a và b.

  • A. \(\frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
  • B. \(\frac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ