Câu hỏi (24 câu)
- A.
\(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)
- B.
\(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)
- C.
\(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
- D.
\(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)
Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A.
3x + 1 < 2.
- B.
4x - 11 > 3.
- C.
5 - x < 1.
- D.
2x - 1 > 2.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x < x + 5\\
2x - 4 > 0
\end{array} \right.\) là
- A.
\(\left( {2;5} \right).\)
- B.
\({\rm{[2;5]}}.\)
- C.
\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)
- D.
\(\left( { - 2;5} \right).\)
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?
- A.
\(f\left( x \right) = 6--3x.\)
- B.
\(f\left( x \right) = 4--2x.\)
- C.
\(f\left( x \right) = - 2x + 6.\)
- D.
\(f\left( x \right) = 2x--6.\)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
- A.
\(\sqrt 3 \)
- B.
4
- C.
2
- D.
1
Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:
- A.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- B.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- C.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
- D.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
Cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). Tiêu cự của elip (E) là:
- A.
\(2\sqrt 3 \)
- B.
4
- C.
\(\sqrt 3 \)
- D.
\(2\sqrt 15 \)
Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:
- A.
5,14 cm.
- B.
\(\frac{{3\pi }}{4}\) cm
- C.
7,15 cm.
- D.
\(\frac{{\pi }}{2}\) cm
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
- A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\)
- B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\)
- C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)
- D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:
- A.
[1; 5]
- B.
(1; 5)
- C.
\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
- D.
\(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là
- A.
\(\left( { - \infty ;3} \right).\)
- B.
\(\left( {3; + \infty } \right).\)
- C.
\(\left( { - \infty ;3} \right].\)
- D.
\(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A.
\( - 3 \le x \le 1.\)
- B.
-1 < x < 3
- C.
-3 < x < 1
- D.
x < -3 hoặc x > 1
Số đo radian của góc 750 là:
- A.
\(\frac{{12\pi }}{5}\)
- B.
\(\frac{{5\pi }}{12}\)
- C.
\(\frac{{7\pi }}{12}\)
- D.
\(\pi \)
Số đo radian của góc -3500 là:
- A.
\( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- B.
\(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- C.
\( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)
- D.
\(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x} > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:
- A.
\({\rm{[}}1;4).\)
- B.
(1; 4)
- C.
[1; 4]
- D.
(1; 4]
Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A.
x > 2
- B.
\(x \le 2.\)
- C.
\(x \ge 2.\)
- D.
x < 2
Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A.
2x + y - 1 < 0.
- B.
-x-y-1 > 0.
- C.
x + y-5 > 0.
- D.
x + 3y - 1 > 0
Đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 5t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\) có một véc tơ chỉ phương là:
- A.
(5; -4)
- B.
(-5; -4)
- C.
(4; -5)
- D.
(4; 5)
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A.
\(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)
- B.
sin2a = 2sina
- C.
sin2a = cos2a – sin2a
- D.
sin2a = sina+cosa
Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3
- A.
\(f(x) = - {x^2} + 4x - 3.\)
- B.
\(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)
- C.
\(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)
- D.
\(f(x) = 9 - {x^2}.\)
Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha = - 3\)
Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:
- A.
\(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)
- B.
\(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- C.
\(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- D.
\(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
- A.
\(\cot \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- B.
\(\tan \alpha = \cos \alpha .\sin \alpha .\)
- C.
\(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- D.
\(\cos \alpha = \tan \alpha .\sin \alpha .\)
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A.
cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
- B.
cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
- C.
sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
- D.
sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *