Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83071

Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)
  • B. \(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)
  • C. \(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
  • D. \(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83072

Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. 3x + 1 < 2.
  • B. 4x - 11 > 3.
  • C. 5 - x < 1.
  • D. 2x - 1 > 2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 83073

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x < x + 5\\
2x - 4 > 0
\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {2;5} \right).\)
  • B. \({\rm{[2;5]}}.\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)
  • D. \(\left( { - 2;5} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83074

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?

  • A. \(f\left( x \right) = 6--3x.\)
  • B. \(f\left( x \right) = 4--2x.\)
  • C. \(f\left( x \right) =  - 2x + 6.\)
  • D. \(f\left( x \right) = 2x--6.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83075

Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 83076

Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83077

Cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). Tiêu cự của elip (E) là:

  • A. \(2\sqrt 3 \)
  • B. 4
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(2\sqrt 15 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83078

Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:

  • A. 5,14 cm.
  • B. \(\frac{{3\pi }}{4}\) cm
  • C. 7,15 cm.
  • D. \(\frac{{\pi }}{2}\) cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 83079

Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 6 > 0\\
    2x + y + 4 > 0
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 6 < 0\\
    2x + y + 4 > 0
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 6 > 0\\
    2x + y + 4 < 0
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 6 < 0\\
    2x + y + 4 < 0
    \end{array} \right..\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83080

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:

  • A. [1; 5]
  • B. (1; 5)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
  • D. \(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83081

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right].\)
  • D. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83082

Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. \( - 3 \le x \le 1.\)
  • B. -1 < x < 3
  • C. -3 < x < 1
  • D. x < -3 hoặc x > 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 83083

Số đo radian của góc 750 là:

  • A. \(\frac{{12\pi }}{5}\)
  • B. \(\frac{{5\pi }}{12}\)
  • C. \(\frac{{7\pi }}{12}\)
  • D. \(\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83084

Số đo radian của góc -3500 là:

  • A. \( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)
  • B. \(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)
  • C. \( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)
  • D. \(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83085

Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x}  > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:

  • A. \({\rm{[}}1;4).\)
  • B. (1; 4)
  • C. [1; 4]
  • D. (1; 4]
Câu 16
Mã câu hỏi: 83086

Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. x > 2
  • B. \(x \le 2.\)
  • C. \(x \ge 2.\)
  • D. x < 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 83087

Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A. 2x + y - 1 < 0.
  • B. -x-y-1 > 0.
  • C. x + y-5 > 0.
  • D. x + 3y - 1 > 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 83088

Đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 - 5t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\) có một véc tơ chỉ phương là:

  • A. (5; -4)
  • B. (-5; -4)
  • C. (4; -5)
  • D. (4; 5)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83089

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

  • A. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)
  • B. sin2a = 2sina      
  • C. sin2a = cos2a – sin2a
  • D. sin2a = sina+cosa
Câu 20
Mã câu hỏi: 83090

Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3

  • A. \(f(x) =  - {x^2} + 4x - 3.\)
  • B. \(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)
  • C. \(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)
  • D. \(f(x) = 9 - {x^2}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83091

Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha  + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha  =  - 3\)

  • A. 7/9
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 9/7
Câu 22
Mã câu hỏi: 83092

Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:

  • A. \(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)
  • B. \(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)
  • C. \(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)
  • D. \(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83093

Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \(\cot \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
  • B. \(\tan \alpha  = \cos \alpha .\sin \alpha .\)
  • C. \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
  • D. \(\cos \alpha  = \tan \alpha .\sin \alpha .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83094

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

  • A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
  • B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
  • C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
  • D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ