Câu hỏi (17 câu)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)
- A.
\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B.
\(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
- C.
\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
- D.
\(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
Biết \(\tan \alpha = 2\), tính \(\cot \alpha \)
- A.
\(\cot \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)
- B.
\(\cot \alpha = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)
- C.
\(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
- D.
\(\cot \alpha = \frac{-1}{2}\)
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)
- A.
\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
- B.
\(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C.
\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
- D.
\(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
- A.
\({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- B.
\(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- C.
\({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)
- D.
\({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A.
\({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
- B.
\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)
- C.
\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)
- D.
\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)
- A.
\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- B.
\(S = \left( { - 3;2} \right)\)
- C.
\(S = \left[ {3;2} \right]\)
- D.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
- A.
(5; -1)
- B.
(1; -5)
- C.
(1; 5)
- D.
(5; 1)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A.
\(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- B.
\(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- C.
\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D.
\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
- A.
R = 3
- B.
\(R = \frac{3}{5}\)
- C.
R = 1
- D.
R = 15
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A.
\(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \)
- B.
\(\cos 2\alpha = {\cos ^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha \)
- C.
\({\left( {\sin \alpha + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)
- D.
\(\cos 2\alpha = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8
- A.
\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- B.
\(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- C.
\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- D.
\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?
Giải các bất phương trình sau:
a) \({x^2} - 7x - 8 < 0\)
b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \le x + 1\)
Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt {10} }},\,\,\left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right)\) . Tính \(\cos \alpha ,\tan \alpha \)
Chứng minh rằng \(\frac{{2\tan x - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}} = {\tan ^2}x\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
- Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của \(\Delta ABC\).
- Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right)x - 2\sqrt {{x^2} - 1} + m - 3 = 0\) có nghiệm \(x \ge 1\)
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *