Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Dương Đình Nghệ - Thanh Hóa năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (17 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83423

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)

  • A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
  • C. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83424

Biết \(\tan \alpha  = 2\), tính \(\cot \alpha \)

  • A. \(\cot \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)
  • B. \(\cot \alpha  = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)
  • C. \(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\cot \alpha  = \frac{-1}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83425

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
  • D. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83426

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
  • B. \(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
  • C. \({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]
Câu 5
Mã câu hỏi: 83427

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

  • A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
  • B. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)
  • C. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)
  • D. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83428

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 3;2} \right)\)
  • C. \(S = \left[ {3;2} \right]\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83429

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

  • A. (5; -1)
  • B. (1; -5)
  • C. (1; 5)
  • D. (5; 1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83430

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

  • A. \(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • B. \(\cos \left( {\pi  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • C. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
  • D. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83431

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d

  • A. R = 3
  • B. \(R = \frac{3}{5}\)
  • C. R = 1
  • D. R = 15
Câu 10
Mã câu hỏi: 83432

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

  • A. \(\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \)
  • B. \(\cos 2\alpha  = {\cos ^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha \)
  • C. \({\left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)
  • D. \(\cos 2\alpha  = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83433

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83434

Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 83435

Giải các bất phương trình sau:

a) \({x^2} - 7x - 8 < 0\)

b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1}  \le x + 1\)

Câu 14
Mã câu hỏi: 83436

Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt {10} }},\,\,\left( {0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}} \right)\) . Tính \(\cos \alpha ,\tan \alpha \)

Câu 15
Mã câu hỏi: 83437

Chứng minh rằng \(\frac{{2\tan x - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}} = {\tan ^2}x\)

Câu 16
Mã câu hỏi: 83438

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)

  1. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của \(\Delta ABC\).
  2. Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83439

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right)x - 2\sqrt {{x^2} - 1}  + m - 3 = 0\) có nghiệm \(x \ge 1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ