Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (51 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83348

Nhị thức f(x) = 3x + 2 nhận giá trị âm khi:

  • A. \(x < \frac{3}{2}\)
  • B. \(x < \frac{-2}{3}\)
  • C. \(x > \frac{3}{2}\)
  • D. \(x > \frac{-2}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83349

Tam thức \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

  • A. -1 < x < 3
  • B. x < -1 hoặc x < 3
  • C. -3 < x <1
  • D. x < -3 hoặc x < 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 83350

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là

  • A. [-6; 1]
  • B. [2; 3]
  • C. \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83351

Bất phương trình \((x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0\) có tập nghiệm là:

  • A. [-1; 1]
  • B. \(\left[ { - \frac{4}{3}; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right].\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83352

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0\) là:

  • A. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83353

Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

  • A. \(x + 3y + 2 \le 0\)
  • B. \(x + y + 2 \le 0\)
  • C. \(2x + 5y - 2 \ge 0\)
  • D. \(2x + y + 2 \ge 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83354

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 2 \ge 0\\
2x + y + 1 \le 0
\end{array} \right.\)

  • A. (1; 1)
  • B. (-1; 2)
  • C. (-2; 2)
  • D. (2; 2)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83355

Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:

  • A. \(1 \le m \le 5\)
  • B. 1 < m < 5
  • C. \( - \frac{1}{2} < m < 5\)
  • D. \( - \frac{1}{2} < m \le 1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83356

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\)  là:

  • A. \(\emptyset \)
  • B. (-6; 2)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. R
Câu 10
Mã câu hỏi: 83357

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)
  • B. [3; 15]
  • C. \(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)
  • D. [7; 15]
Câu 11
Mã câu hỏi: 83358

Cho \(f\left( x \right) = --2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m--4\). Tìm m để f(x)  âm với mọi x.

  • A. \(m \in \left( {--{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)
  • B. \(m \in \left[ {--{\rm{14}};{\)m{2}}} \right]\]
  • C. \(m \in \left( {--{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)
  • D. \(m \in \left[ {--{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83359

Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(2 \le m \le 6\)
  • B. \(m < 2 \vee m > 3\)
  • C. \(m < 2 \vee m > 6\)
  • D. \( - 3 \le m \le 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83360

Tìm các giá trị m để bất phương trình:  \(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.

  • A. \( - 5 \le m \le  - \frac{1}{2}\)
  • B. \( - 5 \le m \le  - 1\)
  • C. \(m \ge  - 1 \vee m \le  - 5.\)
  • D. \(1 \le m \le 5\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83361

Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in R\)

  • A. \( - 1 \le m \le 3\)
  • B. \(m \le  - 1 \vee m \ge 3.\)
  • C. \(m <  - 2 \vee m > 3.\)
  • D. \( - 3 \le m \le 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83362

Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18\) có nghiệm.

  • A. \(6 \le m \le 10\)
  • B. \(m \ge 7\)
  • C. \(m \le 6\)
  • D. \(m \ge 10\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83363

Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83.  Độ lệch chuẩn gần bằng:  

  • A. 7,54.
  • B. 7,46.
  • C. 7,34.
  • D. 7,24.
Câu 17
Mã câu hỏi: 83364

Cung có số đo 2250  được đổi sang số đo rad là :

  • A. \(225\pi \)
  • B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
  • C. \(\frac{{5\pi }}{4}\)
  • D. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83365

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. 1rad = 10
  • B. \({1^0} = \frac{1}{\pi }\)
  • C. π rad = 1800
  • D. \(\pi (rad) = {\left( {\frac{1}{{180}}} \right)^0}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83366

Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:

  • A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{-1}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83367

Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350.

  • A. 2700 cm.         
  • B. \(27\pi cm\)
  • C. \(15\pi cm\)
  • D. 155 cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 83368

Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\sin \alpha  > 0\)
  • B. \(\cos \alpha  > 0\)
  • C. \(\tan \alpha  > 0\)
  • D. \(\cot \alpha  > 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83369

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\)  . Khi đó tan \(\alpha \) bằng:

  • A. 2
  • B. -2
  • C. -1/2
  • D. 1/2
Câu 23
Mã câu hỏi: 83370

Tìm \(\alpha \), biết sin\(\alpha \)=1

  • A. \(k2\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • C. \(k\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83371

Cho tana = 2. Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:

  • A. 1
  • B. 5/12
  • C. 8/11
  • D. 1/2
Câu 25
Mã câu hỏi: 83372

Cho \(H = \frac{{\sin {{15}^0} + \sin {{45}^0} + \sin {{75}^0}}}{{\cos {{15}^0} + \cos {\rm{4}}{{\rm{5}}^0} + \cos {\rm{7}}{{\rm{5}}^0}}}\). Khi đó: 

  • A. H = 0
  • B. H = 1
  • C. H = 2
  • D. H = 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 83373

Cho sin2\(\alpha \) = a với 00 < \(\alpha \) < 900. Giá trị sin\(\alpha \) + cos\(\alpha \)  bằng:

  • A. \(\sqrt {a + 1} \)
  • B. \(\left( {\sqrt 2  - 1} \right)a + 1\)
  • C. \(\sqrt {a + 1}  - \sqrt {{a^2} - a} \)
  • D. \(\sqrt {a + 1}  + \sqrt {{a^2} - a} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83374

Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:

  • A. sin \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
  • B. cos \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
  • C. tan \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = tan \(\frac{C}{2}\)
  • D. cot \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = cot \(\frac{C}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83375

Cho \(\sin \alpha  = 0,6\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) . Khi đó cos2\(\alpha \) bằng:

  • A. 0,96
  • B. -0,96
  • C. 0,28
  • D. -0,28
Câu 29
Mã câu hỏi: 83376

Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được:

  • A. \(\tan \alpha \)
  • B. \(\cot \alpha \)
  • C. \(\2sin \alpha \)
  • D. \(\2cos \alpha \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83377

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được 

  • A. tan3x
  • B. cot3x
  • C. cos3x
  • D. sin3x
Câu 31
Mã câu hỏi: 83378

Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :

  • A. sina.sinb
  • B. cosa.cosb
  • C. cosa.sinb
  • D. sina.cosb
Câu 32
Mã câu hỏi: 83379

Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \widehat {MCB}\) bằng:

  • A. 1/2
  • B. 1/3
  • C. 1/5
  • D. \(\tan {22^0}30'\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83380

Cho tam giác ABC có  góc A= 600AB = 4,  AC = 6. Cạnh BC bằng:

  • A. \(\sqrt {52} \)
  • B. 24
  • C. 28
  • D. \(2\sqrt 7 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83381

Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:

  • A. \(\widehat B \approx {51^0}7'\)
  • B. \(\widehat B \approx {52^0}8'\)
  • C. \(\widehat B \approx {53^0}8'\)
  • D. \(\widehat B \approx {54^0}7'\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 83382

Cho tam giác ABCa = 4, \(\widehat B\)=750, \(\widehat C\)= 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 6 \)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 83383

Cho tam giác ABCa = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. \(5\sqrt 6 \) cm2
  • B. \(6\sqrt 5 \) cm2
  • C. \(6\sqrt 5 \) m2
  • D. \(5\sqrt 6 \) m2
Câu 37
Mã câu hỏi: 83384

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?

  • A. 70 km.
  • B. 10\(\sqrt {13} \) km
  • C. 20\(\sqrt {13} \) km
  • D. 20\(\sqrt {3} \) km
Câu 38
Mã câu hỏi: 83385

Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:

Lớp điểm Tần số
[4;5] 7
[5;6] 65
[6;7] 24
[7;8] 4

Số trung bình là:

  • A. 5,7
  • B. 6,1
  • C. 5,27
  • D. 5,75
Câu 39
Mã câu hỏi: 83386

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau

Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tân số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2

Giá trị của phương sai gần bằng:

  • A. 3,69.
  • B. 3,71   
  • C. 3,95                     
  • D. 3,96
Câu 40
Mã câu hỏi: 83387

Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau

H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
Người 8 8 90 186 394 464 598 431 315 185 46 25

Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

  • A. \(\overline x  \approx \) 69,39mmHg, s2  \( \approx \) 93,8.      
  • B. \(\overline x  \approx \) 70mmHg, s2  \( \approx \) 93.      
  • C. \(\overline x  \approx \) 69,39mmHg, s2  \( \approx \) 100.      
  • D. \(\overline x  \approx \) 69,29mmHg, s2  \( \approx \) 94.      
Câu 41
Mã câu hỏi: 83388

Đường thẳng đi qua A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:                                                                                                                                                         

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - 2t\\
    y =  - 3 + 3t
    \end{array} \right.\,\,\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y =  - 3 + 3t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 2t\\
    y = 3 - 3t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 2t\\
    y = 3 - 3t
    \end{array} \right.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 83389

Đường thẳng đi qua M(1; - 2) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (4; - 3)\) có phương trình tổng quát là:

  • A. 3x + 4y + 5 = 0
  • B. 4x - 3y - 10 = 0
  • C. 4x - 3y + 2 = 0
  • D. 4x - 3y + 10 = 0
Câu 43
Mã câu hỏi: 83390

Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 4 + 5t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:

  • A. $x + 5y - 1 = 0$
  • B. x - 5y - 1 = 0
  • C. 5x - y - 5 = 0
  • D. 5x + y + 5 = 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 83391

Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:

  • A. 7x - 2y + 11 = 0
  • B. 7x - 2y + 3 = 0
  • C. 2x + 7y - 5 = 0
  • D. 2x - 7y + 11 = 0
Câu 45
Mã câu hỏi: 83392

Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:

  • A. 2x + 3y - 8 = 0
  • B. 2x - 3y - 5 = 0
  • C. 3x + 2y - 7 = 0
  • D. 3x - 2y + 1 = 0
Câu 46
Mã câu hỏi: 83393

Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x - 12y + 8 = 0 bằng:

  • A. 2/13
  • B. 2
  • C. 13
  • D. -2
Câu 47
Mã câu hỏi: 83394

Cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là:

  • A. I(2; 1), R = 5. 
  • B. I(2; –1), R = \(\sqrt 5 \). 
  • C. I(2; 1), R = \(\sqrt 5 \). 
  • D. I(-2; –1), R = 5
Câu 48
Mã câu hỏi: 83395

Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

  • A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2}\0- 6x + 4y + 11 = 0$
Câu 49
Mã câu hỏi: 83396

Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:

  • A. x + y - 2 = 0
  • B. x + y + 1 = 0
  • C. 2x + y - 3 = 0
  • D. x - y = 0
Câu 50
Mã câu hỏi: 83397

Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:

  • A. x + y - 2 = 0
  • B. x + y + 1 = 0
  • C. 2x + y - 3 = 0
  • D. x - y = 0
Câu 51
Mã câu hỏi: 83398

Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng \(\Delta :x - y + 3 = 0\) . Điểm C nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:

  • A. C(–1;1).
  • B. C(–2;5).
  • C. C(–2;–1
  • D. C(0;3)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ