Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
A.
\(\cos \alpha < 0\)
B.
\(\cos \alpha \ge 0\)
C.
\(\cos \alpha > 0\)
D.
\(\cos \alpha \le 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83102
Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
A.
\(m \in ( - 1; + \infty )\)
B.
\(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
C.
\(m \in ( - 1;7)\)
D.
\(m \in ( - 2;7)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83103
Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
A.
5 - x < 1
B.
4x - 11 > 3
C.
3x + 1 < 4
D.
2x - 1 > 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 83104
Chọn công thức đúng?
A.
\(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
B.
\(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
C.
\(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
D.
\(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83105
Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
A.
\(M\left( {1; 1} \right)\)
B.
\(M\left( {-1; -1} \right)\)
C.
\(M\left( {-1; 1} \right)\)
D.
\(M\left( {3; - 2} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83106
Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
A.
\(P = \cos 2{\rm{a}}\)
B.
\(P = \cos 3{\rm{a}}\)
C.
\(P = \sin 3{\rm{a}}\)
D.
\(P = sin2{\rm{a}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83107
Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip
A.
6
B.
8
C.
3
D.
10
Câu 14
Mã câu hỏi: 83108
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
A.
-x + 2y - 3 = 0
B.
x + 2y + 3 = 0
C.
x - 2y - 3 = 0
D.
x + 2y - 3 = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 83109
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
A.
\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
B.
\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
C.
\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
D.
\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83110
Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0
A.
2
B.
-1
C.
-2
D.
1
Câu 17
Mã câu hỏi: 83111
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
A.
\( - \frac{7}{{16}}\)
B.
\( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
D.
\(\frac{7}{{16}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83113
Tìm khẳng định sai?
A.
\(\sin ( - \alpha ) = - \sin \alpha \)
B.
\(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
C.
\(\tan ( - \alpha ) = - \tan \alpha \)
D.
\(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83114
Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi - x} \right)\) , ta được kết quả:
A.
S = 2
B.
S = -1
C.
S = 0
D.
S = 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 83115
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
A.
I(1;-2), R=2
B.
I(-1;2), R=4
C.
I(-1;2), R=2
D.
I(1;-2), R=4
Câu 22
Mã câu hỏi: 83116
Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
A.
109
B.
\(\sqrt {19} \)
C.
19
D.
\(\sqrt {109} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83117
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
A.
\(S = ( - 4;1)\)
B.
\(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
C.
\(S = ( - \infty ; - 4)\)
D.
\(S = (1; + \infty )\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83118
Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
A.
\(m \in \left[ {1;2} \right]\0
B.
\(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
C.
\(m \in (1;2)\)
D.
\(m \in (0;5)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83119
Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
A.
(d'): 2x + 5y - 19 = 0
B.
(d'): 2x + 5y + 19 = 0
C.
(d'): 5x + 2y + 4 = 0
D.
(d'): 2x + 5y - 11 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 83120
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 3 - 4t \end{array} \right.\) . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:
A.
(3;-4)
B.
(3;1)
C.
(1;3)
D.
(-4;3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83121
Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
A.
\(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83122
Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
A.
P = - 2
B.
P = 3
C.
P = 2
D.
P = -3
Câu 29
Mã câu hỏi: 83123
Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
A.
2x - y - 2 = 0
B.
x + 2y - 2 = 0
C.
x + 2y -1= 0
D.
2x - y -1 = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 83124
Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
A.
\(k\pi ;(k \in Z)\)
B.
\(k2\pi ;(k \in Z)\)
C.
\(\pi + k2\pi ;(k \in Z)\)
D.
\(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83125
Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83126
Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83127
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *