Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (34 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83095

Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:

  • A. T = R
  • B. \(T = \emptyset \)
  • C. \(T = ( - \infty ;2)\)
  • D. \(T = (2; + \infty )\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83096

Tìm khẳng định đúng?

  • A. \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 1\)
  • B. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha  = 1\)
  • C. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  = 1\)
  • D. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha  + {\sin ^2}2\alpha  = 2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83097

Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

  • A. x <  - 6
  • B. x < 6
  • C. \(x \ge  - 6.\)
  • D. x > 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 83098

Chọn công thức đúng

  • A. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • C. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
  • D. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83099

Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 1
  • D. -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 83100

Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi

  • A. \(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)
  • B. \(m \in ( - \infty ;2)\)
  • C. \(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)
  • D. \(m \in (2;3)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83101

Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tìm khẳng định đúng?

  • A. \(\cos \alpha  < 0\)
  • B. \(\cos \alpha  \ge 0\)
  • C. \(\cos \alpha  > 0\)
  • D. \(\cos \alpha  \le 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83102

Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi

  • A. \(m \in ( - 1; + \infty )\)
  • B. \(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
  • C. \(m \in ( - 1;7)\)
  • D. \(m \in ( - 2;7)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83103

Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:

  • A. 5 - x < 1
  • B. 4x - 11 > 3
  • C. 3x + 1 < 4
  • D. 2x - 1 > 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 83104

Chọn công thức đúng?

  • A. \(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
  • B. \(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
  • C. \(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
  • D. \(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83105

Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:

  • A. \(M\left( {1; 1} \right)\)
  • B. \(M\left( {-1; -1} \right)\)
  • C. \(M\left( {-1; 1} \right)\)
  • D. \(M\left( {3; - 2} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83106

Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).

  • A. \(P = \cos 2{\rm{a}}\)
  • B. \(P = \cos 3{\rm{a}}\)
  • C. \(P = \sin 3{\rm{a}}\)
  • D. \(P = sin2{\rm{a}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83107

Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 3
  • D. 10
Câu 14
Mã câu hỏi: 83108

Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:

  • A. -x + 2y - 3 = 0
  • B. x + 2y + 3 = 0
  • C. x - 2y - 3 = 0
  • D. x + 2y - 3 = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 83109

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)

  • A. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
  • B. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
  • C. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
  • D. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83110

Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0

  • A. 2
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 83111

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (0; 1]
Câu 18
Mã câu hỏi: 83112

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) và \(\sin \alpha  = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

  • A. \( - \frac{7}{{16}}\)
  • B. \( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
  • D. \(\frac{7}{{16}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83113

Tìm khẳng định sai?

  • A. \(\sin ( - \alpha ) =  - \sin \alpha \)
  • B. \(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
  • C. \(\tan ( - \alpha ) =  - \tan \alpha \)
  • D. \(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83114

Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi  - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi  - x} \right)\) , ta được kết quả:

  • A. S = 2
  • B. S = -1
  • C. S = 0
  • D. S = 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 83115

Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)

  • A. I(1;-2), R=2
  • B. I(-1;2), R=4
  • C. I(-1;2), R=2
  • D. I(1;-2), R=4
Câu 22
Mã câu hỏi: 83116

Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:

  • A. 109
  • B. \(\sqrt {19} \)
  • C. 19
  • D. \(\sqrt {109} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83117

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là

  • A. \(S = ( - 4;1)\)
  • B. \(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
  • C. \(S = ( - \infty ; - 4)\)
  • D. \(S = (1; + \infty )\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83118

Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi

  • A. \(m \in \left[ {1;2} \right]\0
  • B. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
  • C. \(m \in (1;2)\)
  • D. \(m \in (0;5)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83119

Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:

  • A. (d'): 2x + 5y - 19 = 0
  • B. (d'): 2x + 5y + 19 = 0
  • C. (d'): 5x + 2y + 4 = 0
  • D. (d'): 2x + 5y - 11 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 83120

Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\)  . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:

  • A. (3;-4)
  • B. (3;1)
  • C. (1;3)
  • D. (-4;3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83121

Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0

  • A. \(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83122

Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:

  • A. P = - 2
  • B. P = 3
  • C. P = 2
  • D. P = -3
Câu 29
Mã câu hỏi: 83123

Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (1;2)\) là

  • A. 2x - y - 2 = 0
  • B. x + 2y - 2 = 0
  • C. x + 2y -1= 0
  • D. 2x - y -1 = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 83124

Cho \(c{\rm{os}}\alpha  = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:

  • A. \(k\pi ;(k \in Z)\)
  • B. \(k2\pi ;(k \in Z)\)
  • C. \(\pi  + k2\pi ;(k \in Z)\)
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83125

Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)

Câu 32
Mã câu hỏi: 83126

Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)

Câu 33
Mã câu hỏi: 83127

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)

Câu 34
Mã câu hỏi: 83128

a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)

b) Giải bất phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 12x + 5}  \le \sqrt {{x^3} - 1}  + \sqrt {{x^2} - 2x} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ