Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83399

Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83400

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)

  • A. [-1; 2]
  • B. (-2; 2)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. [-1; 2)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83401

Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?

  • A. \(\left( {\frac{1}{2};3} \right)\)
  • B. \(\left[ {\frac{1}{2};3} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83402

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

  • A. sin2a = 2sina
  • B. sin2a = sina+cosa    
  • C. sin2a = cos2a – sin2a            
  • D. sin2a = 2sinacosa 
Câu 5
Mã câu hỏi: 83403

Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. \(\sin ( - \alpha ) < 0\)
  • B. \(\sin (\pi  - \alpha )\)
  • C. \(\sin (\frac{\pi }{2} - \alpha )\)
  • D. \(\sin (\pi  + \alpha ) < 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83404

Cho tam giác ABC có \(\widehat C = {30^0}\) và \(BC = \sqrt 3 ;AC = 2\). Tính cạnh AB bằng?

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. 1
  • C. \(\sqrt 10 \)
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 83405

Cho \(\Delta \) ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5.  Diện tích \(\Delta \)ABC bằng:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 60
Câu 8
Mã câu hỏi: 83406

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 3t\\
    y = 1 + 4t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + t\\
    y = 3 - 4t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + t\\
    y = 3 + 4t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 - 2t\\
    y =  - 4 + t
    \end{array} \right.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83407

 Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

  • A. 5
  • B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. 10
  • D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83408

Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)

  • A. 4,8
  • B. \(\frac{1}{{10}}\)
  • C. \(\frac{1}{{14}}\)
  • D. \(\frac{{48}}{{\sqrt {14} }}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83409

Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\sqrt 5 \)
  • B. 25
  • C. 2,5
  • D. 25/2
Câu 12
Mã câu hỏi: 83410

Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

  • A.    \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ +  }}4x{\rm{  +  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)
  • B. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} - {\rm{ }}12{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
  • C. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)
  • D. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  + 8 }} = {\rm{ }}0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83411

Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\)  . Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y =  - t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = 6
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y = t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y =  - 1
    \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83412

Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại

  • A. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\)
  • B. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\cos a\)
  • C. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{1}{2}\cos a\)
  • D. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83413

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\)  tại điểm A(-2; 2).   

  • A. 3x - 4y + 14 = 0
  • B. 3x + 4y - 2 = 0
  • C. 4x - 3y + 14 = 0
  • D. 3x - 4y - 14 = 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 83414

Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm trái dấu khi:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 2\\
    m < 3
    \end{array} \right.\)
  • B. 2 < m <3
  • C. 2 ≤ m ≤ 3
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \ge 2\\
    m \le 3
    \end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83415

Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\)  luôn luôn dương là

  • A. (0; 28)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right)\)
  • D. [0; 28]
Câu 18
Mã câu hỏi: 83416

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

  • A. \(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ;4} \right]\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83417

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

  • A. \(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)
  • B. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)
  • C. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)
  • D. \(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83418

Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\)  nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)

  • A. [-3; 4]
  • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
  • C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
  • D. (-3; 4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83419

Giải các bất phương trình sau      

a) \(\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\)

b) \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}} > 0\)

Câu 22
Mã câu hỏi: 83420

Cho 2 điểm \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;6} \right)\) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết

a) d đi qua A, B

b) d đi qua A và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - 3y + 5 = 0\)

Câu 23
Mã câu hỏi: 83421

Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \(A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\)

Câu 24
Mã câu hỏi: 83422

Cho 2 điểm \(A\left( {0; - 4} \right),B\left( { - 5;6} \right)\). Tìm phương trình quỹ tích của điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB} } \right|\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ