Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\) . Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 6 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83412
Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\) tại điểm A(-2; 2).
A.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)
B.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)
C.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)
D.
\(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83418
Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)
A.
[-3; 4]
B.
\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
C.
\(\left[ {4; + \infty } \right)\)
D.
(-3; 4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83419
Giải các bất phương trình sau
a) \(\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\)
b) \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}} > 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83420
Cho 2 điểm \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;6} \right)\) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết
a) d đi qua A, B
b) d đi qua A và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - 3y + 5 = 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83421
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \(A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83422
Cho 2 điểm \(A\left( {0; - 4} \right),B\left( { - 5;6} \right)\). Tìm phương trình quỹ tích của điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|\).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến năm 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *