Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83041

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2\)  là:

  • A. \(\left( { - \infty : - 1} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)
  • C. \(\left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)
  • D. \(\left( { - \infty : - 4} \right) \cup \left( { - 1;0} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83042

Cho Elip có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là tiêu điểm của Elip?

  • A. (1;0)
  • B. (6;0)
  • C. (-8;0)
  • D. (4;0)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83043

Cho điểm M(2;3) nằm trên đường Elip có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\;\left( {a > b > 0} \right)\). Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên elip?

  • A. M1(3;2)
  • B. M2(2;-3)
  • C. M3(-2;-3).
  • D. M4(-2;3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83044

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \frac{1}{{\sqrt {7 - 2x} }}\)  là: 

  • A. \(\left( {1;\frac{7}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83045

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) và đường thẳng \(\Delta :\;x + 2y - 2 = 0\). Điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng \(\Delta\) là: 

  • A. M’(4; -2)
  • B. M’(-2; -3)
  • C. M’(-14; 3)
  • D. M’(-10; 1)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83046

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\). Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\;2x - 3y + 2018 = 0\). 

  • A. 3x+2y +17 = 0 hoặc 3x +2y + 9 = 0
  • B. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0
  • C. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0
  • D.

    3x+2y-17 = 0 hoặc 3x+2y+9 = 0

Câu 7
Mã câu hỏi: 83047

Cho góc \(\alpha \)  thỏa mãn \(\tan \alpha  = 5\). Giá trị của \(P = {\sin ^4}\alpha  - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha \) là:

  • A. \(\frac{{11}}{{13}}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{10}}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{9}}{{13}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83048

Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 3 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng giác (OG, OP) là: 

  • A. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \( - {270^0} + k{180^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \({270^0} + k{360^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(\frac{{9\pi }}{{10}} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83049

Có 60 học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm(x)

   9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số  (n)

1

1

3

3

8

3

11

20

2

6

2


Số trung vị của bảng số liệu trên là:   

  • A. 14,23
  • B. 15
  • C. 15,5
  • D. 16,5
Câu 10
Mã câu hỏi: 83050

Thống kê điểm thi môn Toán trong một kì thi của 600 em học sinh. Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 30
Câu 11
Mã câu hỏi: 83051

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho 2 đường thẳng \(({d_1}):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 8 - \left( {m + 1} \right)t}\\
{y = 10 + t}
\end{array}} \right.\;\quad \left( {t \in R} \right)\) và \({d_2}:\quad mx + 2y - 14 = 0.\) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\) song song với nhau.

  • A. m=1 hoặc m= - 2
  • B. không có giá trị nào của m
  • C. m = 2
  • D. m= - 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 83052

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối 10, ta có kết  quả sau:

Nhóm

Chiều cao(cm)

Số học sinh

1

[150;152)

5

2

[152;154)

18

3

[154;156)

40

4

[156;158)

26

5

[158;160)

8

6

[160;162]

3

Tổng

N=100

Độ lệch chuẩn là (làm tròn đến hàng phần trăm):

  • A. 0,78
  • B. 1,28
  • C. 1,73    
  • D. 2,17
Câu 13
Mã câu hỏi: 83053

Phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 = 0\) vô nghiệm khi:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m < 1\\
    m \ge 3
    \end{array} \right.\)
  • B. \(m \ge 3\)
  • C. m > 2
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m < 1\\
    m > 3
    \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83054

Rút gọn biểu thức(với điều kiện biểu thức có nghĩa).    

\(S = c{\rm{os}}\left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right).\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right).\cot \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + c{\rm{os}}\left( {5\pi  - x} \right) + 4\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\)

  • A. \(S = \tan x - \cot x\)
  • B. \(S = 2\sin x - 3\cos x\)
  • C. \(S = 2\sin x + 4\cos x\)
  • D. \(+S = \sin x - 4\cos x\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83055

Tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{10{x^2} - 3x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} \le 1\)   là:

  • A. \(\left( { - \frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - \frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right] \cup \left( {1;2} \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83056

Mệnh đề nào sau đây là sai:

  • A. \(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne k\pi ,k \in Z} \right)\)
  • B. \(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\)
  • C. \({\sin ^2}\alpha  + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  = 1\)
  • D. \(\tan \alpha .\cot \alpha  = 1,\left( {\alpha  \ne k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83057

Tìm m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 8x + 20}}{{m{x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 9m + 4}} < 0\)  nghiệm đúng với mọi x:

  • A. \( - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{4}\)
  • B. \(m > \frac{1}{4}\)
  • C. \(m <  - \frac{1}{2}\)
  • D. m > 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 83058

 Cho bảng phân bố tần số:

Tiền thưởng (triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty:

Tiền thưởng

2    

3   

4  

5    

 6     

Cộng

Tần số

5

15

10  

6

7

43

 

  Mốt của bảng  phân bố tần số đã cho là:   

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 15
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 83059

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình: 3x - 13y + 1 = 0.

Phương trình đường thẳng d đi qua A(-1;2) và song song với \(\Delta \) là :

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 13t\\
    y = 2 + 3t
    \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 3t\\
    y = 2 - 13t
    \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 13t\\
    y =  - 2 + 3t
    \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 - 13t\\
    y = 2 + 3t
    \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83060

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn; mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.  Xưởng có 200 kg nguyên  liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

  • A. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
  • B. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
  • C. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
  • D. 25 kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 21
Mã câu hỏi: 83061

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

  • A. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(x \in \left( {1;2} \right)\)
  • C. \(x \in \left[ {1;2} \right]\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83062

Góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:\quad \left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3 - t
\end{array} \right.\quad \left( {t \in R} \right)\) và \({\Delta _2}:\quad \frac{x}{3} = y - 2\) có số đo là:

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 750
Câu 23
Mã câu hỏi: 83063

Nghiệm của bất phương trình  \(\sqrt {\left( {x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}  > 6 - x\) là:

  • A. \(\left( {\frac{{24}}{{19}};{\kern 1pt} \; + \infty {\kern 1pt} } \right)\])
  • B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 4; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3;\frac{{24}}{{19}}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83064

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây  là phương trình đường tròn?

  • A. \(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + x + y + 2 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + 6x + 2y + 10 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 12y + 4 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83065

Có 100 học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn tiếng Anh (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm(x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số (n)

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Số trung bình cộng điểm thi  của 100 học sinh là:   

  • A. 15,5
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 15,23
Câu 26
Mã câu hỏi: 83066

Hệ thức nào sau đây là sai ?( với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa)

  • A. \(\tan \alpha \left( {\frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right) = 2\cos \alpha \)
  • B. \(\frac{{{{\sin }^2}\alpha  + 1}}{{2\left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right)}} + \frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{2\left( {1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha } \right)}} + 1 = {\left( {\tan \alpha  + \cot \alpha } \right)^2}\)
  • C. \(\tan \alpha  + \frac{{c{\rm{os}}\alpha }}{{1 + \sin \alpha }} = \frac{1}{{\cos \alpha }}\)
  • D. \(\frac{{\sin \alpha  + \tan \alpha }}{{\tan \alpha }} = 1 + \sin \alpha  + \cot \alpha \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83067

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R:

  • A. \( - 3{x^2} + x + 1 \le 0\)
  • B. \( - 3{x^2} + x - 1 > 0\)
  • C. \( - 3{x^2} + x - 1 < 0\)
  • D. \( - 3{x^2} + x - 1 \ge 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83068

Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng \(2\sqrt 3 \)và đi qua điểm A(2;1) là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{6} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83069

Cho \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).\)Tìm mệnh đề đúng:

  • A. \(f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow  - \frac{1}{2} \le x \le 1\)
  • B. \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \le  - \frac{1}{2}\)
  • C. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
  • D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x < 1\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83070

Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :\;3x - y + 10 = 0\;\) là:

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 6\)
  • B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ