Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (23 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83440

Cho tanx = 2. Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{4\sin x + 5\cos x}}{{2\sin x - 3\cos x}}\) là

  • A. 2
  • B. 13
  • C. -9
  • D. -2
Câu 2
Mã câu hỏi: 83441

Bất phương trình \((16 - {x^2})\sqrt {x - 3}  \le 0\) có tập nghiệm là

  • A. \(( - \infty ; - 4] \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)
  • B. [3; 4]
  • C. \([{\rm{4}}; + \infty )\)
  • D. \(\left\{ 3 \right\} \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83442

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elíp (E) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của (E) là

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 16
Câu 4
Mã câu hỏi: 83443

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 2\\
{x^2}y + x{y^2} = 2{m^2}
\end{array} \right.\), với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.

  • A. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
  • B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(m \in \left[ { - 1;2} \right]\)
  • D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right]\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83444

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( { - 3;5} \right),\,\,B\left( {1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\,2x - y - 1 = 0\), đường thẳng AB cắt d tại I. Tính tỷ số \(\frac{{IA}}{{IB}}.\)

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 83445

Cho đường thẳng  \(\Delta :3x - 4y - 19 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A  và B, khi đó độ dài đoạn thẳng AB là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 83446

Cho a, b, c, d  là các số thực thay đổi thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 2,\,{c^2} + {d^2} + 25 = 6c + 8d.\) Tìm giá trị lớn  nhất của \(P = 3c + 4d - (ac + bd)\).

  • A. \(25 + 4\sqrt 2 .\)
  • B. \(25 + 5\sqrt 2 .\)
  • C. \(25 - 4\sqrt 2 .\)
  • D. \(25 + \sqrt 10 .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83447

Cho đường thẳng d:7x + 3y - 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {7;3} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {3;7} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {-3;7} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3} \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83448

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{2x - 1}} \ge \frac{1}{{2x + 1}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83449

Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\left( {{{90}^0} < \alpha  < {{180}^0}} \right)\). Tính \(\cot \alpha .\)

  • A. \(\cot \alpha  = \frac{3}{4}.\)
  • B. \(\cot \alpha  = \frac{4}{3}.\)
  • C. \(\cot \alpha  = \frac{-4}{3}.\)
  • D. \(\cot \alpha  = \frac{-3}{4}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83450

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3 < 4 + 2x\\
5x - 3 < 4x - 1
\end{array} \right.\)     là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
  • B. (-4;-1)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • D. (-1; 2)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83451

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là \(BC = a,\,AC = b,\,AB = c.\) Gọi  ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}.\)
  • B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)
  • C. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}.\)
  • D. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{sinB}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83452

Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83453

Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 3m + 4\) không âm với mọi giá trị của x khi

  • A. m < 3
  • B. \(m \ge 3\)
  • C. \(m \le  - 3\)
  • D. \(m \le  3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83454

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;4} \right].\)
  • B. \(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right].\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83455

Xác định tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)

  • A. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 3
  • B. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 9
  • C. Tâm I(1; -2), bán kính R = 3
  • D. Tâm I(1; -2), bán kính R = 9
Câu 17
Mã câu hỏi: 83456

 Tìm tất cả các giá trị của  tham số m để  bất  phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0\)

  • A. \(m \in \left[ {0;28} \right].\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right).\)
  • C. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right).\)
  • D. \(m \in \left( {0;28} \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83457

Khẳng định nào sau đây  Sai ?

  • A. \({x^2} \ge 3x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x \ge 3\\
    x \le 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{{\left| {x - 4} \right|}} \ge 0 \Leftrightarrow x - 3 \ge 0\)
  • C. \(x + \left| x \right| \ge 0 \Leftrightarrow x \in R\)
  • D. \({x^2} < 1 \Leftrightarrow \left| x \right| < 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83458

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định trên R, có bảng xét dấu  như sau: Khi đó tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{f(x)}}{{g(x)}} \ge 0\) là 

  • A. \(\left[ {1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left[ {1;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left[ {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • D. [1;2]
Câu 20
Mã câu hỏi: 83459

Cho a, b là các số thực dương ,  khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - a} \right)\left( {ax + b} \right) \ge 0\)  là

  • A. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left[ { - \frac{b}{a};a} \right].\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right] \cup \left[ {a; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - b} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83460

1. Giải phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 12}  = 7 - x\)

2. Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - \frac{1}{2} \ge \frac{x}{4} + 1\\
{x^2} - 4x + 3 \le 0
\end{array} \right.\)

Câu 22
Mã câu hỏi: 83461

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 4\). Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(\Delta :4x - 3y + 2 = 0.\) 

Câu 23
Mã câu hỏi: 83462

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:\(x - 3\sqrt {x + 1}  = 3\sqrt {y + 2}  - y\) .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y

  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ