Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc năm 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82446

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
  • B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1\)
  • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82447

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \) và \(\overrightarrow a  = ({a_1};{a_2}),\overrightarrow b  = ({b_1};{b_2})\) . Tìm khẳng định sai?

  • A. \(\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = \frac{{{a_1}{b_2} + {a_2}{b_1}}}{{\sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} .\sqrt {{b_1}^2 + {b_2}^2} }}\)
  • B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)
  • C. \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b  \Leftrightarrow {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} = 0\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82448

Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(a > b \Leftrightarrow {a^2} > {b^2}\)
  • B. \(a > b \Leftrightarrow a - b > 0\)
  • C. \(a > b > 0 \Rightarrow \frac{1}{a} < \frac{1}{b}\)
  • D. \(a > b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} > \sqrt[3]{b}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82449

Cho a, b, c, d  là các số thực.  Suy luận nào sau đây đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b > 0\\
    c > d > 0
    \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > b\\
    c > d
    \end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82450

Cho góc \({0^0} \le \alpha  \le {180^0}\) bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?

  • A. \(\cos \alpha  = \cos ({180^0} - \alpha )\)
  • B. \(\tan \alpha  = \tan ({180^0} - \alpha )\)
  • C. \(\sin \alpha  = \sin ({180^0} - \alpha )\)
  • D. \(\cot \alpha  = \cot ({180^0} - \alpha )\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82451

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm \(M({x_0};{y_0})\) và \(\widehat {xoM} = \alpha \). Khi đó \(\sin \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\)
  • B. \(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}\)
  • C. x0
  • D. y0
Câu 7
Mã câu hỏi: 82452

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng

  • A. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\sin (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82453

Điều kiện xác định của phương trình \(x + 1 = \frac{{2{x^2} - x}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

  • A. x > 1
  • B. \(x \ge 1\)
  • C. \(x \le 1\)
  • D. x < 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 82454

Điều kiện để bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm R là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a = 0\\
    b > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a = 0\\
    b < 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > 0\\
    b > 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a = 0\\
    b \ge 0
    \end{array} \right.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82455

Gọi \(({x_0};{y_0};{z_0})\) nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y + z = 2\\
z + y = 3\\
z = 1
\end{array} \right.\) . Tính \({x_0}.{y_0}.{z_0}\)

  • A. -6
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 82456

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \({x^2} + x - 5 = 0\) là

  • A. -5
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 82457

Phương trình ax + b = 0 có nghiệm x duy nhất khi

  • A. a = b = c
  • B. \(a.b \ne 0\)
  • C. a = 0
  • D. \(a \ne 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82458

Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a,CA = b,AB = c. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}bc\sin A$\)
  • B. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}}\)
  • C. \({a^2} + 2bc\cos B = {b^2} + {c^2}\)
  • D. \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82459

Cho a, b, c, d là các số thực. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < b\\
    c < d
    \end{array} \right. \Rightarrow ac < bd\)
  • B. \(a < b \Leftrightarrow a + c < b + c\)
  • C. \(a < b \Leftrightarrow ac < bc\)
  • D. \(a < b \Leftrightarro\) ac > bc$
Câu 15
Mã câu hỏi: 82460

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + my = 1\\
x + y = m
\end{array} \right.\)( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. Vô số
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 82461

Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b,AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A nhọn.
  • B. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A vuông.
  • C. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A tù.
  • D. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A nhọn.
Câu 17
Mã câu hỏi: 82462

Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c,\,\,R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(a = 2R\tan A\)
  • B. \(a = 2R\cos A\)
  • C. \(a = R\sin A\)
  • D. \(a = 2R\sin A\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82463

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\) là

  • A. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82464

Bất phương trình \({x^2} + bx + 1 > 0\,\) có nghiệm khi

  • A. \({b^2} - 4 < 0\)
  • B. \(\left| b \right| \le 2\)
  • C. \(\forall b \in R\)
  • D. \({b^2} - 4 > 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82465

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| x \right| \le 1\) là

  • A. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
  • B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82466

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{x + 1}} \ge 0\) là

  • A. \(\left( { - 1;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82467

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 6 \ge 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. [-2; 3]
Câu 23
Mã câu hỏi: 82468

Cho \(\overrightarrow a  = (1; - 2),\overrightarrow b  = (2;3)\). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng:

  • A. 4
  • B. -4
  • C. 8
  • D. 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 82469

Cho \(\sin \alpha  = \frac{4}{5},({90^0} < \alpha  < {180^0})\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

  • A. \(\frac{{ - 3}}{5}$\)
  • B. \(\frac{1}{5}\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{5}\)
  • D. \(\frac{3}{5}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82470

Biết M(x; y) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d:y = x - 1 và \({d^/}:y = 2x + 3\). Tính 2y - x .

  • A. -3
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -6
Câu 26
Mã câu hỏi: 82471

Cho \(\tan \alpha  = 2\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  - \cos \alpha }}\) 

  • A. 4
  • B. -5
  • C. 3
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 82472

Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện \(\frac{{a + b + c}}{a} = \frac{{3b}}{{a + b - c}}\) . Tính số đo của góc C .

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 1200
  • D. 450
Câu 28
Mã câu hỏi: 82473

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-3; 3] bằng:

  • A. 12
  • B. -12
  • C. -9
  • D. 18
Câu 29
Mã câu hỏi: 82474

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {4 - {x^2}}  = x\) bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 82475

 Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} \)

  • A. a2
  • B. \( - \frac{{{a^2}}}{2}\)
  • C.  - a2
  • D. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82476

Biết parabol \((P):y = a{x^2} + bx + 2\) có tọa độ đỉnh I(2;-2). Khi đó a + 2b bằng:

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 2
  • D. -7
Câu 32
Mã câu hỏi: 82477

Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình \(x\sqrt {x + 1}  \ge 0\) ?

  • A. 2018.
  • B. 2021
  • C. 2020
  • D. 2019
Câu 33
Mã câu hỏi: 82478

Gọi tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x + 1} \right| > \left| {2x + 1} \right|\) là S=(a;b). Khi đó a+b bằng:

  • A. 1/3
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. -2/3
Câu 34
Mã câu hỏi: 82479

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:

  • A. R = a
  • B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82480

Phương trình \(\left| {x + 1} \right| = \left| {2x - 1} \right|\) có tổng tất cả các nghiệm bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. -1
Câu 36
Mã câu hỏi: 82481

Cho đoạn thẳng AB = 2c và điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  = 3{a^2}\) . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có bán kính bằng: 

  • A. R = 2a
  • B. R = a
  • C. \(R = a\sqrt 3 \)
  • D. \(R = a\sqrt 7 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82482

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2x + 3}  > x\) bằng:

  • A. \(S = \left( { - \frac{3}{2};0} \right) \cup (3; + \infty )\)
  • B. \(S = \left[ {0;3} \right)\)
  • C. \(S = \left[ { - \frac{3}{2};2} \right)\)
  • D. \(S = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82483

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f(\left| {1 - 2x} \right|) = 0\) có tổng tất cả các nghiệm là: 

                                                                                                                                    

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. -2
Câu 39
Mã câu hỏi: 82484

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(p = x + \frac{4}{{x - 1}}(x > 1)\) bằng:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 82485

Cho ba véc tơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 1,\left| {\overrightarrow b } \right| = 1,\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow {2b} } \right| = 3\) . Tính  \((\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b )(2\overrightarrow a  - \overrightarrow b )\) .

  • A. 12
  • B. -4
  • C. 3
  • D. 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 82486

Cho góc \({0^0} < \alpha  < {90^0}\) thỏa mãn \(\sin \alpha  + \sqrt 2 \cos \alpha  = \sqrt 2 \) . Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. 0
  • D. \(\frac{{14}}{5}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 82487

Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Biết \(BM = \frac{3}{2},CN = 3,\widehat {BGC} = {120^0}\) . Tính cạnh BC .

  • A. 4
  • B. \(\sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt 6 \)
  • D. \(\sqrt 7 \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 82488

Gọi \(S = \left[ {a;b} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x + 1}  < 2\) . Tính a + b .

  • A. 4
  • B. -1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 82489

Cho hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} = 3x - y\\
{y^2} = 3y - x
\end{array} \right.\)  có hai nghiệm \(\left( {{x_1}\;;{y_1}} \right)\;,\;\left( {{x_2}\;;{y_2}} \right)\) khi đó \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + {y_1}{y_2}\) bằng:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. -2
Câu 45
Mã câu hỏi: 82490

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi \(x \in R\),ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2\) ?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 82491

Cho phương trình \({x^4} + 3{x^3} - 6{x^2} + 6x + 4 = 0.\) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:

  • A. -3
  • B. \( - \frac{5}{2}.\)
  • C. -5
  • D. \(\sqrt {17} .\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 82492

Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là \({h_b},{h_c}\) ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma, biết \({h_b} = 8,{h_c} = 6,{m_a} = 5\). Tính cosA

  • A. \( - \frac{{22}}{{25}}\)
  • B. \( - \frac{{23}}{{25}}\)
  • C. \( - \frac{{21}}{{25}}\)
  • D. \( - \frac{{24}}{{25}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 82493

Cho bất phương trình \({x^3} + \left( {3{x^2} - 4x - 4} \right)\sqrt {x + 1}  \le 0\) có tập nghiệm là [a; b] . Mệnh đề nào sau đây là đúng:

  • A. \(a + b = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\)
  • B. \(a + b > \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\)
  • C. \(a + b > \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\)
  • D. \(a + b = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 82494

Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = a + \sqrt {ab}  + \sqrt[3]{{abc}}\)  là

  • A. 4/3
  • B. 1
  • C. 3/4
  • D. 5/3
Câu 50
Mã câu hỏi: 82495

Cho hình vuông ABCD,M là trung điểm của CD. Gọi K là điểm trên đường thẳng BD sao cho K không trùng với D và \(AK \bot KM\) . Tính tỉ số \(\frac{{DK}}{{DB}}\) 

  • A. \(\frac{{37}}{{50}}\)
  • B. \(\frac{{3}}{{4}}\)
  • C. \(\frac{{19}}{{25}}\)
  • D. \(\frac{{4}}{{3}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ