Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nhã Nam năm 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (14 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82432

Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là

  • A. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 \le 0\)
  • B. \( - {x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0\)
  • C. \({x^2} - 2x + {m^2} + 2 > 0\)
  • D. \({x^2} - 2x - \left( {{m^2} + 2} \right) > 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82433

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{2\sqrt {x + 2} }} < \frac{{x + 1}}{x} + 2\) là

  • A. \(x \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • C. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(x \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82434

Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 12}  \le x - 4\) là?

  • A. \(6 \le x \le 7\)
  • B. \(x \le  - 2\)
  • C. \(x \ge 7\)
  • D. \( - 2 \le x \le 6\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82435

Bất phương trình \(\left( {3m - 1} \right)x + 2m \le \left( {3m + 2} \right)x + 5\) có tập nghiệm là tập hợp con của \(\left[ {2; + \infty } \right)\) khi:

  • A. \(m \le \frac{{11}}{2}\)
  • B. \(m \ge \frac{{11}}{2}\)
  • C. \(m \le \frac{5}{2}\)
  • D. \(m \ge \frac{5}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82436

Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( - 2x + 3y < 5\) 

  • A. \(\left( {2;3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 4;4} \right)\)
  • C. \(\left( {2; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {3;3} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82437

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - y > 1\) là:

  • A. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)
  • B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)            
  • C. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)              
  • D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\)   
Câu 7
Mã câu hỏi: 82438

Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:

  • A. \(f\left( x \right) = 2mx + 1\)
  • B. \(f\left( x \right) =  - 3x + 2\)
  • C. \(f\left( x \right) = \left| {4x - 5} \right|\)
  • D. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2x - 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82439

Tìm m để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2m - 1} \right){x^2} + 4x + m\) là một tam thức bậc hai

  • A. \(m = \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \ne \frac{1}{2}\)
  • C. \(m > \frac{1}{2}\)
  • D. \(m < \frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82440

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là \([a;b]\), khi đó \(a-b=\)?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. - 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 82441

Tam thức \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 3x - 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. \(x \in R\)
  • B. \( - 1 < x < 4\)
  • C. \(x<-4\) hoặc \(x>-1\)
  • D. \(x<-1\) hoặc \(x>4\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82442

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 2\left( {4 - x} \right) \ge 0\) là

  • A. \(\left( {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{7}} \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{8}{7}; + \infty } \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82443

Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) âm khi x thuộc

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( { - 1;1} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82444

Xét dấu các biểu thức sau: \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {5 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{x + 3}}\).

Câu 14
Mã câu hỏi: 82445

aGiải bất phương trình: \(\frac{{x + 3}}{{1 - x}} > 0\)

bGiải bất phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 3x - 10}  > x - 2{\rm{  }}\left( I \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ