Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Đường tròn Hình học 10 năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82318

Đường tròn tâm \(I\left( {a;b} \right)\) và bán kính R có dạng:

  • A. \({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)
  • B. \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)
  • C. \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)
  • D. \({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82319

Điểu kiện để \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\) là một đường tròn là

  • A. \({a^2} + {b^2} - {c^2} > 0\)
  • B. \({a^2} + {b^2} - {c^2} \ge 0\)
  • C. \({a^2} + {b^2} - c > 0\)
  • D. \({a^2} + {b^2} - c \ge 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82320

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10x - 11 = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 36
  • D. \(\sqrt 6 \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82321

Một đường tròn có tâm \(I\left( {3{\rm{ }}; - 2} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x - 5y + 1 = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

  • A. 6
  • B. \(\sqrt {26} \)
  • C. \(\frac{{14}}{{\sqrt {26} }}\)
  • D. \(\frac{7}{{13}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82322

Một đường tròn có tâm là điểm O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x + y - 4\sqrt 2  = 0\). Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. 1
  • C. 4
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82323

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 5y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\sqrt 5 \)
  • B. 25
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{{25}}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82324

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\)
  • B. \(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\)
  • D. \({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82325

Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {0;4} \right),B\left( {2;4} \right),C\left( {4;0} \right)\).

  • A. (0;0)
  • B. (1;0)
  • C. (3;2)
  • D. (1;1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82326

Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {0;4} \right),B\left( {3;4} \right),C\left( {3;0} \right)\).

  • A. 5
  • B. 3
  • C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\)
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82327

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?

  • A. \({x^2} + {y^2} - x + y + 4 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - y = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 2 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 100y + 1 = 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82328

Đường tròn \({x^2} + {y^2} + 4y = 0\) không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

  • A. x - 2 = 0
  • B. x + y - 3 = 0
  • C. x + 2 = 0
  • D. Trục hoành 
Câu 12
Mã câu hỏi: 82329

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 1 = 0\) tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

  • A. x + y = 0
  • B. 3x + 4y - 1 = 0
  • C. 3x - 4y + 5 = 0
  • D. x + y - 1 = 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 82330

Tìm giao điểm 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \((C_2) {x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\)

  • A. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ;-\sqrt 2 } \right)\)
  • B. (0;2) và (0;- 2)
  • C. (2;0) và (0;2)
  • D. (2;0) và (- 2;0)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82331

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x + 10y + 1 = 0\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?

  • A. (2;1)
  • B. (3;- 2)
  • C. (- 1;3)
  • D. (4;- 1)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82332

Một đường tròn có tâm I(1;3)  tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 15
Câu 16
Mã câu hỏi: 82333

Đường tròn \((C): {(x - 2)^2}{(y - 1)^2} = 25\) không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

  • A. Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50)
  • B. Đường thẳng có phương trình y - 4 = 0
  • C. Đường thẳng đi qua điểm (3;- 2) và điểm (19;33)
  • D. Đường thẳng có phương trình x - 8 = 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 82334

Đường tròn  nào dưới đây đi qua 3 điểm \(A\left( {2;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;6} \right),{\rm{ }}O\left( {0;0} \right)\)?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 3y - 8 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 1 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 2x + 3y = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82335

Đường tròn  nào dưới đây đi qua điểm A(4;- 2).

  • A. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82336

Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và \(\left( {{C_2}} \right):{\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 16} \right)^2} = 1\).

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc ngoài.
  • D. Tiếp xúc trong.
Câu 20
Mã câu hỏi: 82337

Tìm giao điểm 2 đường tròn \((C_1): {x^2} + {y^2} = 5\) và \((C_2): {x^2} + {y^2} - 4x - 8y + 15 = 0\)

  • A. (1;2) và \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\)
  • B. (1;2)
  • C. (1;2) và \(\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 2 } \right)\)
  • D. (1;2) và (2;1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82338

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 10y = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82339

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y - 1 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82340

Tâm đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10x + 1 = 0\) cách trục Oy bao nhiêu ?

  • A. - 5
  • B. 0
  • C. 10
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 82341

Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(O\left( {0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {a;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;b} \right)\).

  • A. \({x^2} + {y^2} - 2ax - by = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - ax - by + xy = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - ax - by = 0\)
  • D. \({x^2} - {y^2} - ay + by = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82342

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta :4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 9 = 0\).

  • A. m = - 3
  • B. m = 3 và m = - 3
  • C. m = 3
  • D. m  =15 và m = - 15
Câu 26
Mã câu hỏi: 82343

Đường tròn \({(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}\)cắt đường thẳng \(x + y - a - b = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

  • A. 2R
  • B. \(R\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. R
Câu 27
Mã câu hỏi: 82344

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta : x - 2y + 3 = 0\) và đường tròn \((C): {x^2} + {y^2} - 2x - 4y = 0\).

  • A. (3;3) và (- 1;1)
  • B. (- 1;1) và (3;- 3)
  • C. (3;3) và (1;1)
  • D. Không có
Câu 28
Mã câu hỏi: 82345

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta :x + y - 7 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 25 = 0\).

  • A. (3;4) và (- 4;3)
  • B. (4;3)
  • C. (3;4)
  • D. (3;4) và (4;3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82346

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 23 = 0\) cắt đường thẳng \(\Delta :x - y + 2\; = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

  • A. 5
  • B. \(2\sqrt {23} .\)
  • C. 10
  • D. \(5\sqrt 2 .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82347

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 10x + 2y + 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 1 = 0.\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + x + y - 3 = 0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82348

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 1 = 0\) tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

  • A. Trục tung
  • B. \({\Delta _1}:4x + 2y - 1 = 0\)
  • C. Trục hoành
  • D. \({\Delta _2}:2x + y - 4 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82349

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta: 3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): {(x - m)^2} + {y^2} = 9\)

  • A. m = 0 và m = 1
  • B. m = 4 và m = - 6
  • C. m = 2
  • D. m = 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 82350

Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 8x + 6y + 21 = 0\) và đường thẳng \(d:x + y - 1 = 0\). Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết \(A \in d\).

  • A. A(2;- 1) hoặc A(6;- 5)
  • B. A(2;- 1) hoặc A(6;5)
  • C. A(2;1) hoặc A(6;- 5)
  • D. A(2;1) hoặc A(6;5)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82351

Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB. Vẽ đường tròn tâm D qua A, B; M là điểm bất kì trên đường tròn đó \(\left( {M \ne A,M \ne B} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Độ dài  MA, MB, MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
  • B. MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.
  • C. MA = MB = MC
  • D. MC > MB > MA
Câu 35
Mã câu hỏi: 82352

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;a), B(b;0), C(- b;0) với a > 0, b > 0.Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

  • A. \({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y + \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y -+\frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82353

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\rm{ }}{y^2}--2x--2y + 1 = 0,\,\)\((C'):{x^2} + {\rm{ }}{y^2} + 4x--5{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) cùng đi qua M(1;0). Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn (C), (C') lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB.

  • A. \(d: 6x + y + 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
  • B. \(d: 6x - y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
  • C. \(d: -6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)
  • D. \(d: 6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82354

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 8y + 16 = 0.\) Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của \((C_1)\) và \((C_2)\)

  • A. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0 
  • B. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0
  • C. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(2\left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\)
  • D. \(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(6x + 8y - 1 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82355

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 8y - 8 = 0\). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:3x + y - 2 = 0\) và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

  • A. \(d':3x - y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)
  • B. \(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y + 21 = 0\)
  • C. \(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)
  • D. \(d':3x + y - 19 = 0\) hoặc \(d':3x - y - 21 = 0\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82356

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 2y - 1\,\, = \,\,0\) và đường thẳng \(d:x + y + 1\,\, = \,\,0\). Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc \(90^0\).

  • A. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)
  • B. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  + 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  +1} \right)\)
  • C. \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)
  • D. \({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  +1} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82357

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn: \(\left( {{C_1}} \right):\quad {x^2} + {y^2} = 13\) và \(\left( {{C_2}} \right):\;{\left( {x - 6} \right)^2} + {y^2} = 25\) cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt \((C_1), (C_2)\) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.

  • A. d: x - 2 = 0 và d: 2x - 3y + 5 = 0
  • B. d: x - 2 = 0 và d: 2x - 3y - 5 = 0
  • C. d: x + 2 = 0 và d: 2x - 3y - 5 = 0
  • D. d: x - 2 = 0 và d: 2x + 3y + 5 = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ