Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Tân Hiệp - Kiên Giang năm 2019-2020

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82398

Khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 11 + 8t\\
y = 4 + 6t
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(\frac{{18}}{5}\)
  • B. \(\frac{{2}}{5}\)
  • C. 2
  • D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82399

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình \(6x - 4y + 1 = 0.\)

  • A. \(3x - y - 1 = 0\)
  • B. \(6x - 4y - 1\; = 0\)
  • C. \(3x - 2y = 0\)
  • D. \(4x + 6y\; = 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82400

Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng \(4x-3y + 5 = 0;3x + 4y-5 = 0,\) đỉnh M(2;1). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 82401

Cho tam giác ABC có \[BC = a;CA = b\). Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc \(\widehat {ACB}\) bằng?

  • A. \(60^0\)
  • B. \(120^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(150^0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82402

Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm;\,BC = 7cm;\,CA = 8cm\). Giá trị của cosB là ?

  • A. \(\frac{{11}}{{16}}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{17}{32}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82403

Cho \(\widehat {xOy} = {30^0}\), gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 82404

Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow u  = (2;1)\) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:

  • A. \(x + y + 4 = 0\)
  • B. \(x-2y-4 = 0\)
  • C. \(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
  • D. \(x-2y + 5 = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82405

Cho đường thẳng \(\Delta :x - 3y - 2 = 0\). Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta\).

  • A. (3;1)
  • B. (- 2;6)
  • C. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
  • D. (1;- 3)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82406

Tam giác ABC có \(AB = 9cm;\,\,AC = 12cm;\,\,BC = 15cm\). Độ dài trung tuyến AM bằng?

  • A. 9
  • B. 7,5
  • C. 8
  • D. 10
Câu 10
Mã câu hỏi: 82407

Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc \(\widehat {BPA} = {35^0}\) và \(\widehat {BQA} = {48^0}\). Chiều cao của tháp hải đăng là?

  • A. 658,457 m
  • B. 865,457 m
  • C. 685,457 m
  • D. 568,457 m
Câu 11
Mã câu hỏi: 82408

Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 3 + 4t\\
y = 2 + 2t
\end{array} \right..\) 

  • A. (- 1;2)
  • B. (2;- 1)
  • C. (4;2)
  • D. (1;2)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82409

Tam giác ABC có \(a = 7cm;\,\,b = 8cm;\,\,c = 6cm\). Diện tích tam giác ABC là?

  • A. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{4}\)
  • B. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{2}\)
  • D. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{4}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82410

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE+OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d.

  • A. \(\left( {4;\, - 3 + \sqrt 6 } \right).\)
  • B. \(\left( {4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
  • C. \(\left( { - 4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
  • D. \(\left( {4;\,3 - \sqrt 6 } \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82411

Cho \(A\left( { - 2;3} \right),\,B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB

  • A. \(3x - 2y - 1 = 0.\)
  • B. \(x + y + 1 = 0\)
  • C. \(2x - 3y + 1 = 0\)
  • D. \(2x + 3y - 5 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82412

Tam giác ABC có \(a = 2;{\rm{ }}b = 1;{\rm{ }}\widehat C = {60^0}\). Độ dài cạnh c là?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. \(\sqrt 5 \)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82413

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(5x + 2y - 10 = 0\) và trục hoành.

  • A. (0;5)
  • B. (0;2)
  • C. (- 2;0)
  • D. (2;0)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82414

Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0};\,\widehat C = {45^0};\,AB = 5\). Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?

  • A. \(5\sqrt 2 \)
  • B. 10
  • C. \(5\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{5\sqrt 6 }}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82415

Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),\,B\left( {0; - 1} \right),\,C\left( {3;2} \right).\) Điểm \(M\left( {{x_M};\,{y_M}} \right)\) trên đường thẳng \(d : 2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Tính \(T = {x_M} - {y_M}\).

  • A. \(T =  - \frac{{71}}{{15}}.\)
  • B. \(T =  - \frac{{58}}{{15}}.\)
  • C. \(T = \frac{{32}}{{15}}.\)
  • D. \(T =  - \frac{{32}}{{15}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82416

Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x + y--1 = 0\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t
\end{array} \right.\).

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82417

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số.
Câu 21
Mã câu hỏi: 82418

Tam giác ABC có \(a = 15, b = 7, \widehat C= 30^0\). Tính độ dài cạnh c .

Câu 22
Mã câu hỏi: 82419

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ