C.
\({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha = \frac{7}{8}\)
D.
\({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 12\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82102
Tính giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
A.
P = - 1
B.
P = 1
C.
P = 4
D.
P = - 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 82103
Biểu thức \(P = \frac{{{{\left( {1 - {{\tan }^2}x} \right)}^2}}}{{4{{\tan }^2}x}} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\) không phụ thuộc x và bằng:
A.
1
B.
- 1
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
\(-\frac{1}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82104
Biểu thức \(P = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y\) không phụ thuộc x, y và bằng:
A.
2
B.
- 2
C.
1
D.
- 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 82105
Cho \(\cos \alpha = - \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị của \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) lần lượt là:
A.
\( - \frac{5}{{13}};\frac{2}{3}\)
B.
\(\frac{2}{3}; - \frac{5}{{12}}\)
C.
\( - \frac{5}{{13}};\frac{5}{{12}}\)
D.
\(\frac{5}{{13}}; - \frac{5}{{12}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82106
Cho biểu thức \(P = 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right) - \left( {{{\sin }^8}x + {{\cos }^8}x} \right)\) có giá trị không đổi và bằng:
A.
2
B.
- 2
C.
1
D.
- 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 82107
Cho \(2\pi < \alpha < \frac{{5\pi }}{2}\). Kết quả đúng là:
A.
\(\tan \alpha > 0,\cot \alpha > 0\)
B.
\(\tan \alpha < 0,\cot \alpha < 0\)
C.
\(\tan \alpha > 0,\cot \alpha < 0\)
D.
\(\tan \alpha < 0,\cot \alpha > 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82108
Biểu thức \(P = {\cos ^2}x.{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\) không phụ thuộc x và bằng:
A.
2
B.
- 2
C.
3
D.
- 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 82109
Cho biết \(\cot x = \frac{1}{2}\). Giá trị biểu thức \(P = \frac{2}{{{{\sin }^2}x - \sin x.\cos x - {{\cos }^2}x}}\)
A.
6
B.
8
C.
10
D.
12
Câu 15
Mã câu hỏi: 82110
Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(3\sin x + 2\cos x\) bằng
A.
\(\frac{{5 - \sqrt 7 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{4}\)
B.
\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 5 }}{4}\)
C.
\(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{5}\) và \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{5}\)
D.
\(\frac{{3 - \sqrt 2 }}{5}\) và \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{5}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82111
Đơn giản biểu thức \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + \left( {1 - {{\cot }^2}x} \right)\) ta có:
Cho \(\tan x = - \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó
A.
\(\cot x = \frac{4}{3}\)
B.
\(\cos x = \frac{3}{5}\)
C.
\(\sin x = \frac{3}{5}\)
D.
\(\sin x = -\frac{4}{5}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82125
Giá trị của biểu thức M = cos2100 +cos2 200 +cos2 300 +cos2 400 +cos2 400 +cos2 500 + cos2 600 +cos2 700 +cos2 800 bằng
A.
0
B.
2
C.
4
D.
8
Câu 31
Mã câu hỏi: 82126
Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng
A.
\( - \frac{4}{9}\)
B.
\( \frac{4}{{19}}\)
C.
\( - \frac{4}{{19}}\)
D.
\( \frac{4}{9}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82127
Biết \(\tan x = - \frac{1}{2}\), giá trị của biểu thức \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x\cos x - 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}\) bằng
A.
\( - \frac{8}{{13}}\)
B.
\(\frac{2}{{19}}\)
C.
\(-\frac{2}{{19}}\)
D.
\(-\frac{8}{{19}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82128
Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
\(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
B.
\(\cos \left( {A + C} \right) = - \cos B\)
C.
\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
D.
\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82129
Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
\(\sin C = - \sin \left( {A + B} \right)\)
B.
\(\cos C = \cos \left( {A + B} \right)\)
C.
\(\tan C = \tan \left( {A + B} \right)\)
D.
\(\cot C = - \cot \left( {A + B} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82130
Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
A.
\(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\)
C.
\(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
D.
\(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82131
Giá trị của biểu thức \(P = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) là
A.
- 1
B.
0
C.
1
D.
5
Câu 37
Mã câu hỏi: 82132
Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là
A.
\(M = 1 + 3{\sin ^2}x.{\cos ^2}x\)
B.
\(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\)
C.
\(M = 1 - \frac{3}{2}{\sin ^2}2x\)
D.
\(M = 1 - \frac{1}{4}{\sin ^2}2x\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82133
Cho \(\cot {15^0} = 2\sqrt 3 \). Xác định kết quả sai
A.
\(\tan {15^0} = 2 - \sqrt 3 \)
B.
\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
C.
\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
D.
\({\tan ^2}{15^0} + {\cot ^2}{15^0} = 14\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82134
Cho \(\tan x = - \frac{4}{3}\) và \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) thì giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \cos x}}{{\sin x - \cos x}}\) bằng:
A.
\(\frac{{34}}{{11}}\)
B.
\(\frac{{32}}{{11}}\)
C.
\(\frac{{31}}{{11}}\)
D.
\(\frac{{30}}{{11}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82135
Nếu \(\sin \alpha + cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \) bằng
A.
12
B.
14
C.
16
D.
18
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *