Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 6 Đại số 10

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82096

Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là

  • A. \(\frac{{3\pi }}{5}\)
  • B. \(\frac{\pi }{{10}}\)
  • C. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82097

Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là

  • A. 2400
  • B. 1350
  • C. 720
  • D. 2700
Câu 3
Mã câu hỏi: 82098

Giá trị cot \(\frac{{89\pi }}{6}\) bằng:

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(-\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82099

Biết tanα = 2 và 1800 < α < 2700 . Giá trị cosα + sinα bằng

  • A. \( - \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(1 - \sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5  - 1}}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82100

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:  

  • A. \(P=\cos x+\sin x\)
  • B. \(P=\cos x-\sin x\)
  • C. \(P=\cos 2x-\sin 2x\)
  • D. \(P=\cos 2x+\sin 2x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82101

Biết \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?

  • A. \(\sin \alpha .\cos \alpha  =  - \frac{1}{4}\)
  • B. \(\sin \alpha  - \cos \alpha  =  \pm \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = \frac{7}{8}\)
  • D. \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 12\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82102

Tính giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)

  • A. P = - 1
  • B. P = 1
  • C. P = 4
  • D. P = - 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 82103

Biểu thức \(P = \frac{{{{\left( {1 - {{\tan }^2}x} \right)}^2}}}{{4{{\tan }^2}x}} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\) không phụ thuộc x và bằng:

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(-\frac{1}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82104

Biểu thức \(P = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y\) không phụ thuộc x, y và bằng:

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. - 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 82105

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Giá trị của \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) lần lượt là:

  • A. \( - \frac{5}{{13}};\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}; - \frac{5}{{12}}\)
  • C. \( - \frac{5}{{13}};\frac{5}{{12}}\)
  • D. \(\frac{5}{{13}}; - \frac{5}{{12}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82106

Cho biểu thức \(P = 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right) - \left( {{{\sin }^8}x + {{\cos }^8}x} \right)\) có giá trị không đổi và bằng:

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. 1
  • D. - 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 82107

Cho \(2\pi  < \alpha  < \frac{{5\pi }}{2}\). Kết quả đúng là:

  • A. \(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  > 0\)
  • B. \(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  < 0\)
  • C. \(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  < 0\)
  • D. \(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  > 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82108

Biểu thức \(P = {\cos ^2}x.{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\) không phụ thuộc x và bằng:

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. 3
  • D. - 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 82109

Cho biết \(\cot x = \frac{1}{2}\). Giá trị biểu thức \(P = \frac{2}{{{{\sin }^2}x - \sin x.\cos x - {{\cos }^2}x}}\)

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 15
Mã câu hỏi: 82110

Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(3\sin x + 2\cos x\) bằng

  • A. \(\frac{{5 - \sqrt 7 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 5 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{5}\) và \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{3 - \sqrt 2 }}{5}\) và \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{5}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82111

Đơn giản biểu thức \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + \left( {1 - {{\cot }^2}x} \right)\) ta có:

  • A. \(P = {\sin ^2}x\)
  • B. \(P = {\cos ^2}x\)
  • C. \(P =- {\sin ^2}x\)
  • D. \(P = -{\cos ^2}x\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82112

Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? 

  • A. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \cos a\)
  • B. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \sin a\)
  • C. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  \sin a\)
  • D. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =   \cos a\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82113

Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

  • A. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cos x\)
  • B. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)=\cos x\)
  • C. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cot x\)
  • D. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82114

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin \left( { - {{234}^0}} \right) - \cos {{216}^0}}}{{\sin {{144}^0} - \cos {{126}^0}}}.\tan {36^0}\), ta được:

  • A. A = 2
  • B. A = - 2
  • C. A = 1
  • D. A = - 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 82115

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right).\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}.\cot {18^0}\). Ta được:

  • A. B = - 1
  • B. B = 1
  • C. \(B =  - \frac{1}{2}\)
  • D. \(B =  \frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82116

Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\cos {{750}^0} + \sin {{420}^0}}}{{\sin \left( { - {{330}^0}} \right) - \cos \left( { - {{390}^0}} \right)}}\) bằng 

  • A. \({ - 3 - \sqrt 3 }\)
  • B. \({ 2 - 3\sqrt 3 }\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3  - 1}}\)
  • D. \(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82117

Giá trị của biểu thức \(D = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. - 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 82118

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai:

  • A. \(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)
  • B. \(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)
  • C. \(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)
  • D. \(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82119

Rút gọn biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right)\), ta được:

  • A. \(A = 2\sin \alpha \)
  • B. \(A = 2\cos \alpha \)
  • C. \(A = \sin \alpha  - \cos \alpha \)
  • D. A = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 82120

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{\tan {{368}^0}}} + \frac{{2\sin {{2550}^0}.\cos \left( { - {{188}^0}} \right)}}{{2\cos {{638}^0} + \cos {{98}^0}}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. - 1
  • D. 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 82121

Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :

  • A. \(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C\)
  • B. \(\cos \left( {A + B - C} \right) =  - \cos 2C\)
  • C. \(\tan \frac{{A + B - 2C}}{2} = \cot \frac{{3C}}{2}\)
  • D. \(\cot \frac{{A + B + 2C}}{2} = \tan \frac{{3C}}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82122

Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 82123

Cho \(\tan \alpha  =  - \frac{4}{5}\) với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \)

  • A. \(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
  • C. \(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
  • D. \(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82124

Cho \(\tan x =  - \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó

  • A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)
  • B. \(\cos x = \frac{3}{5}\)
  • C. \(\sin x = \frac{3}{5}\)
  • D. \(\sin x = -\frac{4}{5}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82125

Giá trị của biểu thức M = cos2100 +cos2 200 +cos2 300 +cos2 400 +cos2 400 +cos2 500 + cos2 600 +cos2 700 +cos2 800 bằng

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8
Câu 31
Mã câu hỏi: 82126

Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng

  • A. \( - \frac{4}{9}\)
  • B. \( \frac{4}{{19}}\)
  • C. \( - \frac{4}{{19}}\)
  • D. \(  \frac{4}{9}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82127

Biết \(\tan x =  - \frac{1}{2}\), giá trị của biểu thức \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x\cos x - 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}\) bằng

  • A. \( - \frac{8}{{13}}\)
  • B. \(\frac{2}{{19}}\)
  • C. \(-\frac{2}{{19}}\)
  • D. \(-\frac{8}{{19}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82128

Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng: 

  • A. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)
  • B. \(\cos \left( {A + C} \right) =  - \cos B\)
  • C. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
  • D. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82129

Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

  • A. \(\sin C =  - \sin \left( {A + B} \right)\)
  • B. \(\cos C = \cos \left( {A + B} \right)\)
  • C. \(\tan C = \tan \left( {A + B} \right)\)
  • D. \(\cot C =  - \cot \left( {A + B} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82130

Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, khi đó.

  • A. \(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\)
  • B. \(\cos \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) =  - \cos \frac{C}{2}\)
  • C. \(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
  • D. \(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82131

Giá trị của biểu thức \(P = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) là

  • A. - 1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 82132

Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là

  • A. \(M = 1 + 3{\sin ^2}x.{\cos ^2}x\)
  • B. \(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\)
  • C. \(M = 1 - \frac{3}{2}{\sin ^2}2x\)
  • D. \(M = 1 - \frac{1}{4}{\sin ^2}2x\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82133

Cho \(\cot {15^0} = 2\sqrt 3 \). Xác định kết quả sai

  • A. \(\tan {15^0} = 2 - \sqrt 3 \)
  • B. \(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
  • D. \({\tan ^2}{15^0} + {\cot ^2}{15^0} = 14\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82134

Cho \(\tan x =  - \frac{4}{3}\) và \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) thì giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \cos x}}{{\sin x - \cos x}}\) bằng: 

  • A. \(\frac{{34}}{{11}}\)
  • B. \(\frac{{32}}{{11}}\)
  • C. \(\frac{{31}}{{11}}\)
  • D. \(\frac{{30}}{{11}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 82135

Nếu \(\sin \alpha  + cos\alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha \) bằng

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 18

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ