Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82266

Cho \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \). Kết quả đúng là:

  • A. \(\sin a < 0,cosa > 0\)
  • B. \(\sin a > 0,cosa < 0\)
  • C. \(\sin a < 0,cosa < 0\)
  • D. \(\sin a > 0,cosa > 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82267

Góc có số đo \(\frac{\pi }{2}\) đổi sang độ là:

  • A. 250
  • B. 1800
  • C. 450
  • D. 900
Câu 3
Mã câu hỏi: 82268

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

  • A. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)
  • B. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x\)
  • C. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cos x\)
  • D. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82269

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai :

  • A. \(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)
  • B. \(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)
  • C. \(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)
  • D. \(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82270

Đơn giản biểu thức \(A = \left( {1-{{\sin }^2}x} \right).{\cot ^2}x + \left( {1--{{\cot }^2}x} \right),\) ta có:

  • A. \(A = -co{s^2}x\)
  • B. \(A = {\sin ^2}x\)
  • C. \(A = {\cos ^2}x\)
  • D. \(A = -{\sin ^2}x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82271

Cho \(\cos x =  - \frac{4}{5}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó:

  • A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)
  • B. \(\sin x = \frac{3}{5}\)
  • C. \(\sin x = \frac{3}{5}\)
  • D. \(\sin x =  - \frac{3}{5}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82272

Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{2}\) là điểm:

  • A. Điểm B'
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C, điểm F
  • D. Điểm E, điểm D
Câu 8
Mã câu hỏi: 82273

Cho hai góc nhọn a và b với \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Tính a + b.

  • A. \(\frac{{2\pi }}{3}.\)
  • B. \(\frac{\pi }{2}.\)
  • C. \(\frac{\pi }{3}.\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82274

Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

  • A. \(\tan \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};\sin \alpha  \ne 0\)
  • B. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
  • C. \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};\cos \alpha  \ne 0\)
  • D. \( - 1 \le \cos \alpha  \le 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82275

Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết \(\widehat {AOC} = \frac{\pi }{6};\,\widehat {AOD} = \frac{{5\pi }}{6}\). Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\,\left( {k \in Z} \right)\) là điểm:

  • A. Điểm B'
  • B. Điểm C, điểm F
  • C. Điểm C, điểm E
  • D. Điểm E, điểm D
Câu 11
Mã câu hỏi: 82276

Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào?

  • A. \( - \sqrt 2 \)
  • B. - 0,7
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82277

Cho \(\cos a = \frac{3}{4},\,\,\sin a > 0,\,\,\sin b = \frac{3}{5},\,\,\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng :

  • A. \(\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
  • B. \(\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
  • C. \(-\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
  • D. \(-\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82278

Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:

  • A. \( - \frac{{11}}{{27}}\)
  • B. \( - \frac{{13}}{{27}}\)
  • C. \( \frac{{11}}{{27}}\)
  • D. \( \frac{{13}}{{27}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82279

Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}}\)
  • B. \(\frac{1}{{{a^3} + {b^3}}}\)
  • C. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^3}}}\)
  • D. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82280

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:

  • A. \(A=\cos 2x-\sin 2x\)
  • B. \(A=\cos x+\sin x\)
  • C. \(A=\cos 2x+\sin 2x\)
  • D. \(A=\cos x-\sin x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82281

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\).

  • A. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)
  • B. \(A = \tan 6x.\)
  • C. \(A = \tan 2x.\)
  • D. \(A = \tan 3x.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82282

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

  • A. \(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
  • B. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos .\sin b.\)
  • C. \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
  • D. \(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82283

Biết \(\tan x = 3\) và \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x.\cos x + 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\tan }^2}x + 6{{\cot }^2}x}} \cdot \). Giá trị của M bằng:

  • A. \(M = \frac{{93}}{{137}} \cdot \)
  • B. \(M = \frac{{31}}{{51}} \cdot \)
  • C. \(M = \frac{{93}}{{1370}} \cdot \)
  • D. \(M = \frac{{31}}{{47}} \cdot \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82284

Một cung tròn có số đo là 450. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

  • A. \(\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{\pi }{4}\)
  • D. \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82285

Rút gọn biểu thức \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\) ta được:

  • A. \(\sqrt 2 \sin x\)
  • B. \(-\sqrt 2 \cos x\)
  • C. \(\sqrt 2 \cos x\)
  • D. \(-\sqrt 2 \sin x\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82286

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\cot \alpha  = \cot \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)
  • B. \(\tan \alpha  = \tan \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)
  • C. \(\cos \alpha  = \cos \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)
  • D. \(\sin \alpha  = \sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 82287

Cho \(\cot x = \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({0^0} < x < {90^0}\). Khi đó:

  • A. \(\sin x = \frac{4}{5}\)
  • B. \(\sin x = \frac{-4}{5}\)
  • C. \(\cos x = \frac{-3}{5}\)
  • D. \(\tan x = \frac{-4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82288

Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha  - 2\tan \alpha }}{{\tan \alpha  + 3\cot \alpha }}\) là :

  • A. \(\frac{4}{{57}}\)
  • B. \(\frac{2}{{57}}\)
  • C. \(-\frac{2}{{57}}\)
  • D. \(-\frac{4}{{57}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82289

Nếu biết \(\left\{ \begin{array}{l}
\tan a + \tan b = 2\\
\tan \left( {a + b} \right) = 4
\end{array} \right.\) và \(\tan a < \tan b\) thì giá trị của \(\tan a,\,\tan b\) lần lượt bằng:

  • A. \(\frac{1}{3},\,\frac{5}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{2},\,\frac{3}{2}\)
  • C. \(1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82290

Nếu \(5\sin \alpha  = 3\sin \left( {\alpha  + 2\beta } \right)\) thì:

  • A. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 5\tan \beta .\)
  • B. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 4\tan \beta .\)
  • C. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\tan \beta .\)
  • D. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 3\tan \beta .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82291

Giá trị của \(\tan 45^\circ \) là:

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 0
  • D. \(\sqrt {5 + 2\sqrt 5 } \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82292

Cho \(\Delta ABC\) thỏa mãn: \(\sin \frac{B}{2} = \frac{b}{{2\sqrt {ac} }}\). Tìm mệnh đề đúng?

  • A. \(\Delta ABC\) cân tại A
  • B. \(\Delta ABC\) vuông tại X
  • C. \(\Delta ABC\) cân tại B
  • D. \(\Delta ABC\) cân tại C
Câu 28
Mã câu hỏi: 82293

Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo của các cung lượng giác AN là:

  • A. \(120^\circ \)
  • B. \(120^\circ  + k360^\circ ,k \in Z\)
  • C. \(90^\circ  + k{360^o}\)
  • D. \(60^\circ  + k{360^o}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82294

Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 82295

Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
  • B. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}\left( {180^\circ  - x} \right) = 1\)
  • C. \({\sin ^2}x - {\cos ^2}\left( {180^\circ  - x} \right) = 1\)
  • D. \(\sin \left( {{x^2}} \right) + \cos \left( {{x^2}} \right) = 1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ