Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết \(\widehat {AOC} = \frac{\pi }{6};\,\widehat {AOD} = \frac{{5\pi }}{6}\). Điểm biểu diễn cung có số đo \(\frac{\pi }{6} + k\pi ;\,\,\left( {k \in Z} \right)\) là điểm:
A.
Điểm B'
B.
Điểm C, điểm F
C.
Điểm C, điểm E
D.
Điểm E, điểm D
Câu 11
Mã câu hỏi: 82276
Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào?
A.
\( - \sqrt 2 \)
B.
- 0,7
C.
\(\frac{4}{3}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82277
Cho \(\cos a = \frac{3}{4},\,\,\sin a > 0,\,\,\sin b = \frac{3}{5},\,\,\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng :
A.
\(\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
B.
\(\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
C.
\(-\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
D.
\(-\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82278
Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:
A.
\( - \frac{{11}}{{27}}\)
B.
\( - \frac{{13}}{{27}}\)
C.
\( \frac{{11}}{{27}}\)
D.
\( \frac{{13}}{{27}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82279
Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng:
A.
\(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}}\)
B.
\(\frac{1}{{{a^3} + {b^3}}}\)
C.
\(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^3}}}\)
D.
\(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82280
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:
A.
\(A=\cos 2x-\sin 2x\)
B.
\(A=\cos x+\sin x\)
C.
\(A=\cos 2x+\sin 2x\)
D.
\(A=\cos x-\sin x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82281
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\).
A.
\(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)
B.
\(A = \tan 6x.\)
C.
\(A = \tan 2x.\)
D.
\(A = \tan 3x.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82282
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
\(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
B.
\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos .\sin b.\)
C.
\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
D.
\(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82283
Biết \(\tan x = 3\) và \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x.\cos x + 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\tan }^2}x + 6{{\cot }^2}x}} \cdot \). Giá trị của M bằng:
A.
\(M = \frac{{93}}{{137}} \cdot \)
B.
\(M = \frac{{31}}{{51}} \cdot \)
C.
\(M = \frac{{93}}{{1370}} \cdot \)
D.
\(M = \frac{{31}}{{47}} \cdot \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82284
Một cung tròn có số đo là 450. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
Cho \(\cot x = \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({0^0} < x < {90^0}\). Khi đó:
A.
\(\sin x = \frac{4}{5}\)
B.
\(\sin x = \frac{-4}{5}\)
C.
\(\cos x = \frac{-3}{5}\)
D.
\(\tan x = \frac{-4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82288
Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha - 2\tan \alpha }}{{\tan \alpha + 3\cot \alpha }}\) là :
A.
\(\frac{4}{{57}}\)
B.
\(\frac{2}{{57}}\)
C.
\(-\frac{2}{{57}}\)
D.
\(-\frac{4}{{57}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 82289
Nếu biết \(\left\{ \begin{array}{l} \tan a + \tan b = 2\\ \tan \left( {a + b} \right) = 4 \end{array} \right.\) và \(\tan a < \tan b\) thì giá trị của \(\tan a,\,\tan b\) lần lượt bằng:
A.
\(\frac{1}{3},\,\frac{5}{3}\)
B.
\(\frac{1}{2},\,\frac{3}{2}\)
C.
\(1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Cho \(\Delta ABC\) thỏa mãn: \(\sin \frac{B}{2} = \frac{b}{{2\sqrt {ac} }}\). Tìm mệnh đề đúng?
A.
\(\Delta ABC\) cân tại A
B.
\(\Delta ABC\) vuông tại X
C.
\(\Delta ABC\) cân tại B
D.
\(\Delta ABC\) cân tại C
Câu 28
Mã câu hỏi: 82293
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy, số đo của các cung lượng giác AN là:
A.
\(120^\circ \)
B.
\(120^\circ + k360^\circ ,k \in Z\)
C.
\(90^\circ + k{360^o}\)
D.
\(60^\circ + k{360^o}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 82294
Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 30
Mã câu hỏi: 82295
Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *