Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Giai Xuân năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82296

Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đẳng thức nào sai?

  • A. \({b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\)
  • B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\)
  • C. \({c^2} = {b^2} + {a^2} + 2ab\cos C\)
  • D. \({c^2} = {b^2} + {a^2} - 2ab\cos C\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82297

Trong tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

  • A. \(R = \frac{a}{{\sin A}}\)
  • B. \(R = \frac{b}{{\sin A}}\)
  • C. \(R = \frac{a}{{2\sin A}}\)
  • D. \(R = \frac{b}{{2\sin A}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82298

Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=c\). Đường trung tuyến \(m_a\) là

  • A. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} + \frac{{{a^2}}}{4}\)
  • B. \(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\)
  • C. \(m_a^2 = \frac{{2{c^2} + 2{b^2} - {a^2}}}{4}\)
  • D. \(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82299

Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a, p\) là nửa chu vi tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là

  • A. \(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
  • B. \(S = \sqrt {\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
  • C. \(S = p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
  • D. \(S = \left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82300

Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a\). Giá trị \(\cos A\) là

  • A. \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{bc}}\)
  • B. \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
  • C. \(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{bc}}\)
  • D. \(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{2bc}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82301

Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là \(\overrightarrow u  = \left( {3;1} \right)\). Trong các véctơ sau,  véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 3;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {3;1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82302

Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y = 2 + 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm

  • A. \(M\left( {1; - 2} \right)\)
  • B. \(N\left( {3;5} \right)\)
  • C. \(P\left( { - 1; - 2} \right)\)
  • D. \(Q\left( { - 3;5} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82303

Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + 2t}\\
{y =  - 3 - 3t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta\) là 

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( { - 2; - 3} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82304

Cho tam giác ABC có \(BC = 8,AB = 3,\widehat B = {60^0}\). Độ dài cạnh AC là   

  • A. 49
  • B. \(\sqrt {97} \)
  • C. 7
  • D. \(\sqrt {61} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82305

Tam giác ABC có \(BC=3, AC=5, AB=6\). Giá trị của đường trung tuyến \(m_c\) là   

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82306

Cho tam giác ABC có \(AB = 10,AC = 12,\widehat A = {150^0}\). Diện tích của tam giác ABC là 

  • A. 60
  • B. \(60\sqrt 3 \)
  • C. 30
  • D. \(30\sqrt 3 \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82307

Cho đường thẳng \(d:\,\,x - y + 2 = 0\). Phương trình tham số của đường thẳng  là

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = t}\\
    {y = 2 + t}
    \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 2}\\
    {y = t}
    \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 3 + t}\\
    {y = 1 + t}
    \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = t}\\
    {y = 3 - t}
    \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82308

Hai đường thẳng \({d_1}:\,\,12x - 6y + 10 = 0\) và \({d_2}:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 5 + t}\\
{y = 3 + 2t}
\end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) là hai đường thẳng

  • A. Song song 
  • B. Cắt nhau 
  • C. Vuông góc 
  • D. Trùng nhau 
Câu 14
Mã câu hỏi: 82309

Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng \(\Delta :\,\,3x - 2y - 6 = 0\) là  

  • A. \(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)
  • B. \(\frac{7}{{\sqrt {13} }}\)
  • C. \(\frac{12}{{\sqrt {13} }}\)
  • D. \(\frac{15}{{\sqrt {13} }}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82310

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BC, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) là     

  • A. \(1 + \sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2  - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2  + 1}}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82311

Tam giác đều cạnh \(a\) nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng 

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82312

Đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng \(d:\,\,4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là

  • A. \(4x + 2y + 3 = 0\)
  • B. \(4x + 2y - 3 = 0\)
  • C. \(4x + 2y - 8 = 0\)
  • D. \(4x + 2y + 8 = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82313

Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right)\). Giá trị \(cos A\) của tam giác ABC là   

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
  • B. \(\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
  • C. \(-\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
  • D. \(-\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82314

Cho tam giác ABC có \(AB:\,\,x - 3 = 0,AC:\,\,3x + 7y + 5 = 0,BC:\,\,4x - 7y + 23 = 0\). Diện tích tam giác ABC là      

  • A. \(\frac{{49}}{2}\)
  • B. 49
  • C. 10
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 82315

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,x - 3y + 3 = 0\) và \({d_2}:\,\,x + y - 1 = 0\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với \(d_1\) qua \(d_2\) là

  • A. \(7x - y + 1 = 0\)
  • B. \(x - 7y + 1 = 0\)
  • C. \(x + 7y + 1 = 0\)
  • D. \(7x + y + 1 = 0\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82316

Cho tam giác ABC có \(AB = 4,AC = 6,\widehat A = {60^0}\). Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  

Câu 22
Mã câu hỏi: 82317

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( {3; - 4} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB.

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.  Tính khoảng cách từ điểm \(N\left( { - 2;1} \right)\) đến đường thẳng AB.   

b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + y - 5 = 0\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ