Cho tam giác ABC bất kỳ có \(BC=a, AC=b, AB=a\). Giá trị \(\cos A\) là
A.
\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{bc}}\)
B.
\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
C.
\(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{bc}}\)
D.
\(\cos A = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{2bc}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 82301
Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {3;1} \right)\). Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A.
\(\overrightarrow n = \left( {1;3} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n = \left( { - 3;1} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n = \left( {3;1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82302
Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 2t}\\ {y = 2 + 3t} \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm
A.
\(M\left( {1; - 2} \right)\)
B.
\(N\left( {3;5} \right)\)
C.
\(P\left( { - 1; - 2} \right)\)
D.
\(Q\left( { - 3;5} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82303
Cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình tham số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 2t}\\ {y = - 3 - 3t} \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\). Véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta\) là
A.
\(\overrightarrow u = \left( {1; - 3} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( { - 2;3} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 3} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82304
Cho tam giác ABC có \(BC = 8,AB = 3,\widehat B = {60^0}\). Độ dài cạnh AC là
A.
49
B.
\(\sqrt {97} \)
C.
7
D.
\(\sqrt {61} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82305
Tam giác ABC có \(BC=3, AC=5, AB=6\). Giá trị của đường trung tuyến \(m_c\) là
A.
\(\sqrt 2 \)
B.
\(2\sqrt 2 \)
C.
\(\sqrt 3 \)
D.
\(2\sqrt 3 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82306
Cho tam giác ABC có \(AB = 10,AC = 12,\widehat A = {150^0}\). Diện tích của tam giác ABC là
A.
60
B.
\(60\sqrt 3 \)
C.
30
D.
\(30\sqrt 3 \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 82307
Cho đường thẳng \(d:\,\,x - y + 2 = 0\). Phương trình tham số của đường thẳng là
Hai đường thẳng \({d_1}:\,\,12x - 6y + 10 = 0\) và \({d_2}:\,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 5 + t}\\ {y = 3 + 2t} \end{array}\,\,\left( {t \in R} \right)} \right.\) là hai đường thẳng
A.
Song song
B.
Cắt nhau
C.
Vuông góc
D.
Trùng nhau
Câu 14
Mã câu hỏi: 82309
Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng \(\Delta :\,\,3x - 2y - 6 = 0\) là
A.
\(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)
B.
\(\frac{7}{{\sqrt {13} }}\)
C.
\(\frac{12}{{\sqrt {13} }}\)
D.
\(\frac{15}{{\sqrt {13} }}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82310
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BC, \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) là
A.
\(1 + \sqrt 2 \)
B.
\(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}\)
D.
\(\frac{{\sqrt 2 + 1}}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 82311
Tam giác đều cạnh \(a\) nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng
A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82312
Đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng \(d:\,\,4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là
A.
\(4x + 2y + 3 = 0\)
B.
\(4x + 2y - 3 = 0\)
C.
\(4x + 2y - 8 = 0\)
D.
\(4x + 2y + 8 = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82313
Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 2; - 2} \right),C\left( {3;1} \right)\). Giá trị \(cos A\) của tam giác ABC là
A.
\(\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
B.
\(\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
C.
\(-\frac{1}{{\sqrt {17} }}\)
D.
\(-\frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82314
Cho tam giác ABC có \(AB:\,\,x - 3 = 0,AC:\,\,3x + 7y + 5 = 0,BC:\,\,4x - 7y + 23 = 0\). Diện tích tam giác ABC là
A.
\(\frac{{49}}{2}\)
B.
49
C.
10
D.
5
Câu 20
Mã câu hỏi: 82315
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,x - 3y + 3 = 0\) và \({d_2}:\,\,x + y - 1 = 0\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với \(d_1\) qua \(d_2\) là
A.
\(7x - y + 1 = 0\)
B.
\(x - 7y + 1 = 0\)
C.
\(x + 7y + 1 = 0\)
D.
\(7x + y + 1 = 0\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 82316
Cho tam giác ABC có \(AB = 4,AC = 6,\widehat A = {60^0}\). Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 22
Mã câu hỏi: 82317
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( {3; - 4} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ điểm \(N\left( { - 2;1} \right)\) đến đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + y - 5 = 0\).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THPT Giai Xuân năm học 2018 - 2019
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *