Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình Đại số 10

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82216

Tập nghiệm S của bất phương trình \(5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\) là:

  • A. S = R
  • B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
  • D. \(S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 82217

Bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 82218

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right)x < 3 - 2\sqrt 2 \) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right).\)
  • B. \(S = \left( {1 - \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
  • C. S = R
  • D. \(S = \emptyset .\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 82219

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn [-10; 10] bằng:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 21
  • D. 40
Câu 5
Mã câu hỏi: 82220

Bất phương trình \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - 3x + 1 \le \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) + {x^2} - 5\) có tập nghiệm

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right).\)
  • B. \(S = \left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
  • C. S = R
  • D. S = Ø
Câu 6
Mã câu hỏi: 82221

Tập nghiệm S của bất phương trình \(5\left( {x + 1} \right) - x\left( {7{\rm{ }} - {\rm{ }}x} \right) >  - 2x\) là:

  • A. S = R
  • B. \(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right).\)
  • D. \(S = \emptyset .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 82222

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} \ge {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + 2\) là:

  • A. \(S = \left[ {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right].\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82223

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + 15 < {x^2} + {\left( {x - 4} \right)^2}\) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)
  • B. \(S = \left( {0; + \infty } \right).\)
  • C. S = R
  • D. \(S = \emptyset .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 82224

Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt x  < \left( {2\sqrt x  + 3} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right).\)
  • B. \(S = \left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left[ {3; + \infty } \right).\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right].\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 82225

Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt {x - 2}  \le 2 + \sqrt {x - 2} \) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right].\)
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
  • D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82226

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:

  • A. 15
  • B. 11
  • C. 26
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 82227

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {x - 2}  \ge 0\) là: 

  • A. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82228

Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x > 3\) vô nghiệm khi

  • A. \(m \ne 1.\)
  • B. m < 1
  • C. m = 1
  • D. m > 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 82229

Bất phương trình \(\left( {{m^2} - 3m} \right)x + m < 2 - 2x\) vô nghiệm khi

  • A. \(m \ne 1.\)
  • B. \(m \ne 2.\)
  • C. \(m = 1,m = 2.\)
  • D. \(m \in R.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 82230

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x < m\) vô nghiệm.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 16
Mã câu hỏi: 82231

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x + m < 6x - 2\) vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 82232

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(mx - 2 \le x - m\) vô nghiệm.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 18
Mã câu hỏi: 82233

Bất phương trình \(\left( {{m^2} + 9} \right)x + 3 \ge m\left( {1 - 6x} \right)\) nghiệm đúng với mọi x khi

  • A. \(m \ne 3.\)
  • B. m = 3
  • C. \(m \ne  - 3.\)
  • D. m = - 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 82234

Bất phương trình \(4{m^2}\left( {2x - 1} \right) \ge \left( {4{m^2} + 5m + 9} \right)x - 12m\) nghiệm đúng với mọi x khi

  • A. m = - 1
  • B. \(m = \frac{9}{4}.\)
  • C. m = 1
  • D. \(m =  - \frac{9}{4}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 82235

Bất phương trình \({m^2}\left( {x - 1} \right) \ge 9x + 3m\) nghiệm đúng với mọi x khi

  • A. m = 1
  • B. m = - 3
  • C. \(m \in \emptyset \)
  • D. m = - 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 82236

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {x + m} \right)m + x > 3x + 4\) có tập nghiệm là \(\left( { - m - 2; + \infty } \right)\).

  • A. m = 2
  • B. \(m \ne 2.\)
  • C. m > 2
  • D. m < 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 82237

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge x - 1\) có tập nghiệm là \(\left( { - \infty ;m + 1} \right]\).

  • A. m = 1
  • B. m > 1
  • C. m < 1
  • D. \(m \ge 1.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 82238

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < 2x - 3\) có nghiệm.

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. m > 2
  • C. m = 2
  • D. m < 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 82239

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} + m - 6} \right)x \ge m + 1\) có nghiệm.

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. \(m \ne 2\) và \(m \ne 3\)
  • C. \(m \in R\)
  • D. \(m \ne 3\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 82240

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({m^2}x - 1 < mx + m\) có nghiệm.

  • A. m = 1
  • B. m = 0
  • C. m = 0, m = 1
  • D. \(m \in R\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 82241

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 82242

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {2x - 1} \right) \ge 2x + 1\) có tập nghiệm là \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

  • A. m = 3
  • B. m = 1
  • C. m = - 1
  • D. m = - 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 82243

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2x - m < 3\left( {x - 1} \right)\) có tập nghiệm là \(\left( {4; + \infty } \right).\)

  • A. \(m \ne 1.\)
  • B. m = 1
  • C. m = - 1
  • D. m > 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 82244

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(\left| x \right| < 8\).

  • A. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right].\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
  • C. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 82245

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) - mx + x + 5 < 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - 2018;2} \right]\).

  • A. \(m < \frac{7}{2}\)
  • B. \(m = \frac{7}{2}\)
  • C. \(m > \frac{7}{2}\)
  • D. \(m \in R\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 82246

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) + m + x \ge 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - 1;2} \right]\)

  • A. \(m \ge  - 2\)
  • B. m = - 2
  • C. \(m \ge  -1\)
  • D. \(m \le  - 2\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 82247

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - x > 0\\
2x + 1 < x - 2
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right).\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ; 2} \right).\)
  • C. \(S = \left( { - 3;2} \right).\)
  • D. \(S = \left( { - 3; + \infty } \right).\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 82248

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\
\frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\)
  • B. \(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
  • D. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 82249

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\
3 + x > \frac{{5 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right).\)
  • B. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
  • D. \(S = \emptyset .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 82250

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 1 <  - x + 2017\\
3 + x > \frac{{2018 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \emptyset .\)
  • B. \(S = \left( {\frac{{2012}}{8};\frac{{2018}}{3}} \right).\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{2012}}{8}} \right).\)
  • D. \(S = \left( {\frac{{2018}}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 82251

Tập \(S = \left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right)\) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2(x - 1) < 1\\
    x \ge  - 1
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2(x - 1) > 1\\
    x \ge  - 1
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2(x - 1) < 1\\
    x \le  - 1
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    2(x - 1) < 1\\
    x \le  - 1
    \end{array} \right..\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 82252

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x - 1} \right) < x + 3\\
2x \le 3\left( {x + 1} \right)
\end{array} \right.\) là:

  • A. \(S = \left( { - 3;5} \right).\)
  • B. \(S = \left( { - 3;5} \right].\)
  • C. \(S = \left[ { - 3;5} \right).\)
  • D. \(S = \left[ { - 3;5} \right].\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 82253

Biết rằng bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 < 2x - 3\\
\frac{{5 - 3x}}{2} \le x - 3\\
3x \le x + 5
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:

  • A. \(\frac{{11}}{2}.\)
  • B. 8
  • C. \(\frac{9}{2}.\)
  • D. \(\frac{{47}}{{10}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 82254

Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\
\frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25
\end{array} \right.\) là:

  • A. Vô số 
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 82255

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x - 2 < 4x + 5\\
{x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2}
\end{array} \right.\) bằng:

  • A. 21
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ