Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài So sánh các số trong phạm vi 100000 Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên 100 000 > 99 999
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199
Vậy : 76 200 > 76 199.
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (< , > , = )
4589 … 10 001 35 276 … 35 275
8000 … 7999 + 1 99 999 … 100 000
3527 … 3519 86 573 … 96 573
Hướng dẫn giải:
4589 < 10001 35 276 > 35 275
8000 = 7999 + 1 99 999 < 100 000
3527 > 3519 86 573 < 96 573
Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống
89 156 … 98 516 67 628 … 67 728
69 731 … 69 713 89 999 ... 90 000
79 650 … 79 650 78 659 … 76 860
Hướng dẫn giải:
89 156 < 98 516 67 628 < 67 728
69 731 > 69 713 89 999 < 90 000
79 650 = 79 650 78 659 > 76 860
Bài 3:
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83 269, 92 368, 29 863, 68 932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74 203, 100 000. 54 307, 90 241.
Hướng dẫn giải:
a) Số lớn nhất trong các số đã cho là 92 368.
b) Số bé nhất trong các số đã cho là 54 307.
Bài 4:
a) Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn giải:
a) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
8 258; 16 999; 30 620; 31 855
b) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
76 253; 65 372; 56 372; 56 327.
Bài 1: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
8357… 8257 3000 + 2 … 3200
36 478 … 36 488 6500 + 200 … 6621
89 429 … 89 420 8700 – 700 … 8000
8398 … 10 010 9000 + 900 … 10 000
Hướng dẫn giải:
a) 8357 > 8257 b) 3000 + 2 < 3200
36 478 < 36 488 6500 + 200 > 6621
89 429 > 89 420 8700 – 700 = 8000
8398 < 10 010 9000 + 900 < 10 000
Bài 3: Tính nhẩm
a) 8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =
Hướng dẫn giải:
a) 8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
Bài 4:
a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số
b) Tìm số bé nhất có năm chữ số.
Hướng dẫn giải:
a) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
b) Số bé nhất có năm chữ số là 10000.
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6
8326 – 4916 1326 x 3
Hướng dẫn giải:
a)
\(\begin{array}{l}
\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}
{3254}\\
{2473}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,5727
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{8326}\\
{4910}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,3410
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,8460}\\
{24}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
6\\
\hline
{1410}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,06\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,00\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{1326}\\
{\,\,\,\,\,\,\,\,3}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,3978
\end{array}\)
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:
Giá trị của x để \(\overline {73x46} < 73146\) là:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 23 456; 23 465; 23 455
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
Số lớn nhất có năm chữ số:
Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1145m ; 1km45m; 10000dm
Khoanh vào số lớn nhất :
Khoanh vào số bé nhất:
Số lớn nhất trong các số : \(49\; 376 ;\)\( 49\; 736 ; 38 \;999 ; 48\; 987\) là:
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2543 ... 2549
7000 ... 6999
4271 ... 4271
26 513 ... 26 517
100 000 ... 99 999
99 999 ... 9999
b) 27 000 ... 30 000
8000 ... 9000 – 2000
43 000 ... 42 000 + 1000
86 005 ... 86 050
72 100 ... 72 099
23 400 ... 23 000 + 400
a) Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 73 945 39 899 73 954
b) Khoanh vào số bé nhất:
65 048 80 045 50 846 48 650
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................................................
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..............................................................
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987
A. 49 376 B. 49 736 C. 38 999 D. 48 987
Số?
a) 65 000 ; 66 000 ; .......... ; 68 000 ; .......... ; .......... ; ...........
b) 85 700 ; 85 800 ; .......... ; 86 000 ; .......... ; .......... ; ...........
c) 23 450 ; 23 460 ; .......... ; .......... ; .......... ; 23 500 ; ...........
d) 23 458 ; 23 459 ; .......... ; .......... ; 23 462 ; .......... ; ...........
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:
4658 … 4668
72 518 … 72 189
63 791 … 79 163
49 999 … 5000
24 002 … 2400 + 2
6532 … 6500 + 30
9300 – 300 … 8000 + 1000
8600 … 8000 + 600
Tính nhẩm:
7000 + 200 = ....
60000 + 30000 = ....
8000 – 3000 = ....
90000 + 5000 = ....
4000 x 2 = ....
1000 + 3000 x 2 = ....
(1000 + 3000) x 2 = ...
9000 : 3 + 200 = ....
Số?
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là :...
b) Số bé nhất có bốn chữ số là :...
c) Số lớn nhất có năm chữ số là :...
d) Số bé nhất có năm chữ số là :...
Viết (theo mẫu):
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4396; 4397; … ; 4399; …; 4401
b) 34568; 34569; …; …; 34572; …
c) 99995; 99996; …; 99998; …; …
Tìm x?
a) x + 2143 = 4465
b) x - 2143 = 4465
c) x : 2 = 2403
d) x × 3 = 6963
Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3897; 3898;….;…;…;….
Câu trả lời của bạn
3897 ; 3898 ; 3899 ; 3900 ; 3901 ; 3902.
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ trống sau: 8398 … 10 010
Câu trả lời của bạn
Áp dụng cách so sánh sau:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Vậy 8398 < 10 010
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ trống sau: 89 429 …. 89 420
Câu trả lời của bạn
Áp dụng cách so sánh sau:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Vậy 89 429 > 89 420
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ trống sau: 36 478 …. 36 488
Câu trả lời của bạn
Áp dụng cách so sánh sau:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Vậy 36 478 < 36 488
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ trống: 8357 … 82570
Câu trả lời của bạn
Áp dụng cách so sánh sau:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Vậy 8357 > 8257
Hãy viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu trả lời của bạn
Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
76 253; 65 372; 56 372; 56 327.
Hãy viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu trả lời của bạn
Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
8 258; 16 999; 30 620; 31 855
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ trống: 78 659…76 860
Câu trả lời của bạn
Áp dụng cách so sánh sau:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Các số có số chữ số bằng nhau: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Vậy 78 659 > 76 860
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *