Học 247 mời các em tham khảo bài học Ôn tập các bảng nhân, chia để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Bài 1: a) Tính nhẩm:
3 x 4 = | 2 x 6 = | 4 x 3 = | 5 x 6 = |
3 x 7 = | 2 x 8 = | 4 x 7 = | 5 x 4 = |
3 x 5 = | 2 x 4 = | 4 x 9 = | 5 x 7 = |
3 x 8 = | 2 x 9 = | 4 x 4 = | 5 x 9 = |
b) Tính nhẩm:
200 x 2 = 300 x 2 =
200 x 4 = 400 x 2 =
100 x 5 = 500 x 1 =
Hướng dẫn giải:
a)
3 x 4 = 12 | 2 x 6 = 12 | 4 x 3 = 12 | 5 x 6 = 30 |
3 x 7 = 21 | 2 x 8 = 16 | 4 x 7 = 28 | 5 x 4 = 20 |
3 x 5 = 15 | 2 x 4 = 8 | 4 x 9 = 36 | 5 x 7 = 35 |
3 x 8 = 24 | 2 x 9 = 18 | 4 x 4 = 16 | 5 x 9 = 45 |
b)
200 x 2 = 400 300 x 2 = 600
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
100 x 5 = 500 500 x 1 = 500
Bài 2: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a) 5 x 5 +18; b) 5 x 7 - 26; c) 2 x 2 x 9.
Hướng dẫn giải:
a) 5 x 5 +18 = 25 + 18 = 43
b) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
Bài 3: Trong một phòng ăn có cái bàn, mỗi bàn xếp cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Hướng dẫn giải:
Phòng ăn có: bàn
Một bàn có: cái ghế
Phòng ăn có: ... cái ghế ?
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
Đáp số:
Bài 4: Tính chu vi hình tam giác có kích thước ghi trên hình vẽ:
Bài giải
Chu vi của tam giác ABC là:
AB + BC + AC = 100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 4 = | 2 x 5 = | 5 x 3 = | 4 x 2 = |
12 : 3 = | 10 : 2 = | 15 : 3 = | 8 : 2 = |
12 : 4 = | 10 : 5 | 15 : 5 = | 8 : 4 = |
Hướng dẫn giải:
3 x 4 = 12 | 2 x 5 = 10 | 5 x 3 = 15 | 4 x 2 = 8 |
12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 | 15 : 3 = 5 | 8 : 2 = 4 |
12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 | 15 : 5 = 3 | 8 : 4 = 2 |
Bài 2: Tính nhẩm
200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100
400 : 2 = 800 : 2 =
600 : 3 = 300 : 3 =
400 : 4 = 800 : 4 =
Hướng dẫn giải:
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3: Có 24 cái cóc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cóc?
Hướng dẫn giải:
Có : cái cốc
Xếp vào : hộp
Hỏi mỗi hộp : ... cái ?
Bài giải:
Mỗi hộp có số cái cốc là:
Đáp số:
Bài 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =
Hướng dẫn giải:
3 x 6 = 18 4 x 9 = 36 2 x 3 = 6 5 x 6 = 30
3 x 8 = 24 4 x 6 = 24 2 x 6 = 12 5 x 8 = 40
3 x 9 = 27 4 x 7 = 28 2 x 8 = 16 5 x 7 = 35
3 x 3 = 9 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
Bài 2: Tính nhẩm
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =
Hướng dẫn giải:
12 : 6 = 2 35 : 7 = 5 40 : 8 = 5
18 : 3 = 6 45 : 9 = 5 18 : 6 = 3
28 : 7 = 4 54 : 6 = 9 36 : 9 = 4
32 : 8 = 4 10 : 5 = 2 8 : 2 = 4
Bài 3: Tính theo mẫu:
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
7 x 7 + 20
8 x 9 - 10
6 x 3 + 12
5 x 4 - 9
3 x 3 x 6
4 x 5 x 8
Hướng dẫn giải:
7 x 7 + 20 = 49 + 20 = 69
8 x 9 - 10 = 72 - 10 = 62
6 x 3 + 12 = 18 + 12 = 30
5 x 4 - 9 = 20 - 9 = 11
3 x 3 x 6 = 9 x 6 = 54
4 x 5 x 8 = 20 x 8 = 160
Bài 4: Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Hướng dẫn giải:
Số nhóm học sinh được chia là:
36 : 4 = 9 (Nhóm)
Đáp án: 9 nhóm.
Bài 5: Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?
Hướng dẫn giải:
Số cốc mẹ đã mua là:
8 x 4 = 32 (cái cốc)
Đáp số: 32 cái cốc.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 18 là:
Trong một phòng ăn có 9 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?
Chu vi của hình tam giác ABC là:
Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng tích và là số lớn nhất có ba chữ số. Vậy thừa số thứ hai của phép nhân đó là:
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 3 + 3 + 3 ... 5 x 3
Giá trị của x trong biểu thức x ÷ 3 = 9 là:
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 x ... + 5 = 26
Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 3 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?
Số 14 là kết quả của phép toán nào sau đây?
Cho 3 × x = 21. Giá trị của x thỏa mãn 20 < 22 là:
Tính nhẩm:
a) 2 ⨯ 2 3 ⨯ 3 4 ⨯ 4 5 ⨯ 5
2 ⨯ 4 3 ⨯ 5 4 ⨯ 2 5 ⨯ 7
2 ⨯ 6 3 ⨯ 7 4 ⨯ 6 5 ⨯ 9
2 ⨯ 8 3 ⨯ 9 4 ⨯ 8 5 ⨯ 3
b) 200 ⨯ 4 300 ⨯ 2 400 ⨯ 2 500 ⨯ 1
200 ⨯ 2 300 ⨯ 3 100 ⨯ 4 100 ⨯ 3
Trong một buổi họp, người ta xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người. Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu người ngồi họp?
Tính chu vi hình vuông ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ:
Nối phép tính với kết quả đúng:
Tính nhẩm:
a) 2 ⨯ 6 3 ⨯ 7 4 ⨯ 8 5 ⨯ 9
12 : 2 21 : 3 32 : 4 45 : 5
12 : 6 21 : 7 32 : 8 45 : 9
b) 600 : 3 800 : 4 400 : 2
600 : 2 800 : 2 500 : 5
Có 20 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
Cứ 4 ghế xếp vào một bàn ăn. Hỏi có 32 cái ghế thì xếp đủ được mấy bàn ăn?
Nối phép tính với kết quả đúng:
Tô màu \(\dfrac13\) số con vịt:
Mỗi con thỏ có 2 cái tai và 4 cái chân. Hỏi 5 con thỏ có:
a) Bao nhiêu cái tai?
b) Bao nhiêu cái chân?
Xếp 4 hình tam giác thành hình “cái mũ”:
Với các số 2, 4, 8 và dấu ⨯, :, =, em viết được phép tính đúng là: ...............
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Hãy tính: 32 : 4 + 106
Câu trả lời của bạn
32 : 4 + 106 = 8 + 106=114
Hãy tính: 5 x 3 + 132
Câu trả lời của bạn
5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147
Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ?
Câu trả lời của bạn
Mỗi hộp có số cái cốc là:
24 : 4 = 6 ( cốc)
Đáp số: 6 cốc.
Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?
Câu trả lời của bạn
Trong phòng ăn có số cái ghế là:
4 x 8 = 32 ( ghế)
Đáp số: 32 ghế.
Tính: 2 x 2 x 9
Câu trả lời của bạn
2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36.
Tính: 5 x 7 - 26
Câu trả lời của bạn
5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
Tính: 5 x 5 + 18
Câu trả lời của bạn
5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
Tính: 4 x 3 + 10
Câu trả lời của bạn
4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
Cho các số : 3,4,5,6,7. Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số trên?
Câu trả lời của bạn
Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu ?
Câu trả lời của bạn
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là:
160 - 125 = 35 (\(\ell\))
Đáp số: 35 lít.
Tính 80 : 2 - 13
Câu trả lời của bạn
80 : 2 - 13 = 40 - 13 = 27
Tính: 5 x 9 + 27
Câu trả lời của bạn
5 x 9 + 27 = 45 + 27 = 72
Hãy tìm x, biết \(x\) : 8 = 4
Câu trả lời của bạn
\(x\) : 8 = 4
\(x\) = 4 x 8
\(x\) = 32
Hãy tìm x, biết: \(x\) x 4 = 32
Câu trả lời của bạn
\(x\) x 4 = 32
\(x\) = 32 : 4
\(x\) = 8
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm sau đây: 16 : 4 .. 16 : 2
Câu trả lời của bạn
16 : 4 < 16 : 2 (Hai phép chia có cùng số bị chia, phép chia nào có số chia lớn hơn thì thương sẽ bé hơn).
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm sau đây: 4 x 5... 5 x 4
Câu trả lời của bạn
4 x 5 = 5 x 4 (Đổi chỗ thừa số trong một tích thì tích không thay đổi).
Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm sau đây: 4 x 7 ... 4 x 6
Câu trả lời của bạn
4 x 7 > 4 x 6 (Hai phép nhân có cùng một thừa số, phép nhân nào có thừa số còn lại lớn hơn thì tích của phép nhân đó lớn hơn).
Giải toán theo tóm tắt sau:
Có : 4 thuyền
Mỗi thuyền : 5 người
Tất cả: ...người ?
Câu trả lời của bạn
Tất cả có số người là:
5 x 4 = 20 (người)
Đáp số: 20 người.
Mỗi bàn có 2 học sinh. Cho biết 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh ?
Câu trả lời của bạn
4 bàn như vậy có số học sinh là:
2 x 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Hãy tính: 20 x 3 : 2
Câu trả lời của bạn
20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *