Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Các số có năm chữ số Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu :
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000 10 000 10 000 | 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 | 1 1 1 1 |
3 | 3 | 2 | 1 | 4 |
Viết số : 33 214
Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
b)
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000 10 000
| 1000 1000 1000 1000 | 100 100 100 | 10 | 1 1
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:
b)
HÀNG | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000 10 000
| 1000 1000 1000 1000 | 100 100 100 | 10 | 1 1
|
2 | 4 | 3 | 1 | 2 |
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 | 5 | 1 | 8 | 7 | ||
9 | 4 | 3 | 6 | 1 | ||
5 | 7 | 1 | 3 | 6 | ||
1 | 5 | 4 | 1 | 1 |
Hướng dẫn giải:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 | 5 | 1 | 8 | 7 | 35 187 | Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy |
9 | 4 | 3 | 6 | 1 | 94 361 | Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt |
5 | 7 | 1 | 3 | 6 | 57 136 | Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu |
1 | 5 | 4 | 1 | 1 | 15 411 | Mười lăm nghìn bốn trăm mười một |
Bài 3: Đọc các số : 23 116, 12 427, 3 116, 82 427
Hướng dẫn giải:
23 116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
12 427 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
3 116 đọc là : Ba nghìn một trăm mười sáu.
82 427 : Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Bài 4: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Viết theo mẫu
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | ||
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | ||
4 | 7 | 5 | 3 | 5 | 1 |
Hướng dẫn giải:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 63 457 | Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy |
4 | 5 | 9 | 1 | 3 | 45 913 | Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba |
6 | 3 | 7 | 2 | 1 | 63 721 | Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt |
4 | 7 | 5 | 3 | 5 | 47 535 | Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm |
Bài 2: Viết theo mẫu
Viết số | Đọc số |
31942 | Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai |
97145 |
|
| Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm |
63211 |
|
| Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
31942 | Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai |
97145 | Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm |
27155 | Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm |
63211 | Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một |
89371 | Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt |
Bài 3: Số ?
36 520 ; 36 521 ; .. ; … ;… ;36 525 ;…
48 183 ; 48 184 ;… ;.. ;48 187 ;… ;…
81 317 ;… ;… ;… ; 81 321 ;.. ;..
Hướng dẫn giải:
a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526.
b) 48 183 ; 48 184 ;48 185; 48 186 ; 48 187 ; 48 188; 48 189.
c) 81 317 ;81 318 ; 81 319; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 ; 81 323.
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Hướng dẫn giải:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch như sau:
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Cho bảng sau:
Số viết được là:
Số 52 425 được đọc là:
Số liền trước của 99 999 là
Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là
Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục
Cho bảng sau:
Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là:
Cho số 91 768, chữ số hàng nghìn của số này là:
Cho số 16 205, chữ số 2 có giá trị là:
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số. Vậy số đó là:
Viết (theo mẫu):
Viết (theo mẫu):
Số?
a) 52439; 52440; 52441; … ; …; … ; …
b) 46 754; 46 755; … ; 46 757; … ; …; …
c) 24 976; 24 977; … ; … ; 24 980; … ; …
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết (theo mẫu):
a)
Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b)
Viết (theo mẫu):
Viết (theo mẫu):
a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b) Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị.
c) Số 27 513 gồm …, …, …, …, …
d) Số 8732 gồm …, …, …, …, …
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Điền vào chỗ chấm: 81 317 ;… ;… ;… ; 81 321 ;.. ;..
Câu trả lời của bạn
81 317 ;81 318 ; 81 319; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 ; 81 323.
Điền vào chỗ chấm: 48 183 ; 48 184 ;… ;.. ;48 187 ;… ;…
Câu trả lời của bạn
48 183 ; 48 184 ;48 185; 48 186 ; 48 187 ; 48 188; 48 189.
Điền vào chỗ chấm: 36 520 ; 36 521 ; .. ; … ;… ;36 525 ;…
Câu trả lời của bạn
36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526.
Đọc số: 82 427
Câu trả lời của bạn
82 427 : Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc số: 3 116
Câu trả lời của bạn
3 116 đọc là : Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc số: 12 427
Câu trả lời của bạn
12 427 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc số : 23 116
Câu trả lời của bạn
23 116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Câu trả lời của bạn
= 90000
40000+30000 +20000=90000
40000+30000+20000=90000
40000 + 30000 + 20000 = 70000 + 20000 = 90000.
90000
=90000
a) 90000 b) 90000
c) 30000 d) 30000
~ Chúc em hc tốt ~
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *