Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Các số có bốn chữ số Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là : 1423. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 2000 | hai nghìn |
2 | 7 | 0 | 0 | ||
2 | 7 | 5 | 0 | ||
2 | 0 | 2 | 0 | ||
2 | 4 | 0 | 2 | ||
2 | 0 | 0 | 5 |
Viết số thành tổng :
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ... + ... + ... + ...
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
7070 = ... + ... + ... + ...
8102 = ... + ... + ... + ...
6790 = ... + ... + ... + ...
4400 = ... + ... + ... + ...
2005 = ... + ... + ... + ...
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu :
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 10 10 | 1 |
4 | 2 | 3 | 1 |
Viết số: 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b)
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000
| 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
Hướng dẫn giải:
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000
| 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
3 | 4 | 4 | 2 |
Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba | |
5 | 9 | 4 | 7 | ||
9 | 1 | 7 | 4 | ||
2 | 8 | 3 | 5 |
Hướng dẫn giải:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | 8563 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
5 | 9 | 4 | 7 | 5947 | Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
9 | 1 | 7 | 4 | 9174 | Chín nghìn một trăm bảy mươi tư |
2 | 8 | 3 | 5 | 2835 | Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm |
Bài 3: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu)
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.
Hướng dẫn giải:
+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm.
Bài 2: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3000, 4000, 5000, … , … , …
b) 9000, 9100, 9200, … , … , …
c) 4420, 4430, 4440, … , … , …
Hướng dẫn giải:
a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.
Bài 1: Viết các số (theo mẫu)
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.
Mẫu: 9731 = 9000+700+30+1
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508.
Mẫu: 6006 = 6000+6
Hướng dẫn giải:
a) 1952 = 1000+900+50+2
6845 = 6000+800+40+5
5757 = 5000+700+50+7
9999 = 9000+900+90+9
b) 2002 = 2000+2
4700 = 4000+700
8010 = 8000+10
7508 = 7000+500+8
Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu)
a) 4000+500+60+7
3000+600+10+2
7000+900+90+9
8000+100+50+9
5000+500+50+5
Mẫu : 4000+500+60+7 = 4567
b) 9000+10+5
4000+400+4
6000+10+2
2000+20
5000+9
Mẫu : 9000+10+5 = 9015
Hướng dẫn giải:
a) 3000+600+10+2 = 3612
7000+900+90+9 = 7999
8000+100+50+9 = 8159
5000+500+50+5 = 5555
b) 4000+400+4 = 4404
6000+10+2 = 6012
2000+20 = 2020
5000+9 = 5009
Bài 3: Viết số, biết số đó gồm
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
c) Tám nghìn, năm trăm.
Hướng dẫn giải:
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Bài 4: Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Hướng dẫn giải:
Các số là : 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:
Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:
Số nào sau đây không phải số tròn chục ?
Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:
Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:
Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là:
Số 2425 được đọc là:
Số liền trước của 9999 là
Cho bảng sau:
Số viết được là:
Viết (theo mẫu):
Viết số: 3254.
Đọc số: Ba nghìn hai trăm năm mươi tư.
Viết: …………
Đọc số: .............................
Viết (theo mẫu):
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch của tia số:
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; ... ; ... ; …
b) 6130 ; 6131 ; ... ; 6133 ; … ; …
c) 9748 ; 9749 ; ... ; … ; 9752 ; …
d) 3295 ; 3296 ; … ; … ; … ; 3300.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ...
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ...
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ...
Viết (theo mẫu):
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu : Viết số : 5400 ; đọc số : năm nghìn bốn trăm.
a) Viết số : 9100 ; đọc số : ...
b) Viết số : … ; đọc số : ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số : 6034 ; đọc số : ...
d) Viết số : … ; đọc số : hai nghìn không trăm linh tư.
e) Viết số : 1001 ; đọc số : ...
g) Viết số : 2030 ; đọc số : ...
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; … ; … ; … ; …
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; … ; … ; … ; …
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; … ; … ; … ; …
Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = ... 9696 = ...
4538 = ... 5555 = ...
7789 = ... 6574 = ...
b) Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = ... 1909 = ...
9400 = ... 3670 = ...
2010 = ... 2020 = ...
Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu):
a) Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = ...
2000 + 800 + 90 + 6 = ...
8000 + 400 + 20 + 7 = ...
9000 + 900 + 90 + 9 = ...
b) Mẫu: 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 = ...; 5000 + 7 =...
7000 + 200 + 5 = ...; 9000 + 9 = ...
9000 + 50 + 6 = ...;
3000 + 300 + 3 = ...;
2000 + 100 + 3 = ...;
8000 + 700 + 5 = ....
Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :...
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị:...
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :...
d) Bảy nghìn, bảy chục :...
e) Hai nghìn, năm trăm :...
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;
b) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ …;
c) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ …;
d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ….
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau: \(3000, 4000, 5000, …,…,…\).
Câu trả lời của bạn
\(3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000\).
Đọc số: 5005
Câu trả lời của bạn
\(5005\) đọc là năm nghìn không trăm linh năm.
Đọc số: 4081
Câu trả lời của bạn
\(4081\) đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
Đọc số: 6504
Câu trả lời của bạn
\(6504\) đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
Đọc số: 3690
Câu trả lời của bạn
\(3690\) đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.
Đọc số: 7800
Câu trả lời của bạn
\(7800\) đọc là bảy nghìn tám trăm.
Viết số sau thành tổng: 4700
Câu trả lời của bạn
\(4700 = 4000 + 700\)
Viết số sau thành tổng: 2002
Câu trả lời của bạn
\(2002 = 2000 + 2\)
Viết số sau thành tổng: \(6006\)
Câu trả lời của bạn
\(6006 = 6000 + 6\)
Viết số sau thành tổng: 9999
Câu trả lời của bạn
\(9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\)
Viết số sau thành tổng: 5757
Câu trả lời của bạn
\(5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\)
Viết số sau thành tổng: 6845
Câu trả lời của bạn
\(6845= 6000 + 800 + 40 + 5\)
Viết số sau thành tổng: 1952
Câu trả lời của bạn
\(1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\)
Viết số sau thành tổng: 9731
Câu trả lời của bạn
\(9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau: \(4420, 4430, 4440,…,…,…\).
Câu trả lời của bạn
\(4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470\).
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau: \(9000, 9100, 9200,…,…,…\).
Câu trả lời của bạn
\(9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500\).
Hãy viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
Câu trả lời của bạn
Các số là: \(1111; 2222; 3333; 4444;\)\( 5555; 6666; 7777; 8888; 9999\).
Viết số, biết số đó gồm: tám nghìn, năm trăm.
Câu trả lời của bạn
Số có tám nghìn, năm trăm là \(8500\)
Viết số, biết số đó gồm: tám nghìn, năm trăm, năm chục
Câu trả lời của bạn
Số có tám nghìn, năm trăm, năm chục là \(8550\)
Viết số, biết số đó gồm: tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
Câu trả lời của bạn
Số có tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị là \(8555\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *