Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Làm quen với biểu thức + Tìm giá trị biểu thức Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
126 + 51 ; 62 - 11 ; 13 x 3 ; 84 : 4 ; 125 + 10 - 4 ; 125 + 10 - 4 ; 45 : 5 + 7 ; ... là các biểu thức.
126 + 51 = 177. Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
125 + 10 - 4 = 131. Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67
86 - 10 x 4 = 86 - 40
= 46
Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc.
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
3 x (20 - 10) = 3 x 10
= 30
Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Mẫu : 284+10 = 294 Giá trị của biểu thức 284+10 là 294 |
a) 125+18 ; b) 161–150 ; c) 21×4 ; d) 48:2
Hướng dẫn giải:
a) 125+18 = 143
Giá trị của biểu thức 125+18 là 143.
b) 161–150 = 11
Giá trị của biểu thức 161–150 là 11.
c) 21×4 = 84
Giá trị của biểu thức 21×4 là 84.
d) 48:2 = 24
Giá trị của biểu thức 48:2 là 24.
Bài 2: Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 205+60+3
268–68+17
b) 462–40+7
387–7–80
Hướng dẫn giải:
a) 205+60+3 = 265+3 = 268
268–68+17 = 200+17 = 217
b) 462–40+7 = 422+7 = 429
387–7–80 = 380−80 = 300.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 15 × 3 × 2
48 : 2 : 6
b) 8 × 5 : 2
81 : 9 × 7
Hướng dẫn giải:
a) 15 × 3 × 2 = 45 × 2 = 90
48 : 2 : 6 = 24 : 6 = 4
b) 8 × 5 : 2 = 40 : 2 = 20
81:9×7 = 9×7 = 63
Bài 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm
55 : 5 × 3 ... 32
47 ... 84−34−3
20+5 ... 40 : 2+6
Hướng dẫn giải:
\(\underbrace {55:5 \times 3}_{33} > 32\)
\(47 = \underbrace {84 - 34 - 3}_{47}\)
\(\underbrace {20 + 5}_{25} < \underbrace {40:2 + 6}_{26}\)
Bài 4: Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
1 gói mì : 80g
1 hộp sữa : 455g
2 gói mì và 1 hộp sữa : ... g ?
Bài giải
2 gói mì cân nặng số gam là:
80 x 2 = 160 (g)
Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng số gam là:
160+455 = 615 (g)
Đáp số: 615g.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 253+10 × 4 41×5−100 93–48 : 8
b) 500+6 × 7 30 × 8+50 69+20 × 4
Hướng dẫn giải:
a) 253+10×4 = 253+40 = 293
41 × 5−100 = 205–100 = 105
93–48 : 8 = 93 – 6 = 87
b) 500+6×7 = 500+42 = 542
30×8+50 = 240+50 = 290
69+20×4 = 69+80 = 149
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 37−5×5 = 12 b) 13×3−2 = 13
180:6+30 = 60 180+30:6 = 35
30+60×2 = 150 30+60×2 = 180
282−100:2 = 91 282−100:2 = 232
Hướng dẫn giải:
a) 37−5×5 = 37−25 = 12 (Điền Đ vào ô trống)
180:6+30 = 30+30 = 60 (Điền Đ vào ô trống)
30+60×2 = 30+120 = 150 (Điền Đ vào ô trống)
282−100:2 = 282−50 = 232 (Điền S vào ô trống)
b) 13×3−2 = 39−2 = 37 (Điền S vào ô trống)
180+30:6 = 180+5 = 185 (Điền S vào ô trống)
30+60×2 = 30+120 = 150 (Điền S vào ô trống)
282−100:2 = 282−50 = 232 (Điền Đ vào ô trống)
Theo thứ tự từ trên xuống dưới điền vào ô trống :
a) Đ, Đ , Đ , S.
b) S, S, S, Đ.
Bài 3: Mẹ hái được 6060 quả táo, chị hái được 3535 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 55 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
Mẹ : 60 quả
Chị : 35 quả
Xếp vào 5 hộp
Mỗi hộp : ... quả ?
Bài giải
Mẹ và chị hái được tất cả số quả táo là:
60+35 = 95 (quả)
Mỗi hộp có số quả táo là:
95:5 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả.
Bài 4:
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây :
Hướng dẫn giải:
Có thể xếp như hình dưới đây :
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 25 – (20–10)
80–(30+25)
b) 125 + (13+7)
416 – (25–11)
Hướng dẫn giải:
a) 25 – (20–10) = 25–10 = 15
80 – (30+25) = 80–55 = 25
b) 125 + (13+7) = 125+20 = 145
416 – (25–11) = 416–14 = 402.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) (65+15)×2
48 : (6:3)
b) (74–14) : 2
81 : (3×3)
Hướng dẫn giải:
a) (65+15)×2 = 80×2 = 160
48:(6:3) = 48:2 = 24
b) (74–14):2 = 60:2 = 30
81:(3×3) = 81:9 = 9.
Bài 3: Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau ?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Một tủ có số quyển sách là:
240:2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn có số quyển sách là:
120:4 = 30 ( quyển)
Đáp số: 30 quyển.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 324–20+61
188+12–50
b) 21×3:9
40:2×6
Hướng dẫn giải:
a) 324–20+61 = 304+61 = 365
188+12–50 = 200–50 = 150
b) 21×3:9 = 63:9 = 7
40:2×6 = 20×6 = 120
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 15+7×8
201+39:3
b) 90+28:2
564–10×4
Hướng dẫn giải:
a) 15+7×8 = 15+56 = 71
201+39:3 = 201+13 = 214
b) 90+28:2 = 90+14 = 104
564–10×4 = 564–40 = 524
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 123×(42–40)
(100+11)×9
b) 72:(2×4)
64:(8:4)
Hướng dẫn giải:
a) 123×(42–40) = 123×2 = 246
(100+11)×9 = 111×9 = 999
b) 72:(2×4) = 72:8 = 9
64:(8:4) = 64:2 = 32
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Khi lấy tổng của 45 và 73 rồi bớt đi 15 thì ta viết được biểu thức sau:
Giá trị của biểu thức 300 - 200 - 100 là:
Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:
Tính: 12 + 72 : 6
Lấy 23 cộng với một phần ba của 159. Giá trị em tìm được là:
Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng 30.
5 × 5 .... 5 = 30
Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:
Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 354 + 355 + 356 – 156 – 155 − 154
Tính nhanh: 99 × 8 × 7 × (6 – 5 − 1)
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):
Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? (Giải bằng hai cách)
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó:
Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 5 ⨯ 5
b) 160 – 48 : 4
c) 732 + 46 : 2
d) 974 – 52 ⨯ 3
Tính giá trị của biểu thức:
a) 655 – 30 + 25
b) 876 + 23 – 300
c) 112 ⨯ 4 : 2
d) 884 : 2 : 2
Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm:
(87 + 3) : 3 … 30 100 … 888 : (4 + 4)
25 + (42 – 11) … 55 50 … (50 + 50) : 5
Tính giá trị của biểu thức:
a) 450 – (25 – 10) b) 180 : 6 : 2
450 – 25 – 10 180 : (6 : 2)
c) 410 – (50 + 30) d) 16 ⨯ 6 : 3
410 – 50 + 30 16 ⨯ (6 : 3)
Tính giá trị của biểu thức:
a) 417 – (37 – 20)
b) 826 – (70 + 30)
c) 148 : (4 : 2)
d) (30 + 20) ⨯ 5
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? (Giải bằng hai cách)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (370 + 12) : 2
370 + 12 : 2
b) (231 – 100) ⨯ 2
231 – 100 ⨯ 2
c) 14 ⨯ 6 : 2
14 ⨯ (6 : 2)
d) 900 – 200 – 100
900 – (200 – 100)
Tính giá trị của biểu thức:
a) 90 – (30 – 20)
90 – 30 – 20
b) 100 – (60 + 10)
100 – 60 + 10
c) 135 – (30 + 5)
135 – 30 – 5
d) 70 + (40 – 10)
70 + 40 – 10
Tính rồi viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = ….
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là …..
c) 22 ⨯ 3 = …..
Giá trị của biểu thức ………. là …….
d) 84 : 2 = …..
Giá trị của biểu thức ………. là ……..
Tính giá trị của biểu thức:
a) 89 + 10 ⨯ 2
b) 25 ⨯ 2 + 78
c) 46 + 7 ⨯ 2
d) 35 ⨯ 2 + 90
Tính giá trị của biểu thức:
a) 927 – 10 ⨯ 2
b) 163 + 90 : 3
c) 90 + 10 ⨯ 2
d) 106 – 80 : 4
Tính giá trị của biểu thức:
a) 87 + 92 – 32
b) 138 – 30 – 8
c) 30 ⨯ 2 : 3
d) 80 : 2 ⨯ 4
Có 24 bạn nam và 21 bạn nữ, các bạn đứng xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 86 - 16 = 70 e) 23 x 2 - 1 = 23
b) 250 : 5 + 5 = 25 f) 40 + 80 : 4 = 30
c) 80 + 40 : 2 = 42 g) 70 + 30 : 2 = 50
d) 90 + 30 x 3 = 180 h) 70 + 30 : 2 = 85
Tính giá trị của biểu thức:
a) 172 + 10 ⨯ 2 b) 10 ⨯ 2 + 300
c) 69 – 54 : 6 d) 900 + 9 ⨯ 10
e) 20 ⨯ 6 + 70 g) 72 + 300 ⨯ 3
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
(X-23):2=27
X-23=27x2
X-23=54
X=54+23
X=77
Tính lần lượt nhé: Nhân chia trước, cộng trừ sau.
(x - 23) : 2 = 27
(x - 23) = 27 x 2
(x - 23) = 54
x = 54 + 23
x = 77
Vậy x = 77
Nhớ like bài viết của mình nhé!
(x - 23 ) : 2 = 27
x - 23 = 27 x 2
x - 23 = 54
x = 54 + 23
x = 77
77
dung khong
(x-23):2=27
(x-23) =27x2
(x-23) =54
x =54+23
x =77
x=77
77
(x-23)/2=27
<=>x-23=54
<=>x=77
(x-23):2=27
<=>x-23=27x2
<=>x-23=54
<=>x=54+23
<=>x=77
( X - 23 ) : 2 = 27
X - 23 = 27 x 2
X - 23 = 54
X = 54 + 23
X = 77
( x ) - 23 * 2 = 27
x - 23 = 27 x 2
x - 23 = 54
x = 54 + 23
x= 77
Vậy x = 77
(x-23):2=27
(x-23) =27x2
(x-23) =54
x =54+23
x =77
(X-23):2=27
X-23=27x2
X-23=54
X=54+23
X=77
Vậy X=77
Tính giá trị của biểu thức: \(69 + 20 \times 4\)
Câu trả lời của bạn
\(69 + 20 \times 4 = 69 + 80 = 149\)
Tính giá trị của biểu thức: \(30 \times 8 + 50\)
Câu trả lời của bạn
\(30 \times 8 + 50 = 240 + 50 = 290\)
Tính giá trị của biểu thức: \(500 + 6 \times 7\)
Câu trả lời của bạn
\(500 + 6 \times 7 = 500 + 42 = 542\)
Tính giá trị của biểu thức: \(93 – 48 : 8\)
Câu trả lời của bạn
\(93 – 48 : 8 = 93 – 6 = 87\)
Tính giá trị của biểu thức: \(41 \times 5 - 100\)
Câu trả lời của bạn
\(41 \times 5 - 100 = 205 – 100 = 105\)
Tính giá trị của biểu thức: \(253 + 10 \times 4\)
Câu trả lời của bạn
\(253 + 10 \times 4 = 253 + 40 = 293\)
Tìm giá trị của biểu thức sau: \( 48 : 2\)
Câu trả lời của bạn
\(48 : 2 = 24\)
Giá trị của biểu thức \(48 : 2\) là \(24\).
Tìm giá trị của biểu thức sau: \( 21 \times 4\)
Câu trả lời của bạn
\(21 \times 4 = 84\)
Giá trị của biểu thức \(21 \times 4\) là \(84\).
Tìm giá trị của biểu thức sau: \(161 – 150\)
Câu trả lời của bạn
\(161 – 150 = 11\)
Giá trị của biểu thức \(161 – 150\) là \(11\).
Tìm giá trị của biểu thức sau: \( 125 + 18\)
Câu trả lời của bạn
\(125 + 18 = 143\)
Giá trị của biểu thức \(125 + 18\) là \(143\).
Tìm giá trị của biểu thức sau: \(284 + 10 \)
Câu trả lời của bạn
\(284 + 10 = 294\)
Giá trị của biểu thức \(284 + 10\) là \(294\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm sau: \(120...484 : (2 + 2)\)
Câu trả lời của bạn
\(120 < \underbrace {484:\left( {2 + 2} \right)}_{121}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm sau: \(11 + (52 - 22)...41\)
Câu trả lời của bạn
\(\underbrace {11 + \left( {52 - 22} \right)}_{41} = 41\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm sau: \(30... (70 + 23) : 3\)
Câu trả lời của bạn
\(30 < \underbrace {\left( {70 + 23} \right):3}_{31}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm sau: \((12 + 11) \times 3 ...45\)
Câu trả lời của bạn
\(\underbrace {\left( {12 + 11} \right) \times 3}_{69} > 45\)
Hãy tính giá trị của biểu thức: \(67 – 27 + 10\)
Câu trả lời của bạn
\(67 – 27 + 10 = 40 + 10 = 50\).
Hãy tính giá trị của biểu thức sau: \(67 – (27 + 10)\)
Câu trả lời của bạn
\(67 – (27 + 10) = 67 – 37 = 30\)
Hãy tính giá trị của biểu thức sau: \(48 \times ( 4 : 2)\)
Câu trả lời của bạn
\(48 \times ( 4 : 2) = 48 \times 2 = 96\)
Hãy tính giá trị của biểu thức: \(48 \times 4 : 2\)
Câu trả lời của bạn
\(48 \times 4 : 2 = 192 : 2 = 96\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *