Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Số 10000 Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
Hướng dẫn giải:
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000.
Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Hướng dẫn giải:
9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900.
Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
Hướng dẫn giải:
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990.
Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10000
Hướng dẫn giải:
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000.
Bài 5: Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890
Hướng dẫn giải:
Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666.
Số liền trước của 2002 là 200, số liền sau của 2002 là 2003.
Số liền trước của 1999 là 1998, số liền sau của 1999 là 2000.
Số liền trước của 9999 là 9998, số liền sau của 9999 là 10000.
Số liền trước của 6890 là 6889 số liền sau của 6890 là 6891
Bài 6: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Hướng dẫn giải:
Đếm xuôi các số liên tiếp từ 9990 rồi điền số còn thiếu vào trục số.
Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 5000 đến 10000
Hướng dẫn giải:
5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000.
Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 5200 đến 5900
Hướng dẫn giải:
5200; 5300; 5400; 5500; 5600; 5700; 5800; 5900.
Bài 3: Viết các số tròn chục từ 4810 đến 4890.
Hướng dẫn giải:
4810; 4820; 4830; 4840; 4850; 4860; 4870; 4880; 4890.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; … ; … ; …
b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; … ; … ; …
c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; … ; … ; …
d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; … ; … ; …
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số?
a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:...
b) Số tròn nghìn liền trước 6000 là: ...
c) Số tròn nghìn liền sau 6000 là: ...
a) Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chiều dài của hình chữ nhật là : … cm.
- Chiều rộng của hình chữ nhật là : … cm.
b) Số?
Chu vi hình chữ nhật là : … cm.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Xác định số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(9999\)
Câu trả lời của bạn
Số liền trước của \(9999\) là \(9998\), số liền sau của \(9999\) là \(10 000\).
Xác định số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(1999\)
Câu trả lời của bạn
Số liền trước của \(1999\) là \(1998\), số liền sau của \(1999\) là \(2000\).
Xác định số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(2002\)
Câu trả lời của bạn
Số liền trước của \(2002\) là \(2001\), số liền sau của \(2002\) là \(2003\).
Xác định số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(2665\)
Câu trả lời của bạn
Số liền trước của \(2665\) là \(2664\), số liền sau của \(2665\) là \(2666\).
Viết các số từ \(9995\) đến \(10 000\).
Câu trả lời của bạn
\(9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000\).
Em hãy viết các số tròn chục từ \(9940\) đến \(9990\).
Câu trả lời của bạn
\(9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990\).
Hãy viết các số tròn trăm từ \(9300\) đến \(9900\).
Câu trả lời của bạn
\(9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800;\)\( 9900\).
Hãy viết các số tròn nghìn từ \(1000\) đến \(10 000\).
Câu trả lời của bạn
\(1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;\)\( 7000; 8000; 9000; 10 000\).
Xác định số liền trước , số liền sau của mỗi số: \(6890\)
Câu trả lời của bạn
Số liền trước của \(6890\) là \(6889\), số liền sau của \(6890\) là \(6891\)
100+100=mâý mình cần gấp
Câu trả lời của bạn
200
100+100=200
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *