Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Làm quen với chữ số La Mã Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Đồng hồ chỉ 9 giờ
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau :
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau :
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | XX | XXI |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 20 | 21 |
Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây
I; III; V; VII; IX; XI; XXI
II; IV; VI; VIII; X; XII; XX.
Hướng dẫn giải:
I: một V: năm X: mười
Đọc các số như sau :
Một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi.
Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Hướng dẫn giải:
Đồng hồ ở hình A có kim giờ chỉ vào số 6; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 6 giờ.
Đồng hồ ở hình B có kim giờ và kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 12 giờ.
Đồng hồ ở hình C có kim giờ chỉ vào số 3; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ chỉ 3 giờ.
Bài 3: Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn giải:
Các số La Mã đã cho có giá trị lần lượt là: 2; 6; 5; 7; 4; 9; 11.
Ta có: 2 < 4 < 5 < 6 < 7 < 9 < 11.
a) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau :
II, IV, V, VI, VII, IX, XI.
b) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé như sau :
XI, IX, VII, VI, V, IV, II.
Bài 4: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
Hướng dẫn giải:
Các số La Mã từ 1 đến 12 là: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ,XII.
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Hướng dẫn giải:
Đồng hồ A đang chỉ 4 giờ.
Đồng hồ B đang chỉ 8 giờ 15 phút.
Đồng hồ C chỉ 8 giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút.
Bài 2: Đọc các số sau: I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
Hướng dẫn giải:
Các số đã cho đọc là: một, ba, bốn, sáu, bảy, chín, mười một, tám, mười hai.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hướng dẫn giải:
Bài 4: Dùng các que diêm có thể xếp thành các số sau
a) Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21
b) Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9
c) Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?
Hướng dẫn giải:
Áp dụng cách xếp các que diêm thành các số La Mã như hình đã cho, em xếp thành các số theo yêu cầu.
a) Có thể xếp như sau :
b) Có thể xếp như sau :
c) Với 3 que diêm, có thể xếp được những số là :
Bài 5: Có 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên
Hãy nhấc một que diêm và xếp lại để được số 9
Hướng dẫn giải:
Có thể nhấc một que diêm và xếp lại như sau :
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
Số VI được đọc là:
Số IV được đọc là:
Số XI được đọc là:
Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?
Số 15 được viết thành số La Mã là:
Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:
Số 14 được viết thành số La Mã là:
Số VIII được đọc là:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III; XXI; VII; V; XX
Nối (theo mẫu):
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Các số III, VII, V, XX, XII, IX, XXI:
- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :...
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :..
Với 4 que diêm có thể xếp thành các số La Mã nào ? Hãy viết các số đó.
Viết (theo mẫu):
II : hai Bốn : IV
V : Bảy :
VI : Tám :
IX : Mười :
XI : Mười hai :
XX : Hai mươi mốt :
Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 3 que diêm xếp được số ba La Mã:
Em hãy xếp lại 3 que diêm đó để được:
a) Số bốn La Mã
b) Số sáu La Mã
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Em hãy viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
Câu trả lời của bạn
Các số La Mã từ 1 đến 12 là: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ,XII.
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI. Theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu trả lời của bạn
Các số La Mã đã cho có giá trị lần lượt là: 2; 6; 5; 7; 4; 9; 11.
Ta có: 2 < 4 < 5 < 6 < 7 < 9 < 11.
Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau :
II, IV, V, VI, VII, IX, XI.
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây: II; IV; VI; VIII; X; XII; XX.
Câu trả lời của bạn
Đọc các số như sau:
Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi.
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây: I; III; V; VII; IX; XI;XXI
Câu trả lời của bạn
Đọc các số như sau :
Một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *