Nội dung bài học củng cố lại hiểu biết về những phương pháp điều chế Polime, cấu tạo mạch Polime.
Mục so sánh | Trùng hợp | Trùng ngưng |
---|---|---|
Định nghĩa | Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). | Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (H2O, ...). |
Quá trình | n monome → Polime | n monome → polime + các phân tử nhỏ khác |
Sản phẩm | Polime trùng hợp | Polime trùng ngưng |
Điều kiện của monome | Có liên kết và vòng kém bền | Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. |
Cho các polime: tơ visco; len; tơ tằm; tơ axetat; bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là:
Thiên nhiên | Tổng hợp | Nhân tạo (Bán tổng hợp) |
Có nguồn gốc từ thiên nhiên: VD: Xenlulozơ, tinh bột… | Do con người tổng hợp nên VD: Polietilen(PE); poli(vinyl clorua: PVC)… | Lấy polime thiên nhiên và chế hóa thành polime mới VD: tơ axetat, tơ visco,… |
Trong số các polime: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa PPF, poli isopren, len lông cừu, polivinilaxetat, số chất không bị đeplolyme hóa khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là:
Các polimer không bị depolyme hóa (Tức là không tác dụng) với kiềm là xenlulozơ, poli isopren.
Một Polimer có phân tử khối là 2,8.105 đvC và hệ số trùng hợp là 104. Pomiler ấy là:
M = 280000 : 10000 = 28 monome là C2H4 ⇒ polime polime PE.
Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6. Sau phản ứng thu được polime… và 0,18kg H2O. Hiệu suất phản ứng trùng ngưng là:
\(n(H_{2}N-[CH_{2}]_{6}-NH_{2})+n(HOOC-[CH_{2}]_{4}COOH)\)
0,05 0,05
\(\frac{1,45}{116}=0,0125(Kmol)\) \(\frac{1,825}{146}=0,0125(Kmol)\)
\(\rightarrow (-\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, -)_{n}+2H_{2}O\)
0,005 Kmol \(\leftarrow\) \(\frac{0,18}{18}=0,01 Kmol\)
\(H\%=\frac{0,005}{0,0125}.100\%=40\%\)
Sau bài học cần nắm:
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 15có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ plexiglas; Teflon; tơ nitron; cao su buna; nhựa novolac; poli (etylen-terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Đồng trùng hợp Buta-1,3-đien và acrylonitrin thu được cao su Buna-N chứa 8,96%N về khối lượng.Tỉ lệ mắt xích Buta-1,3-đien và acryonitrin trong cao su đã cho là:
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
Nhận định sơ đồ sau: \(CH_{4}\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow\) Cao su Buna . Trong đó Y là:
Chọn nhận xét đúng:
Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là:
Cho các polime: polietilen (1), poli (metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren (4), poli (vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6). Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 12 Bài 15.
Bài tập 1 trang 76 SGK Hóa học 12
Bài tập 2 trang 76 SGK Hóa học 12
Bài tập 3 trang 77 SGK Hóa học 12
Bài tập 4 trang 77 SGK Hóa học 12
Bài tập 5 trang 77 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 103 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 104 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 104 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 4 trang 104 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 5 trang 104 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 104 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 15.1 trang 33 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.2 trang 33 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.3 trang 33 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.4 trang 33 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.5 trang 33 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.6 trang 34 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.7 trang 34 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.8 trang 34 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.9 trang 34 SBT Hóa học 12
Bài tập 15.10 trang 34 SBT Hóa học 12
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa DapAnHay thảo luận và trả lời nhé.
Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ plexiglas; Teflon; tơ nitron; cao su buna; nhựa novolac; poli (etylen-terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Đồng trùng hợp Buta-1,3-đien và acrylonitrin thu được cao su Buna-N chứa 8,96%N về khối lượng.Tỉ lệ mắt xích Buta-1,3-đien và acryonitrin trong cao su đã cho là:
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
Nhận định sơ đồ sau: \(CH_{4}\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow\) Cao su Buna . Trong đó Y là:
Chọn nhận xét đúng:
Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là:
Cho các polime: polietilen (1), poli (metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren (4), poli (vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6). Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
Trong số các polime: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa PPF, poli isopren, len lông cừu, polivinilaxetat, số chất không bị đeplolyme hóa khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là:
Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là:
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834g X phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien: stiren trong loại polime trên là:
Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.Gía trị của m là:
Tiến hành trùng hợp 1 mol etylen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch Brom dư thì có 36 gam Br2 phản ứng. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là:
Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
Trong các polime sau : poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6, số polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X2 + X + H2O;
(b) X2 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O;
(d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
C. Hệ số mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
B. Tơ visco, tơ tằm
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
Cho biết các monome được dùng để điều chế các polime sau:
a, ...-CH2-CHCl -CH2Cl -CH-...
b, ...-CF2 - CF2 - CF2 - CF2-...
c, (-CH2-C(CH3)=CH-CH2)n
d, (-NH-[CH2]6 - CO-)n
e, (-CO-C6H4-COO-CH2-C6H4-CH2-O-)n
g, (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Trình bày cách nhận biết các mẫu vật liệu sau:
a) PVC (làm vải giả da) và da thật.
b) Tơ tằm và tơ axetat.
a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế các chất theo sơ đồ sau:
– Stiren → polistiren.
– Axit ω- aminoenantoic (H2-[CH2]6-COOH) → polienantamit (nilon – 7)
b) Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần bao nhiêu tấn monome mỗi loại, biết rằng hiệu suất của cả hai quá trình điều chế trên là 90%.
Điền vào chỗ trống ở cuối mỗi câu sau chữ Đ nếu phát biểu đó đúng, chữ S nếu phát biểu đó sai
A. Polipeptit là polime
B. Protein là polime
C. Protein là hợp chất cao phân tử
D. Poliamit có chứa các liên kết peptit
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Đepolime hóa
B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng
C. Tác dụng với NaOH(dd)
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe
Thế nào là hợp chất polime? Có sự khác nhau gì giữa hai hợp chất có công thức sau :
(-CH2-CH2-)30 và CH3-[CH2]58-CH3
a. Phân tử polime có những dạng mạch nào? Lấy thí dụ?
b. Vì sao amilozo tan được một lượng đáng kể trong nước còn tinh bột và xenlulozo thì không
a. Cho thí dụ về các loại polime có tính dẻo, tính đàn hồi và tính dai bền có thể kéo thành tơ
b. Cho thí dụ về các phản ứng cắt mạch, giữ nguyên mạch và tăng mạch polime.
Để sản xuất polime clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Sản phẩm thu được chứa 66,7% clo.
- Tính xem trung bình mỗi phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích -CH2-CHCl- trong phân tử PVC? Giả thiết rằng hệ số polime hóa là n không thay đổi sau phản ứng.
- Viết công thức cấu tạo một đoạn phân tử polime peclorovinyl đã cho ở trên.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomandehit).
B. teflon
C. poli(etylen terephtalat).
D. poli(phenol-fomandehit).
Polime được điểu chê bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poliacrilonitrin.
C. polistiren.
D. polipeptit.
Có thể điều chế poli (vinyl clorua) xuất phát từ monome nào dưới đây
A. CH2=CH-COO-CH3
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH2=CH-OOC-CH3
D. CH2=CH-CH2-OH
Cho các loại tơ sau :
1. (-NH-[CH2]6 -NH-CO- [CH2]4-CO-)n
2. (-NH-[CH2]5-CO-)n
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1,3.
B. 1,2, 3.
C. 2, 3.
D. 1,2.
Công thức của cao su isopren là
A. (- CH2 - CH = CH - CH2-)n
B. (-CH2- C(-CH3)=CH – CH2-)n
C. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(-C6H5)-CH2-)n
D. (-CH2- CH = CH - CH2 - CH(-CN)-CH2)n
Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Nilon-6,6.
D. Tơ tằm
Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Cao su buna-S là
A. cao su thiên nhiên được lưu hóa
B. cao su buna đã lưu hóa
C. cao su tổng hợp, sản phẩm trùng hợp isopren
D. cao su tổng hợp, sản phẩm đồng trùng hợp butadien và stiren
Người ta tổng hợp poli (metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua hai giai đoạn là este hoá (hiệu suất 60%) và trùng hợp (hiệu suất 80%).
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
b) Tính khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
C. Tơ xenlulozơ axetat được điều chế sau khi thực hiện phản ứng este hóa.
D. xenlulozơ vừa có cấu tạo mạch thẳng, vừa có cấu tạo mạch phân nhánh
Câu trả lời của bạn
Xenlulozơ chỉ có một loại cấu trúc đó là cấu trúc mạch không phân nhánh
Câu trả lời của bạn
Số gốc Gly = số mắt xích = \(\frac{{128640}}{{128}}\) = 1005
Câu trả lời của bạn
Tơ capron (nilon-6): \(\,NH{{[C{{H}_{2}}]}_{5}}CO{{}_{n}}\)
KLPT của tơ capron = 113n = 16950 → n = 150
Tơ enang (tơ nilon-7): \(\,NH{{[C{{H}_{2}}]}_{6}}CO{{}_{n}}\)
KLPT của tơ enang = 125n = 21590 → n = 170
Câu trả lời của bạn
PTK của PE = 28n = 42.000 → n = 15.000;
PTK của PVC = 62,5n = 250.000 → n = 4000
PTK của xenlulozơ = 162n = 1.620.000 → n = 10.000
a. Giá trị của m là?
b. Hiệu suất phản ứng là?
c. Số mắt xích –NH-CH(CH3)-CO- trong m gam polime trên là?
Câu trả lời của bạn
nalanin bđ = 0,1 mol.
a. nH2N-CH(CH3)-COOH → \(\,NH-CH(C{{H}_{3}})-CO{{}_{n}}\) + nH2O
mol 0,09 \(\frac{0,09}{n}\) → 0,09
→ mpolime = \(\frac{\text{71n}\text{.0,09}}{n}\) = 6,39 gam
b. \({{n}_{{{H}_{2}}O}}\) = 0,09 mol → nalanin pư tạo polime = 0,09 mol → H = \(\frac{\text{0,09}\text{.100}}{0,1}\) = 90%
c. nmắt xích = nalanin pư tạo polime = 0,09 mol → số mắt xích = 0,09.6,02.1023 = 5,418.1022
Câu trả lời của bạn
Trùng hợp hoàn toàn nên tất cả monome đều tạo polime, áp dụng BTKL ta có:
mpolime = \({m_{{C_3}{H_6}}} = \frac{{56}}{{22,4}}.42\) = 105 gam
Câu trả lời của bạn
\({{n}_{{{C}_{2}}{{H}_{4}}}}\) dư = nBr2 pư = 0,1 mol → nC2H4 pư t/hợp = 0,9 mol
H = \(\frac{0,9}{1}.100=90%\) → mpolime = 0,9.28 = 25,2 gam
Câu trả lời của bạn
\({{n}_{{{H}_{2}}O}}\) = 0,16 mol
H2N-(CH2)5-COOH → -HN-(CH2)5-CO- + H2O
mol 0,16 0,16 0,16
mpolime = 113.0,16 = 18,08 gam
BTKL: a = 18,08 + 2,88 = 20,96 gam (hoặc mpolime = 131.0,16 = 20,96 g)
Câu trả lời của bạn
Ta có thể viết phản ứng bình thường như sau
nH2N-(CH2)5-COOH → \(\,HN-{{(C{{H}_{2}})}_{5}}-CO{{}_{n}}\) + nH2O
Tuy nhiên, do tất cả đều có n nên ta có thể bỏ hệ số n mà không ảnh hưởng đến kết quả bài toán. → bản chất là:
H2N-(CH2)5-COOH → -HN-(CH2)5-CO- + H2O
mol 0,4 0,4
H = \(\frac{0,4.131}{65,5}.100=80%\)
Tên gọi | Ứng dụng làm | ||
Chất dẻo | Cao su | Tơ sợi | |
Polietile hay PE |
|
|
|
Polipropilen hay PP |
|
|
|
Polistiren hay PS |
|
|
|
Poliisopren hay cao su isopren |
|
|
|
Polibutađien hay cao su Buna |
|
|
|
Poli(butađien-stiren) hay cao su Buna-S |
|
|
|
Polibutađien-vinylxianua hay cao su Buna-N |
|
|
|
Poliacrilonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron |
|
|
|
Polivinylclorua (PVC) |
|
|
|
Poli(vinyl axetat) hay PVA |
|
|
|
Poli(metyl metacrylat) hay PMM |
|
|
|
Poli(tetrafloetilen) hay teflon |
|
|
|
Policaproamit hay nilon - 6 (tơ capron) |
|
|
|
Tơ enang hay tơ nilon - 7 |
|
|
|
Poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon – 6,6 |
|
|
|
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan |
|
|
|
Nhựa novolac |
|
|
|
Tơ tằm |
|
|
|
Tơ visco |
|
|
|
Tơ xenlulozơ axetat |
|
|
|
Sợi bông |
|
|
|
Len lông cừu |
|
|
|
Câu trả lời của bạn
Tên gọi | Ứng dụng làm | ||
Chất dẻo | Cao su | Tơ sợi | |
Polietile hay PE | x |
|
|
Polipropilen hay PP | x |
|
|
Polistiren hay PS | x |
|
|
Poliisopren hay cao su isopren |
| x |
|
Polibutađien hay cao su Buna |
| x |
|
Poli(butađien-stiren) hay cao su Buna-S |
| x |
|
Polibutađien-vinylxianua hay cao su Buna-N |
| x |
|
Poliacrilonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron |
|
| x |
Polivinylclorua (PVC) | x |
|
|
Poli(vinyl axetat) hay PVA | x |
|
|
Poli(metyl metacrylat) hay PMM | x |
|
|
Poli(tetrafloetilen) hay teflon | x |
|
|
Policaproamit hay nilon - 6 (tơ capron) |
|
| x |
Tơ enang hay tơ nilon - 7 |
|
| x |
Poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon – 6,6 |
|
| x |
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan |
|
| x |
Nhựa novolac | x |
|
|
Tơ tằm |
|
| x |
Tơ visco |
|
| x |
Tơ xenlulozơ axetat |
|
| x |
Sợi bông |
|
| x |
Len lông cừu |
|
| x |
Tên gọi | Thuộc loại | Điều chế bằng phản ứng | |||
Polime thiên nhiên | Polime tổng hợp | Polime nhân tạo (bán tổng hợp) | Trùng hợp | Trùng ngưng | |
Polietile hay PE |
|
|
|
|
|
Polipropilen hay PP |
|
|
|
|
|
Polistiren hay PS |
|
|
|
|
|
Poliisopren hay cao su isopren |
|
|
|
|
|
Polibutađien hay cao su Buna |
|
|
|
|
|
Poli(butađien-stiren) hay cao su Buna-S |
|
|
|
|
|
Polibutađien-vinylxianua hay cao su Buna-N |
|
|
|
|
|
Poliacrilonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron |
|
|
|
|
|
Polivinylclorua (PVC) |
|
|
|
|
|
Poli(vinyl axetat) hay PVA |
|
|
|
|
|
Poli(metyl metacrylat) hay PMM |
|
|
|
|
|
Poli(tetrafloetilen) hay teflon |
|
|
|
|
|
Policaproamit hay nilon - 6 (tơ capron) |
|
|
|
|
|
Tơ enang hay tơ nilon - 7 |
|
|
|
|
|
Poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon – 6,6 |
|
|
|
|
|
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan |
|
|
|
|
|
Nhựa novolac |
|
|
|
|
|
Tơ tằm |
|
|
|
|
|
Tơ visco |
|
|
|
|
|
Tơ xenlulozơ axetat |
|
|
|
|
|
Sợi bông |
|
|
|
|
|
Len lông cừu |
|
|
|
|
|
Câu trả lời của bạn
Tên gọi | Thuộc loại | Điều chế bằng phản ứng | |||
Polime thiên nhiên | Polime tổng hợp | Polime nhân tạo (bán tổng hợp) | Trùng hợp | Trùng ngưng | |
Polietile hay PE |
| x |
| x |
|
Polipropilen hay PP |
| x |
| x |
|
Polistiren hay PS |
| x |
| x |
|
Poliisopren hay cao su isopren |
| x |
| x |
|
Polibutađien hay cao su Buna |
| x |
| x |
|
Poli(butađien-stiren) hay cao su Buna-S |
| x |
| x |
|
Polibutađien-vinylxianua hay cao su Buna-N |
| x |
| x |
|
Poliacrilonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron |
| x |
| x |
|
Polivinylclorua (PVC) |
| x |
| x |
|
Poli(vinyl axetat) hay PVA |
| x |
| x |
|
Poli(metyl metacrylat) hay PMM |
| x |
| x |
|
Poli(tetrafloetilen) hay teflon |
| x |
| x |
|
Policaproamit hay nilon - 6 (tơ capron) |
| x |
| x | x |
Tơ enang hay tơ nilon - 7 |
| x |
|
| x |
Poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon – 6,6 |
| x |
|
| x |
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan |
| x |
|
| x |
Nhựa novolac |
| x |
|
| x |
Tơ tằm | x |
|
|
|
|
Tơ visco |
|
| x |
|
|
Tơ xenlulozơ axetat |
|
| x |
|
|
Sợi bông | x |
|
|
|
|
Len lông cừu | x |
|
|
|
|
Câu trả lời của bạn
Hchung = 0,85.0,85 = 0,7225 hay 72,25%
C2H5OH → C2H4 → -CH2-CH2- (PE)
1 mol → 28 gam
2 mol → x = ?
x = \(\frac{2.28}{1}.\frac{72,25}{100}=40,46\) gam.
Câu trả lời của bạn
Viết sơ đồ phản ứng có chú ý hệ số của chất đầu và chất cuối.
- Trước tiên ta giải với H = 100%
2n CH4 → nC2H3Cl → (C2H3Cl)n
2n kmol → 62,5n kg (đều có chung n nên coi n = 1)
x = ? kmol 250 kg
x = \(\frac{250.2}{62,5}=8\) kmol → VCH4 = 8.22,4 = 179,2 m3.
- Vì CH4 chỉ chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và H = 50% nên thể tích khí thiên nhiên cần lấy là:
V = \(179,2.\frac{100}{50}.\frac{100}{80}=448\) m3
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế được 1 tấn PVC là (khí thiên nhiên chứa 80% là metan về thể tích).
Câu trả lời của bạn
Tóm tắt sơ đồ phản ứng có chú ý đến hệ số của chất đầu và chất cuối.
(1 m3 = 103 dm3 = 103 lít → 1 kmol.22,4 = 22,4 m3)
- Trước tiên giải với H = 100%
Bản chất của phản ứng là
2CH4 → C2H2 → CH2=CHCl → -CH2-CHCl- (PVC)
2. 103 kmol 62,5 tấn
x = ? kmol 1 tấn
x = \(\frac{{{2.10}^{3}}}{62,5}=32\,kmol\) → \({{V}_{C{{H}_{4}}}}\) = 32.22,4 = 716,8 m3.
- Do CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và H = 20% nên thể tích khí thiên nhiên cần lấy là:
V = \(716,8.\frac{100}{20}..\frac{100}{80}=4480\) m3
Câu trả lời của bạn
\({{n}_{{{C}_{2}}{{H}_{2}}}}\) = 0,1 mol
- Trước tiên ta giải với hiệu suất mỗi giai đoạn đều là 100%.
C2H2 → CH2 = CHCl → -CH2-CHCl- (PVC)
mol 0,1 → 0,1
mpolime = 0,1.62,5 = 6,25 gam
- Do hiệu suất mỗi giai đoạn là 90% nên hiệu suất toàn quá trình là
Hchung = 0,9.0,9 = 0,81 hay 81%.
mpolime thu được = 6,25.0,81 = 5,0625 gam.
Câu trả lời của bạn
Lưu ý: Ta cần phân biệt được: Nhóm –CO-NH- được tạo bởi các a-aminoaxit thì được gọi là nhóm peptit, còn không phải các a-aminoaxit thì được gọi là nhóm amit.
Câu trả lời của bạn
Sơ đồ:
nCH2=C(CH3)-COOH + n CH3OH → n este → thủy tinh
gam 86n 32n 100n
(đều có chung n nên coi n = 1)
gam x = ? y = ? 100
Hchung = 0,5.0,8 = 0,4 hay 40%
x = \(\frac{100.86}{100}.\frac{100}{80}=107,5\) gam; y = \(\frac{100.32}{100}.\frac{100}{80}=40\) gam
Câu trả lời của bạn
k mắt xích propilen: (-CH2-CH(CH3)-)k hay C3kH6k
Cứ k mắt xích PP phản ứng thế được với 1 phân tử Cl2:
C3kH6k + Cl2 → C3kH6k-1Cl + HCl
%mCl (tơ clorin) = \(\frac{35,5}{42k+34,5}.100=17,53\) → k = 4
Từ 10000 m3 khí thiên nhiên (đktc) có chứa 11% propan về thể tích, tổng hợp được 1,6 tấn tơ nitron. Nếu coi hiệu suất mỗi giai đoạn như nhau thì hiệu suất của mỗi giai đoạn là?
Câu trả lời của bạn
\({{V}_{{{C}_{3}}{{H}_{8}}}}\)= 0,11.10000 = 1100 m3 = 1100.103 lít → \({{n}_{{{C}_{3}}{{H}_{8}}}}\) = \(\frac{\text{11}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}}{22,4}\) mol
Nếu H = 100% thì khối lượng tơ nitron thu được là:
nCH3CH2CH3 → nCH2=CH-CH3 → nCH2=CH-CN → (-CH2-CH(CN)-)n
\(\frac{\text{11}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}}{22,4}\) mol → \(\frac{\text{11}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{5}}}}{22,4.n}\) mol
mtơ nitron = \(\frac{{{11.10}^{5}}}{22,4.n}.53n=2602678,57\) gam \(\approx \) 2,603 tấn
Hchung = \(\frac{1,6}{2,603}.100=61,5%\).
Gọi hiệu suất mỗi giai đoạn là h → h3 = 0,615 → h = 0,85 hay 85%
Câu trả lời của bạn
\({{n}_{{{C}_{4}}{{H}_{6}}}}\) bđ = \(\frac{\text{10,8 }}{\text{54}}\)= 0,2 mol; \({{n}_{B{{\text{r}}_{\text{2}}}}}\) = 0,12 mol.
nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
mol a → \(\frac{a}{n}\)
(-CH2-CH=CH-CH2-)n + nBr2 → (-CH2-CHBr-CHBr-CH2-)n
Mol \(\frac{\text{a}}{\text{2n}}\)→ \(\frac{a}{2}\)
C4H6 + 2Br2 → C4H6Br4
Mol \(\frac{\text{(0,2 - a)}}{2}\) → (0,2 - a)
\({{n}_{B{{\text{r}}_{\text{2}}}}}\) pư = \(\frac{\text{a }}{\text{2}}\)+ (0,2 – a) = 0,12 → a = 0,16 mol → H = \(\frac{\text{0,16}}{\text{0,2}}.100\) = 80%
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *