Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 năm 2018 Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc

15/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311099

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên R?

\(y =  - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + (2m - 3)x - m + 2\) 

  • A. \( - 3 \le m \le 1\)
  • B. \(m \le 1\)
  • C. \( - 3 < m < 1\)
  • D. \(m \le  - 3;m \ge 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311100

Cho hàm số \(y = |{x^3} - 3x - 2|\) có đồ thị như hình vẽ: 

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Đồ thị hàm số y = f(x) chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
  • B. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
  • C. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
  • D. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 3
Mã câu hỏi: 311101

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

  • A. \(y = 2x + \frac{2}{{x + 1}}.\)
  • B. \(y = {x^3} + 3{x^2}.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3.\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311102

Hàm số \(y = {x^4} + 2(m - 2){x^2} + {m^2} - 2m + 3\) có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:

  • A. \(m \ge 2.\)
  • B. m < 2
  • C. m > 2
  • D. m = 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 311103

Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) có điểm cực trị là A(1;3). Khi đó giá trị của \(4a - b\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 311104

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4}\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều.

  • A. Không tồn tại m
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 0\\
    m = \sqrt[3]{3}
    \end{array} \right.\)
  • C. \(m = \sqrt[3]{3}\)
  • D. \(m =  \pm \sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311105

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng - 4.
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 4.
  • C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và giá trị cực đại bằng 1.
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
Câu 8
Mã câu hỏi: 311106

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

  • A. \(y = \left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right|\)
  • B. \(y = \left| {{x^3} + 3x} \right|\)
  • C. \(y = {\left| x \right|^3} + 3\left| x \right|\)
  • D. \(y = \left| {{x^3} - 3x} \right|\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 311107

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

  • A. x = 1 và y = - 3
  • B. x = 2 và y = 1
  • C. x = 1 và y = 2
  • D. x = - 1 và y = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 311108

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:

  • A. \(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)
  • B. \(y =  - \frac{1}{x}\)
  • C. \(y = \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)
  • D. \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311109

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 3x - 4}}\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 311110

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y = \frac{{5x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 1}}\) không có tiệm cận đứng.

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 1\\
    m <  - 1
    \end{array} \right.\)
  • B. - 1 < m < 1
  • C. m = - 1
  • D. m = 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 311111

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} - x + m + \frac{2}{3}\) có đồ thị \((C_m)\). Tất cả các giá trị của tham số m để \((C_m)\) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2, x_3\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 > 15\) là

  • A. m > 1 hoặc m < - 1
  • B. m < - 1
  • C. m > 0
  • D. m > 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 311112

Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} - m + 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là

  • A. m > 3
  • B. \(m \ge 3\)
  • C. m > 3 hoặc m = 2
  • D. m = 3 hoặc m = 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 311113

Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm dương là

  • A. \( - 1 \le m \le 1\)
  • B. \( - 1 < m \le 1\)
  • C. - 1 < m < 3
  • D. - 1 < m < 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 311114

Cho hàm số \(\left( C \right):y = {x^3} - 3x + 2\). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = 9x - 14\\
    y = 9x + 18
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = 9x + 15\\
    y = 9x - 11
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = 9x - 1\\
    y = 9x + 4
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = 9x + 8\\
    y = 9x + 5
    \end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311115

Tìm điểm M  thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành

  • A. M(0; - 1), M(3;2)
  • B. M(2;1), M(4;3)
  • C. M(0; - 1), M(4;3)
  • D. M(2;1), M(3;2)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311116

Cho hàm số \(\left( C \right):y =  - 4{x^3} + 3x + 1\) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(- 1;2)

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    y =  - 9x - 7\\
    y = 2
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = 4x + 2\\
    y = x + 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    y = x - 7\\
    y = 3x - 5
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    y =  - x - 5\\
    y = 2x - 2
    \end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311117

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình \(\sqrt {(1 + 2x)(3 - x)}  > m + 2{x^2} - 5x - 3\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - \frac{1}{2};3} \right]\)?

  • A. m > 1
  • B. m > 0
  • C. m < 1
  • D. m < 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 311118

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

  • A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{1 + x}}\)
  • B. \(y = \frac{1}{{4 - {x^2}}}\)
  • C. \(y = \frac{{x + 3}}{{5x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - x + 9}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ