Cho hàm số \(y = |{x^3} - 3x - 2|\) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ thị hàm số y = f(x) chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B.
Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C.
Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
D.
Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Câu 3
Mã câu hỏi: 311101
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
\(y = 2x + \frac{2}{{x + 1}}.\)
B.
\(y = {x^3} + 3{x^2}.\)
C.
\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3.\)
D.
\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311102
Hàm số \(y = {x^4} + 2(m - 2){x^2} + {m^2} - 2m + 3\) có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
A.
\(m \ge 2.\)
B.
m < 2
C.
m > 2
D.
m = 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 311103
Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) có điểm cực trị là A(1;3). Khi đó giá trị của \(4a - b\) là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 311104
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4}\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
A.
Không tồn tại m
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m = \sqrt[3]{3} \end{array} \right.\)
C.
\(m = \sqrt[3]{3}\)
D.
\(m = \pm \sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311105
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng - 4.
B.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 4.
C.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và giá trị cực đại bằng 1.
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
Câu 8
Mã câu hỏi: 311106
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
\(y = \left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right|\)
B.
\(y = \left| {{x^3} + 3x} \right|\)
C.
\(y = {\left| x \right|^3} + 3\left| x \right|\)
D.
\(y = \left| {{x^3} - 3x} \right|\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 311107
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
x = 1 và y = - 3
B.
x = 2 và y = 1
C.
x = 1 và y = 2
D.
x = - 1 và y = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 311108
Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
A.
\(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)
B.
\(y = - \frac{1}{x}\)
C.
\(y = \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)
D.
\(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311109
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 3x - 4}}\) là
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 12
Mã câu hỏi: 311110
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y = \frac{{5x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 1}}\) không có tiệm cận đứng.
A.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < - 1 \end{array} \right.\)
B.
- 1 < m < 1
C.
m = - 1
D.
m = 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 311111
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} - x + m + \frac{2}{3}\) có đồ thị \((C_m)\). Tất cả các giá trị của tham số m để \((C_m)\) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2, x_3\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 > 15\) là
A.
m > 1 hoặc m < - 1
B.
m < - 1
C.
m > 0
D.
m > 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 311112
Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} - m + 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là
A.
m > 3
B.
\(m \ge 3\)
C.
m > 3 hoặc m = 2
D.
m = 3 hoặc m = 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 311113
Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm dương là
A.
\( - 1 \le m \le 1\)
B.
\( - 1 < m \le 1\)
C.
- 1 < m < 3
D.
- 1 < m < 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 311114
Cho hàm số \(\left( C \right):y = {x^3} - 3x + 2\). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là:
A.
\(\left[ \begin{array}{l} y = 9x - 14\\ y = 9x + 18 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} y = 9x + 15\\ y = 9x - 11 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} y = 9x - 1\\ y = 9x + 4 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} y = 9x + 8\\ y = 9x + 5 \end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311115
Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành
A.
M(0; - 1), M(3;2)
B.
M(2;1), M(4;3)
C.
M(0; - 1), M(4;3)
D.
M(2;1), M(3;2)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311116
Cho hàm số \(\left( C \right):y = - 4{x^3} + 3x + 1\) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(- 1;2)
A.
\(\left[ \begin{array}{l} y = - 9x - 7\\ y = 2 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} y = 4x + 2\\ y = x + 1 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} y = x - 7\\ y = 3x - 5 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} y = - x - 5\\ y = 2x - 2 \end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311117
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình \(\sqrt {(1 + 2x)(3 - x)} > m + 2{x^2} - 5x - 3\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - \frac{1}{2};3} \right]\)?
A.
m > 1
B.
m > 0
C.
m < 1
D.
m < 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 311118
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
A.
\(y = \frac{{1 - 2x}}{{1 + x}}\)
B.
\(y = \frac{1}{{4 - {x^2}}}\)
C.
\(y = \frac{{x + 3}}{{5x - 1}}\)
D.
\(y = \frac{x}{{{x^2} - x + 9}}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 năm 2018 Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *