Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng
A.
lớn hơn 4
B.
lớn hơn hoặc bằng 5
C.
lớn hơn 5
D.
lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 310861
Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện đều bằng nhau?
A.
2
B.
8
C.
4
D.
6
Câu 4
Mã câu hỏi: 310862
Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5
Mã câu hỏi: 310863
Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B.
Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
C.
Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 6
Mã câu hỏi: 310864
Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 7
Mã câu hỏi: 310865
Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là
A.
Tứ diện đều.
B.
Bát diện đều.
C.
Hình lập phương.
D.
Lăng trụ lục giác đều.
Câu 8
Mã câu hỏi: 310866
Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9
Mã câu hỏi: 310867
Cho khối chóp S.ABCD như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối chóp?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 10
Mã câu hỏi: 310868
Các khối đa diện đều loại {p;q} được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt là
A.
{3;3}, {3;4}, {3;5}, {4;3}, {5;3}
B.
{3;3}, {4;3}, {3;4}, {5;3}, {3;5}
C.
{3;3}, {3;4}, {4;3}, {3;5}, {5;3}
D.
{3;3}, {4;3}, {3;4}, {3;5}, {5;3}
Câu 11
Mã câu hỏi: 310869
Khối đa diện đều loại {3;3} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng
A.
4;6;4
B.
12;30;20
C.
6;12;8
D.
8;12;6
Câu 12
Mã câu hỏi: 310870
Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu mặt
A.
20
B.
28
C.
12
D.
30
Câu 13
Mã câu hỏi: 310871
Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh
A.
8
B.
6
C.
9
D.
7
Câu 14
Mã câu hỏi: 310872
Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A.
{5;3}
B.
{3;5}
C.
{4;3}
D.
{3;4}
Câu 15
Mã câu hỏi: 310873
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B.
Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C.
Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D.
Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 310874
Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A.
Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
B.
Các đỉnh của một hình bát diện đều.
C.
Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
D.
Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 17
Mã câu hỏi: 310875
Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?
A.
{3;3}
B.
{4;3}
C.
{3;5}
D.
{5;3}
Câu 18
Mã câu hỏi: 310876
Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình đa diện đều loại {3;5} cạnh a bằng
A.
\(5\sqrt 3 {a^2}\)
B.
\(6\sqrt 3 {a^2}\)
C.
\(3\sqrt 3 {a^2}\)
D.
\(8\sqrt 3 {a^2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310877
Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình tứ diện đều cạnh a bằng
A.
\(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{2}\)
B.
\(2\sqrt 3 {a^2}\)
C.
\(\sqrt 3 {a^2}\)
D.
\(4\sqrt 3 {a^2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310878
Tính tổng độ dài các cạnh của một khối mười hai mặt đều cạnh 2.
A.
8
B.
16
C.
24
D.
60
Câu 21
Mã câu hỏi: 310879
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, SA = 5a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
20a3
B.
12a3
C.
60a3
D.
10a3
Câu 22
Mã câu hỏi: 310880
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}}\).
A.
\(\frac{1}{6}\)
B.
\(\frac{1}{8}\)
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310881
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể tích của khối tứ diện B.MCD.
A.
\(\frac{V}{4}\)
B.
\(\frac{V}{3}\)
C.
\(\frac{V}{2}\)
D.
\(\frac{V}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310882
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a3.Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A.
h = 3a
B.
h = a
C.
\(h = \sqrt 3 a.\)
D.
h = 2a
Câu 25
Mã câu hỏi: 310883
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và AA' = 2a. Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho
A.
\(V = {a^3}\)
B.
\(V =2 {a^3}\)
C.
\(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
D.
\(V = 3{a^3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310884
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
B.
\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C.
\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D.
\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310885
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
B.
\({a^3}\sqrt {6.} \)
C.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
D.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310886
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp.
A.
\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
B.
\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
C.
\(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
D.
\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310887
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB = a, SA = AC = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
B.
\(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
D.
\(\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310888
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
B.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C.
\(\frac{{{a^3}}}{4}\)
D.
\(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 310889
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA = a\sqrt 6 \), \(SB = a\sqrt 7 \). Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).
A.
600
B.
300
C.
1200
D.
450
Câu 32
Mã câu hỏi: 310890
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), \(\Delta ABC\)vuông tại B, AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \). Biết góc giữa SB và mp(ABC) bằng 300. Thể tích V của khối chóp S.ABC là
A.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\)
C.
\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 310891
Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2};\) SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}.\)
B.
\(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
C.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}.\)
D.
\(\frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310892
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \), SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
3a3
B.
\({a^3}\sqrt 3 .\)
C.
a3
D.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310893
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (SAB) hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 310894
Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a. Tính thể tích V của khối chóp đó.
A.
\(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
B.
\(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
C.
\(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
D.
\(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310895
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Tính thể tích hình chóp S.AB'C'.
A.
\(V = \frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310896
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a và SA = a. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AMC.
A.
\(\frac{{{a^3}}}{6}\)
B.
\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C.
\(\frac{{{a^3}}}{9}\)
D.
\(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310897
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ;SA \bot \left( {ABCD} \right)\), góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
\(3\sqrt 2 {a^3}\)
B.
\(3a^3\)
C.
\(\sqrt 6 {a^3}\)
D.
\(\sqrt 2 {a^3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310898
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, BC = 4a, (SAB) vuông góc với (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
\(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
C.
\(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
D.
\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *