Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 12

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310859

Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn

  • A. lớn hơn 6   
  • B. lớn hơn 7
  • C. lớn hơn hoặc bằng 6
  • D. lớn hơn hoặc bằng 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 310860

Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng

  • A. lớn hơn 4   
  • B. lớn hơn hoặc bằng 5
  • C. lớn hơn 5  
  • D. lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 310861

Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện đều bằng nhau?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 310862

Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 310863

Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
  • B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh chung.
  • C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
  • D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 6
Mã câu hỏi: 310864

Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 310865

Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

  • A. Tứ diện đều.
  • B. Bát diện đều.
  • C. Hình lập phương. 
  • D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 8
Mã câu hỏi: 310866

Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 310867

Cho khối chóp S.ABCD như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối chóp?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 310868

Các khối đa diện đều loại {p;q} được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt là

  • A. {3;3}, {3;4}, {3;5}, {4;3}, {5;3}
  • B. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {5;3}, {3;5}
  • C. {3;3}, {3;4}, {4;3}, {3;5}, {5;3}
  • D. {3;3}, {4;3}, {3;4}, {3;5}, {5;3}
Câu 11
Mã câu hỏi: 310869

Khối đa diện đều loại {3;3} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng

  • A. 4;6;4
  • B. 12;30;20
  • C. 6;12;8
  • D. 8;12;6
Câu 12
Mã câu hỏi: 310870

Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu mặt

  • A. 20
  • B. 28
  • C. 12
  • D. 30
Câu 13
Mã câu hỏi: 310871

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 7
Câu 14
Mã câu hỏi: 310872

Khối mười hai mặt đều thuộc loại

  • A. {5;3}
  • B. {3;5}
  • C. {4;3}
  • D. {3;4}
Câu 15
Mã câu hỏi: 310873

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
  • B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
  • C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
  • D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 310874

Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

  • A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
  • B. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
  • C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
  • D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
Câu 17
Mã câu hỏi: 310875

Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?

  • A. {3;3}
  • B. {4;3}
  • C. {3;5}
  • D. {5;3}
Câu 18
Mã câu hỏi: 310876

Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình đa diện đều loại {3;5} cạnh a bằng

  • A. \(5\sqrt 3 {a^2}\)
  • B. \(6\sqrt 3 {a^2}\)
  • C. \(3\sqrt 3 {a^2}\)
  • D. \(8\sqrt 3 {a^2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310877

Tổng diện tích của tất cả các mặt của một hình tứ diện đều cạnh a bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{2}\)
  • B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)
  • C. \(\sqrt 3 {a^2}\)
  • D. \(4\sqrt 3 {a^2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310878

Tính tổng độ dài các cạnh của một khối mười hai mặt đều cạnh 2.

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 60
Câu 21
Mã câu hỏi: 310879

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, SA = 5a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích V  của khối chóp S.ABC.

  • A. 20a3
  • B. 12a3
  • C. 60a3
  • D. 10a3
Câu 22
Mã câu hỏi: 310880

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}}\).

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{8}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 310881

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể tích của khối tứ diện B.MCD.

  • A. \(\frac{V}{4}\)
  • B. \(\frac{V}{3}\)
  • C. \(\frac{V}{2}\)
  • D. \(\frac{V}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 310882

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a3.Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

  • A. h = 3a
  • B. h = a
  • C. \(h = \sqrt 3 a.\)
  • D. h = 2a
Câu 25
Mã câu hỏi: 310883

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và AA' = 2a. Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho

  • A. \(V = {a^3}\)
  • B. \(V =2 {a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = 3{a^3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310884

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310885

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
  • B. \({a^3}\sqrt {6.} \)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310886

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310887

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB = a, SA = AC = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là

  • A. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310888

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 310889

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA = a\sqrt 6 \), \(SB = a\sqrt 7 \). Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 1200
  • D. 450
Câu 32
Mã câu hỏi: 310890

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), \(\Delta ABC\) vuông tại B, AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \). Biết góc giữa SB và mp(ABC) bằng 300. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\)
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 310891

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2};\) SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310892

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \), SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:

  • A. 3a3
  • B. \({a^3}\sqrt 3 .\)
  • C. a3
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310893

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (SAB) hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 310894

Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a. Tính thể tích V của khối chóp đó.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310895

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC  đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Tính thể tích hình chóp S.AB'C'.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{48}}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310896

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a và SA = a. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AMC.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310897

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ;SA \bot \left( {ABCD} \right)\), góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
  • B. \(3a^3\)
  • C. \(\sqrt 6 {a^3}\)
  • D. \(\sqrt 2 {a^3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310898

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, BC = 4a, (SAB) vuông góc với (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ