Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 năm 2018 Trường THPT Đoàn Thượng

15/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311024

Cho a, b là các số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. \({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}.\)
  • B. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}.\)
  • C. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}.\)
  • D. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311025

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {\frac{1}{{{x^2} + 4x - 5}}} \right) > {\log _2}\left( {x - 7} \right)\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;7} \right)\)
  • C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( {7; + \infty } \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311026

Cho hàm số \(y = {e^x} + {e^{ - x}}\). Tính \(y''\left( 1 \right).\)

  • A. \(e + \frac{1}{e}\)
  • B. \(e - \frac{1}{e}\)
  • C. \(-e + \frac{1}{e}\)
  • D. \(-e- \frac{1}{e}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311027

Gọi \(x_1, x_2\) là nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 4}} = {\pi ^{{{\log }_\pi }243}}\). Tính giá trị của biểu thức \(M = {x_1}{x_2}.\)

  • A. M = 9
  • B. M = - 25
  • C. M = - 3
  • D. M = - 9
Câu 5
Mã câu hỏi: 311028

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?

  • A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{2}{{\sqrt 3  + 1}}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\left( {\frac{{e + 1}}{\pi }} \right)^x}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311029

Tìm tập xác định của hàm số y = \({\left( {3{x^2} + x - 4} \right)^{ - 2019}}\)?

  • A. R
  • B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \frac{4}{3}} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right).\)
  • C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,1} \right\}.\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right] \cup \left[ {\frac{4}{3};\,\, + \infty } \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 311030

Cho hàm số \(y = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} - 2x + 3\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số có giá trị cực tiểu là \(y = \frac{2}{{\ln 2}} + 1\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. Hàm số đạt cực trị tại x = 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 311031

Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + {\log _3}\left( {1 - x} \right)\) trên đoạn [- 2;0]. Tổng a + b bằng

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 311032

Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình \(\log _2^2x + 4{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0;1)

  • A. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - 4;\,0} \right)\)
  • D. \(\left[ { - 2;\,0} \right]\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311033

Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{{2018}}{{2019}}} \right)^{{e^{3x}} - \left( {m - 1} \right){e^x} + 1}}\). Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).

  • A. \(3{e^3} + 1 \le m < 3{e^4} + 1\)
  • B. \(m \ge 3{e^4} + 1\)
  • C. \(3{e^2} + 1 \le m \le 3{e^3} + 1\)
  • D. \(m < 3{e^2} + 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311034

Phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 1\) có nghiệm là

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. x = 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 311035

Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là \({\left( {3 - \frac{x}{{40}}} \right)^2}\) (USD). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 (USD)
  • B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 (USD)
  • C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách
  • D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
Câu 13
Mã câu hỏi: 311036

Số nghiệm thực của phương trình \({2^{\sqrt x }} = {2^{2 - x}}\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 311037

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1.\)

  • A. 12
  • B. - 6
  • C. 2
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 311038

Với \(a,b,c > 0,a \ne 1,\alpha  \ne 0\) bất kỳ. Tìm mệnh đề sai.

  • A. \({\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\)
  • B. \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - {\log _a}c\)
  • C. \({\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\)
  • D. \({\log _a}b.{\log _c}a = {\log _c}b\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311039

Cho \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + y} \right)\). Giá trị của tỷ số \(\frac{x}{y}\) là

  • A. 1
  • B. \(\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 311040

Tìm số nghiệm của phương trình \({2^x} + {3^x} + {4^x} + ... + {2017^x} + {2018^x} = 2017 - x\).

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2016
  • D. 2017
Câu 18
Mã câu hỏi: 311041

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} \le \frac{9}{4}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\)
  • C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311042

Cho hàm số \(f(x) = \sqrt[3]{{x.\sqrt x }}\) và hàm số \(g(x) = \sqrt {x.\sqrt[3]{x}} \). Mệnh đề nào sao đây đúng?

  • A. \(f\left( {{2^{2018}}} \right) < g\left( {{2^{2018}}} \right)\)
  • B. \(f\left( {{2^{2018}}} \right) > g\left( {{2^{2018}}} \right)\)
  • C. \(f\left( {{2^{2018}}} \right) = 2g\left( {{2^{2018}}} \right)\)
  • D. \(f\left( {{2^{2018}}} \right) = g\left( {{2^{2018}}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311043

Bất phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}x \le {\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{9}{4}}}\left( {x - 1} \right)\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

  • A. \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}x \le {\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{9}{4}}}x - {\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{9}{4}}}1\)
  • B. \({\rm{2lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}x \le {\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}\left( {x - 1} \right)\)
  • C. \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{9}{4}}}x \le {\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}\left( {x - 1} \right)\)
  • D. \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}x \le {\rm{2lo}}{{\rm{g}}_{\frac{3}{2}}}\left( {x - 1} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311044

Cho biểu thức \(Q = \frac{{{{\left( {{b^{\sqrt 2  - 1}}} \right)}^{\sqrt 2  + 1}}.\sqrt[3]{{{b^2}}}}}{{{b^{\frac{1}{6}}}}}\), \(b>0\). Biểu diễn biểu thức Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

  • A. \(Q = {b^{\frac{2}{3}}}\)
  • B. \(Q = {b^{\frac{3}{2}}}\)
  • C. \(Q = {b^{\frac{{17}}{6}}}\)
  • D. \(Q = {b^{\frac{{13}}{6}}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311045

Cho \({\log _2}5 = a;{\log _3}5 = b.\) Khi đó \({\log _6}5\) tính theo a và b là

  • A. \(\frac{1}{{a + b}}\)
  • B. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
  • C. a + b
  • D. \(\frac{{a + b}}{{ab}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311046

Giải bất phương trình \({6^{\log _6^2x}} + {x^{{{\log }_6}x}} \le 12\) ta được tập nghiệm \(S = \left[ {a;b} \right]\). Khi đó giá trị của tích ab là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311047

Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi là 8%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?

  • A. 395 triệu đồng.
  • B. 394 triệu đồng.
  • C. 397 triệu đồng.
  • D. 396 triệu đồng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 311048

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_3}\left( {{{\log }_4}{x^{18}}} \right)} \right) = 1\) bằng

  • A. 2
  • B. 0
  • C. - 2
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ