D.
\(\frac{{ - 5}}{{{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310825
Đạo hàm của \(y = {3^{\sin 2x}}\) bằng:
A.
\(y' = \sin 2x{.3^{\sin 2x - 1}}\)
B.
\(y' = {3^{\sin 2x}}\)
C.
\(y' = \cos 2x{.3^{\sin 2x}}.\ln 3\)
D.
\(y' = 2\cos 2x{.3^{\sin 2x}}.\ln 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310826
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}{.5^x}\). Tính giá trị của \(f'(0)\).
A.
\(f'\left( 0 \right) = 10\)
B.
\(f'\left( 0 \right) = 1\)
C.
\(f'\left( 0 \right) = \frac{1}{{\ln 10}}\)
D.
\(f'\left( 0 \right) = \ln 10\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310827
Xác định a để hàm số \(y = {\left( {2a - 5} \right)^x}\) nghịch biến trên R.
A.
\(\frac{5}{2} < a < 3.\)
B.
\(\frac{5}{2} \le a \le 3.\)
C.
a > 3
D.
\(a < \frac{5}{2}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310828
Cho hàm số \(y = {e^{a{x^2} + bx + c}}\) đạt cực trị tại x = 1 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. Tính giá trị của hàm số tại x = 2.
A.
y(2) = 1
B.
y(2) = e
C.
\(y\left( 2 \right) = {e^2}\)
D.
\(y\left( 2 \right) = \frac{1}{{{e^2}}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310829
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = {4^x} - {2^{x + 2}} - mx + 1\) đồng biến trên khoảng (- 1;1)
A.
\(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}\ln 2} \right]\)
B.
\(\left( { - \infty ;\,0} \right]\)
C.
\(\left( { - \infty ;\, - 2\ln 2} \right]\)
D.
\(\left( { - \infty ;\, - \frac{3}{2}\ln 2} \right]\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310830
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \frac{{{3^{ - x}} - 3}}{{{3^{ - x}} - m}}\) nghịch biến trên (- 1;1).
A.
\(m < \frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{1}{3} < m < 3\)
C.
\(m \le \frac{1}{3}\)
D.
m > 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 310831
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x\) với x > 0.
A.
\(y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 3 - \ln 2} \right)}}\)
B.
\(y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}\)
C.
\(y' = \frac{{\ln 3}}{{x\ln 2}}\)
D.
\(y' = \frac{{\ln 2}}{{x\ln 3}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310832
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 3} \right)\)
A.
\(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 3} \right)\ln 2}}\)
B.
\(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 3}}\)
C.
\(y' = \frac{{2x}}{{\ln \left( {{x^2} + 3} \right)}}\)
D.
\(y' = \frac{x}{{x + 3}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310833
Giá trị của a để hàm số \(y = {\log _{2a + 3}}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
A.
a > 1
B.
a > - 1
C.
0 < a < 1
D.
\(0 < a \ne 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310834
Cho các số thực \(0 < a,b \ne 1\), biết \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{5}{6}}}\) và \({\log _b}\frac{2}{3} < {\log _b}\frac{3}{4}\). Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
a > 1, b > 1
B.
a > 1, 0 < b < 1
C.
0 < a < 1, b > 1
D.
0 < a < 1, 0 < b < 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 310835
Nghiệm của phương trình \({12.3^x} + {3.15^x} - {5^{x + 1}} = 20\) là:
A.
\(x = {\log _5}3 - 1\)
B.
\(x = {\log _3}5\)
C.
\(x = {\log _3}5 + 1\)
D.
\(x = {\log _3}5 - 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310836
Nghiệm của phương trình \({6.4^x} - {13.6^x} + {6.9^x} = 0\) là:
A.
\(x \in \left\{ {0;1} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ { - 1;0} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ {1; - 1} \right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310837
Phương trình \({2^{x - 3}} = {3^{{x^2} - 5x + 6}}\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) trong đó \(x_1 < x_2\), hãy chọn phát biểu đúng?
A.
\(3{x_1} + 2{x_2} = {\log _3}54.\)
B.
\(2{x_1} - 3{x_2} = {\log _3}8\)
C.
\(2{x_1} + 3{x_2} = {\log _3}54.\)
D.
\(3{x_1} - 2{x_2} = {\log _3}8\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310838
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \({4^{{x^2} - 3x + 2}} + {4^{{x^2} + 6x + 5}} = {4^{2{x^2} + 3x + 7}} + 1\).
A.
\(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;2} \right\}.\)
B.
\(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;3} \right\}.\)
C.
\(x \in \left\{ { - 5; - 1;1; - 2} \right\}.\)
D.
\(x \in \left\{ {5; - 1;1;2} \right\}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310839
Phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^x} + {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} = 6\) có nghiệm là:
Phương trình \({4^x} - {10.2^x} + 16 = 0\) có mấy nghiệm?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 26
Mã câu hỏi: 310844
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoảng tiền cố định với lãi suất 0.6%/tháng và lãi suất hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số tiền gấp hơn ba ban đầu?
A.
184 tháng
B.
183 tháng
C.
186 tháng
D.
185 tháng
Câu 27
Mã câu hỏi: 310845
Anh Bình vay ngân hàng tỷ đồng để xây nhà và trả dần mỗi năm triệu đồng. Kỳ trả đầu tiên là sau khi nhận vốn với lãi suất trả chậm một năm. Hỏi sau mấy năm anh Bình mới trả hết nợ đã vay?
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 28
Mã câu hỏi: 310846
Phương trình \({4^{{{\sin }^2}x}} + {4^{{{\cos }^2}x}} = 2\sqrt 2 \left( {\sin x + \cos x} \right)\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;15].
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 29
Mã câu hỏi: 310847
Phương trình \({3^{2x}} + 2x\left( {{3^x} + 1} \right) - {4.3^x} - 5 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 30
Mã câu hỏi: 310848
Phương trình \({\left( {\sqrt {6 + \sqrt {35} } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {6 - \sqrt {35} } } \right)^x} = 12\) có mấy nghiệm?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31
Mã câu hỏi: 310849
Giải phương trình \(\log _2^2\left( {2{x^2}} \right) + {\log _{2x}}x = 1\). Ta có nghiệm.
A.
x = 1 và x = \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B.
x = 1
C.
x = 1 và x = 2
D.
x = 1 và x = \(\frac{1}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310850
Giải phương trình \(\sqrt {\log _2^2x - 3.{{\log }_2}x + 2} = {\log _2}{x^2} - 2\). Ta có số nghiệm là:
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *