Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit Giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 311119

Tập xác định của hàm số \(y = \log \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) là :

  • A. \(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
  • B. \((1;2)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311120

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau :

  • A. \(\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
  • B. \({\log _2}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\)
  • C. \({\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
  • D. \({\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311121

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{9^x} - {3^x}} \) là :

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {0;5} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311122

Phương trình \({\log _3}(3x - 2) = 3\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{{29}}{3}\)
  • B. \(x = \frac{{11}}{3}\)
  • C. \(x = \frac{{25}}{3}\)
  • D. \(x = 87\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311123

Phương trình \({\log _3}({x^2} - 6) - {\log _3}(x - 2) = 1\) có tập nghiệm là:

  • A. \(T = {\rm{\{ }}0;3\} \)
  • B. \(T = \emptyset \)
  • C. \(T = {\rm{\{ }}3\} \)
  • D. \(T = {\rm{\{ }}1;3\} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311124

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x.{\log _3}(2x - 1) = 2{\log _2}x\) là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 311125

Tập nghiệm của bpt \({\log _{\frac{1}{2}}}({x^2} - 5x + 7) > 0\) là:

  • A. \(2 < x < 3\)
  • B. \(x > 3\)
  • C. \(x < 2\)
  • D. \(x < 2\) hoặc \(x > 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311126

Biết phương trình \({16^x} - {17.4^x} + 16 = 0\) có 2 nghiệm là \(x_1\) và \(x_2\). Tính tổng \(x_1+x_2\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 311127

Cho a,b,c  là 3 số dương khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \({\log _a}(bc) = {\log _a}b + \log {}_ac\)
  • B. \({\log _a}c = {\log _a}b.{\log _b}c\)
  • C. \({\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\,\,\)
  • D. \({\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\,\,(\alpha  \ne 0)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311128

Tìm tất cả các giá trị thực của  m để phương trình \({3^{{x^2}}} = m\) có nghiệm:

  • A. \(m \in \left[ 1 \right.; + \infty )\)
  • B. \(m \in \left[ 3 \right.; + \infty )\)
  • C. \(m \in (1; + \infty )\)
  • D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311129

Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 9 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1} + {x_2}\) bằng:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 311130

Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0\).Giá trị biểu thức \(P = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu ?

  • A. 20
  • B. 92
  • C. 90
  • D. 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 311131

Với \(a, b, c\) là các số thực dương tùy ý a khác 1.Đặt \(Q={\log _{{a^2}}}{b^8} + {\log _a}{b^4}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(5{\log _a}b\)
  • B. \(7{\log _a}b\)
  • C. \(8{\log _a}b\)
  • D. \(12{\log _a}b\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311132

Anh  Hùng vay 40 triệu đồng của ngân hàng để mua xe máy và phải trả góp trong vòng 3 năm với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng anh Hùng phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ (làm tròn đến đơn vị đồng)

  • A. 1374.807 đồng
  • B. 1.374.889 đồng
  • C. 1.374.907 đồng
  • D. 1.378.222 đồng
Câu 15
Mã câu hỏi: 311133

Tập xác  định D của hàm số: \(y={\log _3}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:     

  • A. \(D = R\backslash \left\{ { - 3;2} \right\}\)
  • B. \(D = \left[ { - 3;2} \right]\)
  • C. \(D = ( - \infty ; - 3) \cup (2; + \infty )\)
  • D. \(D = ( - 3;2)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311134

Cho \(a = {\log _m}3\) và \(b = {\log _n}3\), với m,n là các số thực dương khác 1.Tính \(P = {\log _3}(n{m^2})\).

  • A. \(P = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
  • B. \(P = \frac{{a + 2b}}{{ab}}\)
  • C. \(P = \frac{{2ab}}{{a + b}}\)
  • D. \(P = \frac{{2a + b}}{{ab}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311135

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{\frac{3}{2}}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left[ {0;2} \right]\)
  • B. \(D=R\)
  • C. \(D = R\backslash \left( {0;2} \right)\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311136

Rút gọn biểu thức \(Q = {a^{\frac{5}{3}}}:\sqrt a \) với \(a >0\).

  • A. \(Q = {a^{\frac{2}{3}}}\)
  • B. \(Q = {a^{ - \frac{2}{3}}}\)
  • C. \(Q = {a^{\frac{4}{3}}}\)
  • D. \({a^{\frac{7}{6}}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311137

Tìm tất cả các giá trị thực của  m để phương trình \({\log _2}(x - 1) - {\log _2}({x^2} - 3x + m) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt:

  • A. \(2 \le m < 3\)
  • B. \(2 < m \le 3\)
  • C. \(2 < m < 3\)
  • D. \(m > 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311138

Cho \(a > 3b >0\) và \({a^2} + 9{b^2} = 10ab\),mệnh đề nào dưới đây đúng:

  • A. \(\ln (a - 3b) + \ln 2 = \frac{{\ln a + \ln b}}{2}\)
  • B. \(\ln (a - 3b) - \ln 2 = \frac{{\ln a.\ln b}}{2}\)
  • C. \(\ln (a - 3b) - \ln 2 = \frac{{\ln a + \ln b}}{2}\)
  • D. \(\ln (a - 3b) + \ln 2 = \frac{{\ln a.\ln b}}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311139

Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _2}{(x - 1)^2} = 1\) là:

  • A. \(2\)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(-2\sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt 2  + 1\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311140

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

  • A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{e}{3}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\mathop{\rm lnx}\nolimits} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311141

Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số: \(f(x) = {2^{ - x}} - {\log _2}x+ m\)  trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(\frac{9}{4}\):

  • A. \(m=3\)
  • B. \(m=-3\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m=2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311142

Cho \({3^x} + {3^{ - x}} = 15\). Giá trị biểu thức: \(P={9^x} + {9^{ - x}}\) là:

  • A. 221
  • B. 225
  • C. 223
  • D. 227
Câu 25
Mã câu hỏi: 311143

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 6m - 5 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt:

  • A. \(m > 5\)
  • B. \(5 < m < 6\)
  • C. \(m \ge 5\)
  • D. \(5 < m \le 6\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311144

Cho \({\log _2}5 = a\) và \({\log _3}5 = b\). Khi đó, \({\log _6}5\) tính theo \(a\) và \(b\) là

  • A. \(\frac{1}{{a + b}}\)
  • B. \(a+b\)
  • C. \({a^2} + {b^2}\)
  • D. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311145

Cho \(a = {\log _{12}}6\) và \(b = {\log _{12}}7\). Khi đó, \({\log _2}7\) tính theo \(a\) và \(b\) là

  • A. \(\frac{a}{{b + 1}}\)
  • B. \(\frac{b}{{1 - a}}\)
  • C. \(\frac{a}{{b - 1}}\)
  • D. \(\frac{a}{{a - 1}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 311146

Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\) \(\left( {a,b > 0} \right)\) thì \(x\) bằng

  • A. \({a^4}{b^6}\)
  • B. \({a^2}{b^{14}}\)
  • C. \({a^6}{b^{12}}\)
  • D. \({a^8}{b^{14}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311147

Cho biểu thức \(M = 3{\log _{\sqrt 3 }}\sqrt x  - 6{\log _9}(3x) + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{x}{9}\). Biểu thức rút gọn của M là

  • A. \(M =  - {\log _3}(3x)\)
  • B. \(M = 1 + {\log _3}(x)\)
  • C. \(M =  - {\log _3}\left( {\frac{x}{3}} \right)\)
  • D. \(M = 2 + {\log _3}\left( {\frac{x}{3}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311148

Giả sử ta có hệ thức \({a^2} + 4{b^2} = 5ab\) \(\left( {a,b > 0} \right)\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

  • A. \(2{\log _2}\left( {a + 2b} \right) = {\log _2}a + {\log _2}b\)
  • B. \(2{\log _2}\frac{{a + b}}{3} = {\log _2}a + {\log _2}b\)
  • C. \(2{\log _2}\left( {\frac{{a + 2b}}{3}} \right) = {\log _2}a + {\log _2}b\)
  • D. \(2{\log _2}\frac{{a + 2b}}{3} = {\log _2}a - {\log _2}b\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 311149

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + x + 1} \right)\) là

  • A. \({y^/} = \frac{{2x + 1}}{{\ln \left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)
  • B. \({y^/} = \frac{1}{{{x^2} + x + 1}}\)
  • C. \({y^/} = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)
  • D. \({y^/} = \frac{1}{{\ln \left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 311150

Cho hàm số \(y = {\log _a}x\), với \(0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. Nếu \(a>0\) thì hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)    
  • C. Tập xác định của hàm số là \(R\)
  • D. Đạo hàm của hàm số là \({y^/} = \frac{1}{{\ln {a^x}}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 311151

Phương trình \({\left( {\frac{7}{{11}}} \right)^{3x + 2}} = {\left( {\frac{{11}}{7}} \right)^{{x^2}}}\) có nghiệm là

  • A. \(x =  - 1;x = 2\)
  • B. \(x =  - 1;x =  - 2\)
  • C. \(x = 0;x =  - 1\)
  • D. \(x = 1;x = 2\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 311152

Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình: \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{x - {x^2}}} = {5^{6x - 10}}\). Khi đó \({x_1} + {x_2}\) bằng

  • A. \(10\)
  • B. \({\log _5}2 + 1\)
  • C. \(-5\)
  • D. \(7\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 311153

Số nghiệm của phương trình \({2^{2 + x}} - {2^{2 - x}} = 15\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 311154

Phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3x}} - {2.4^x} - 3{\left( {\sqrt 2 } \right)^{2x}} = 0\) có nghiệm là

  • A. \({\log _2}3\)
  • B. \({\log _2}5\)
  • C. \(-1\)
  • D. \(0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 311155

Tập nghiệm của phương trình \({\left( {4 + \sqrt {15} } \right)^x} + {\left( {4 - \sqrt {15} } \right)^x} = 62\) là

  • A. \(\left\{ { - 2;2} \right\}\)
  • B. \(\left\{ { - 1;2} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {1; - 2} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 311156

Nghiệm của phương trình \(2{\log _2}\sqrt {x + 1}  = 2 - {\log _2}(x - 2)\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 311157

Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}(x + 1) - 2{\log _4}(5 - x) < 1 - {\log _2}(x - 2)\) là

  • A. \(2 < x < 3\)
  • B. \(1 < x < 2\)
  • C. \(2 < x < 5\)
  • D. \( - 4 < x < 3\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 311158

Nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left[ {{{\log }_2}(2 - {x^2})} \right] > 0\) là

  • A. \(\left( { - 1;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;3} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ