Tập xác định của hàm số \(y = \log \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) là :
A.
\(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
B.
\((1;2)\)
C.
\(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.
\(R\backslash \left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 311120
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau :
A.
\(\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
B.
\({\log _2}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\)
C.
\({\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
D.
\({\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 311121
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{9^x} - {3^x}} \) là :
A.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {5; + \infty } \right)\)
C.
\(R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
D.
\(R\backslash \left\{ {0;5} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 311122
Phương trình \({\log _3}(3x - 2) = 3\) có nghiệm là:
A.
\(x = \frac{{29}}{3}\)
B.
\(x = \frac{{11}}{3}\)
C.
\(x = \frac{{25}}{3}\)
D.
\(x = 87\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 311123
Phương trình \({\log _3}({x^2} - 6) - {\log _3}(x - 2) = 1\) có tập nghiệm là:
A.
\(T = {\rm{\{ }}0;3\} \)
B.
\(T = \emptyset \)
C.
\(T = {\rm{\{ }}3\} \)
D.
\(T = {\rm{\{ }}1;3\} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 311124
Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x.{\log _3}(2x - 1) = 2{\log _2}x\) là:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 7
Mã câu hỏi: 311125
Tập nghiệm của bpt \({\log _{\frac{1}{2}}}({x^2} - 5x + 7) > 0\) là:
A.
\(2 < x < 3\)
B.
\(x > 3\)
C.
\(x < 2\)
D.
\(x < 2\) hoặc \(x > 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 311126
Biết phương trình \({16^x} - {17.4^x} + 16 = 0\) có 2 nghiệm là \(x_1\) và \(x_2\). Tính tổng \(x_1+x_2\)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9
Mã câu hỏi: 311127
Cho a,b,c là 3 số dương khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
\({\log _a}(bc) = {\log _a}b + \log {}_ac\)
B.
\({\log _a}c = {\log _a}b.{\log _b}c\)
C.
\({\log _{{a^\alpha }}}b = \alpha {\log _a}b\,\,\)
D.
\({\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\,\,(\alpha \ne 0)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 311128
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({3^{{x^2}}} = m\) có nghiệm:
A.
\(m \in \left[ 1 \right.; + \infty )\)
B.
\(m \in \left[ 3 \right.; + \infty )\)
C.
\(m \in (1; + \infty )\)
D.
\(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 311129
Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 9 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1} + {x_2}\) bằng:
A.
2
B.
4
C.
9
D.
8
Câu 12
Mã câu hỏi: 311130
Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0\).Giá trị biểu thức \(P = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu ?
A.
20
B.
92
C.
90
D.
9
Câu 13
Mã câu hỏi: 311131
Với \(a, b, c\) là các số thực dương tùy ý a khác 1.Đặt \(Q={\log _{{a^2}}}{b^8} + {\log _a}{b^4}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(5{\log _a}b\)
B.
\(7{\log _a}b\)
C.
\(8{\log _a}b\)
D.
\(12{\log _a}b\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 311132
Anh Hùng vay 40 triệu đồng của ngân hàng để mua xe máy và phải trả góp trong vòng 3 năm với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng anh Hùng phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ (làm tròn đến đơn vị đồng)
A.
1374.807 đồng
B.
1.374.889 đồng
C.
1.374.907 đồng
D.
1.378.222 đồng
Câu 15
Mã câu hỏi: 311133
Tập xác định D của hàm số: \(y={\log _3}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:
A.
\(D = R\backslash \left\{ { - 3;2} \right\}\)
B.
\(D = \left[ { - 3;2} \right]\)
C.
\(D = ( - \infty ; - 3) \cup (2; + \infty )\)
D.
\(D = ( - 3;2)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 311134
Cho \(a = {\log _m}3\) và \(b = {\log _n}3\), với m,n là các số thực dương khác 1.Tính \(P = {\log _3}(n{m^2})\).
A.
\(P = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
B.
\(P = \frac{{a + 2b}}{{ab}}\)
C.
\(P = \frac{{2ab}}{{a + b}}\)
D.
\(P = \frac{{2a + b}}{{ab}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 311135
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{\frac{3}{2}}}\) là:
A.
\(D = R\backslash \left[ {0;2} \right]\)
B.
\(D=R\)
C.
\(D = R\backslash \left( {0;2} \right)\)
D.
\(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 311136
Rút gọn biểu thức \(Q = {a^{\frac{5}{3}}}:\sqrt a \) với \(a >0\).
A.
\(Q = {a^{\frac{2}{3}}}\)
B.
\(Q = {a^{ - \frac{2}{3}}}\)
C.
\(Q = {a^{\frac{4}{3}}}\)
D.
\({a^{\frac{7}{6}}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 311137
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({\log _2}(x - 1) - {\log _2}({x^2} - 3x + m) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt:
A.
\(2 \le m < 3\)
B.
\(2 < m \le 3\)
C.
\(2 < m < 3\)
D.
\(m > 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 311138
Cho \(a > 3b >0\) và \({a^2} + 9{b^2} = 10ab\),mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
\(\ln (a - 3b) + \ln 2 = \frac{{\ln a + \ln b}}{2}\)
B.
\(\ln (a - 3b) - \ln 2 = \frac{{\ln a.\ln b}}{2}\)
C.
\(\ln (a - 3b) - \ln 2 = \frac{{\ln a + \ln b}}{2}\)
D.
\(\ln (a - 3b) + \ln 2 = \frac{{\ln a.\ln b}}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 311139
Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _2}{(x - 1)^2} = 1\) là:
A.
\(2\)
B.
\(2\sqrt 2 \)
C.
\(-2\sqrt 2 \)
D.
\(\sqrt 2 + 1\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 311140
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A.
\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
B.
\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
C.
\(y = {\left( {\frac{e}{3}} \right)^x}\)
D.
\(y = {\mathop{\rm lnx}\nolimits} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 311141
Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số: \(f(x) = {2^{ - x}} - {\log _2}x+ m\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(\frac{9}{4}\):
A.
\(m=3\)
B.
\(m=-3\)
C.
\(m=1\)
D.
\(m=2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 311142
Cho \({3^x} + {3^{ - x}} = 15\). Giá trị biểu thức: \(P={9^x} + {9^{ - x}}\) là:
A.
221
B.
225
C.
223
D.
227
Câu 25
Mã câu hỏi: 311143
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 6m - 5 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt:
A.
\(m > 5\)
B.
\(5 < m < 6\)
C.
\(m \ge 5\)
D.
\(5 < m \le 6\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 311144
Cho \({\log _2}5 = a\) và \({\log _3}5 = b\). Khi đó, \({\log _6}5\) tính theo \(a\) và \(b\) là
A.
\(\frac{1}{{a + b}}\)
B.
\(a+b\)
C.
\({a^2} + {b^2}\)
D.
\(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 311145
Cho \(a = {\log _{12}}6\) và \(b = {\log _{12}}7\). Khi đó, \({\log _2}7\) tính theo \(a\) và \(b\) là
A.
\(\frac{a}{{b + 1}}\)
B.
\(\frac{b}{{1 - a}}\)
C.
\(\frac{a}{{b - 1}}\)
D.
\(\frac{a}{{a - 1}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 311146
Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\) \(\left( {a,b > 0} \right)\) thì \(x\) bằng
A.
\({a^4}{b^6}\)
B.
\({a^2}{b^{14}}\)
C.
\({a^6}{b^{12}}\)
D.
\({a^8}{b^{14}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 311147
Cho biểu thức \(M = 3{\log _{\sqrt 3 }}\sqrt x - 6{\log _9}(3x) + {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{x}{9}\). Biểu thức rút gọn của M là
A.
\(M = - {\log _3}(3x)\)
B.
\(M = 1 + {\log _3}(x)\)
C.
\(M = - {\log _3}\left( {\frac{x}{3}} \right)\)
D.
\(M = 2 + {\log _3}\left( {\frac{x}{3}} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 311148
Giả sử ta có hệ thức \({a^2} + 4{b^2} = 5ab\) \(\left( {a,b > 0} \right)\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *