Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3{x^2} - 9x - m = 0\) có đúng 1 nghiệm?
A.
\( - 27 \le m \le 5\)
B.
m < - 5 hoặc m > 27
C.
m < - 27 hoặc m > 5
D.
\( - 5 \le m \le 27\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 310910
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}m{x^2} + 2mx - 3m + 4\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A.
m = - 1, m = 9
B.
m = - 1
C.
m = 9
D.
m = - 1, m = - 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 310911
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) giảm trên khoảng ?
A.
- 2 < m < 2
B.
\( - 2 \le m \le - 1\)
C.
\( - 2 < m \le - 1\)
D.
\( - 2 \le m \le 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310912
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = f(x) = x + m\cos x\) luôn đồng biến trên R?
A.
\(\left| m \right| \le 1\)
B.
\(m > \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\left| m \right| \ge 1\)
D.
\(m < \frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 310913
Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
B.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1.
D.
Giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 16
Mã câu hỏi: 310914
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 5}}{{x + 2}}.\) Chọn mệnh đề đúng?
A.
Hàm số có đúng 1 cực trị.
B.
Hàm số không thể nhận giá trị y = 1.
C.
Hàm số không có cực trị.
D.
Hàm số có đúng 3 cực trị.
Câu 17
Mã câu hỏi: 310915
Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ b \ge 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310916
Đồ thị hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có 1 cực đại và 2 cực tiểu khi và chỉ khi
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b < 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310917
Đồ thị của hàm số \(y = 3{x^4} - 4{x^3} - 6{x^2} + 12x + 1\) đạt cực tiểu tại \(M({x_1};{y_1})\). Tính \({x_1} + {y_1}\) bằng?
A.
5
B.
6
C.
- 11
D.
7
Câu 20
Mã câu hỏi: 310918
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 4{x^2} - 8x - 8\) có hai điểm cực trị là \(x_1, x_2\). Hỏi tổng \({x_1} + {x_2}\) là bao nhiêu?
A.
\({x_1} + {x_2}=-5\)
B.
\({x_1} + {x_2}=5\)
C.
\({x_1} + {x_2}=-8\)
D.
\({x_1} + {x_2}=8\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310919
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^4} - 4} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 22
Mã câu hỏi: 310920
Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số \(y = - 2x + 1 - \frac{2}{{x + 2}}.\)
A.
yCĐ = 1
B.
yCĐ = - 1
C.
yCĐ = 9
D.
yCĐ = - 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 310921
Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\). Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?
A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 24
Mã câu hỏi: 310922
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}\sin 3x + m\sin x\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = \frac{\pi }{3}.\)
A.
m > 0
B.
m = 0
C.
\(m = \frac{1}{2}\)
D.
m = 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 310923
Tìm tất cả các tham số m thực để hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x\) đạt cực tiểu tại \({x_0} = 2\).
A.
m = 1
B.
m = - 1
C.
\(m \ne \pm 1\)
D.
\(m = \pm 1\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310924
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - mx + m}}{{x - 1}}\) bằng
A.
\(2\sqrt 5 \,.\)
B.
\(5\sqrt 2 \,.\)
C.
\(4\sqrt 5 \,.\)
D.
\(\sqrt 5 \,.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310925
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 9x - 2016\) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu:
A.
- 3 < m < 3
B.
\(m \ge 2\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} m < - 3\\ m > 3 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} m \le - 3\\ m \ge 3 \end{array} \right.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 310926
Cho hàm số \(y = - {x^3} + (2m + 1){x^2} - \left( {{m^2} - 1} \right)x - 5.\) Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
A.
m > 1
B.
m = 2
C.
- 1 < m < 1
D.
m > 2 hoặc m < 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 310927
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn [2;5]
A.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 56;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - \frac{1}{4}.\)
B.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = \frac{1}{4};\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - 56.\)
C.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 3;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 0.\)
D.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 3;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = \frac{1}{4}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 310928
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên [0;1]
A.
\(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = 2\)
B.
\(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} =1\)
C.
\(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = -1\)
D.
\(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = \frac{1}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 310929
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) là:
A.
\(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = - 1.\)
B.
\(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = 3.\)
C.
\(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = 5.\)
D.
\(\mathop {\min }\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} y = \frac{{ - 7}}{3}{\rm{.}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310930
Hàm số \(f\left( x \right) = - {x^2} + 4x - m\) đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [- 1;3] khi m bằng:
A.
- 8
B.
3
C.
- 3
D.
- 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 310931
Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng?
A.
\(y = \frac{x}{{x - 1}}\)
B.
\(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
C.
\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D.
\(y = {x^2} - 2x + 2\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310932
Đồ thị hàm số nào có tiệm cận ngang?
A.
\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
B.
\(y = \frac{{{x^2} - 2x - 1}}{{x - 1}}\)
C.
\(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{3}\)
D.
\(y = \frac{{{x^3} - 2{x^2} + 1}}{{x - 3}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310933
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{{\left( {x - 2} \right)\left( {3 + 2{x^2}} \right)}}\) là
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 36
Mã câu hỏi: 310934
Xác định m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 2}}\) có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
\(m < \frac{3}{2},m \ne 1,m \ne - 3\)
B.
\(m > - \frac{3}{2},m \ne 1\)
C.
\(m > - \frac{3}{2}\)
D.
\(m < \frac{3}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 310935
Giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{mx - 1}}\) không có tiệm cận đứng là
A.
\(\forall m \in R\)
B.
m = 1
C.
m = 0, m = 1
D.
m = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 310936
Cho hàm số \(y = \frac{{mx + n}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua điểm A(- 1;2) đồng thời điểm I(2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m + n là
A.
m + n = - 1
B.
m + n = 1
C.
m + n = - 3
D.
m + n = 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 310937
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - x + 2} }}{x}\)
A.
y = 0
B.
x = 1
C.
x = 0
D.
\(y = \pm 1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 310938
Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\) là:
A.
I(1;2)
B.
I(2;1)
C.
I(- 1; - 2)
D.
I(- 2; - 1)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *